Biết sin x = 1 3 giá trị của biểu thức P 2 sin bình x + cos bình x là

Biết sin a=3/5. Tính giá trị biểu thức a= 2.tan a+cos a

Ta có : sin2 x + cos2 x = 1 ⇒ sin2 x = 1 – cos2 x.

⇒ P = 3.sin2 x + cos2 x

        = 3.[1 – cos2x] + cos2 x

        = 3 – 3.cos2x + cos2x

        = 3 – 2.cos2x

        = 3 – 2.[1/3]2

        = 3 – 2/9

        = 25/9.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Tìm các giá trị lượng giác của các góc 120o, 150o.

Xem đáp án » 30/03/2020 19,493

Cho hình vuông ABCD. Tính

Xem đáp án » 30/03/2020 13,597

Chứng minh rằng trong tam giác ABC có:

a] sin A = sin[B + C] ;         b] cos A = -cos[B + C]

Xem đáp án » 30/03/2020 6,590

Chứng minh rằng với mọi góc a [0o ≤ a ≤ 180o] ta đều có cos2+ sin2α = 1.

Xem đáp án » 30/03/2020 3,343

Cho AOB là tam giác cân tại O có OA = a và có các đường cao OH và AK. Giả sử ∠AOH = α. Tính AK và OK theo a và α.

Xem đáp án » 30/03/2020 3,256

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, nửa đường tròn tâm O nằm phía trên trục hoành bán kính R = 1 được gọi là nửa đường tròn đơn vị [h.2.2]. Nếu cho trước một góc nhọn α thì ta có thể xác định một điểm M duy nhất trên nửa đường tròn đơn vị sao cho ∠[xOM] = α. Giả sử điểm M có tọa độ [xo; yo].

Hãy chứng tỏ rằng sinα = yo, cosα = xo, tanα = yo/xo , cotα = xo/yo .

Xem đáp án » 30/03/2020 3,080

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai:

Giá trị lớn nhất của $6{\cos ^2}x + 6\sin x-2$  là:

Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?

Cho góc \[\alpha \] tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?

Bất đẳng thức nào dưới đây là đúng?

Giá trị của \[\tan {45^0} + \cot {135^0}\] bằng bao nhiêu?

Giá trị của \[E = \sin {36^0}\cos {6^0}-\sin {126^0}\cos {84^0}\] là

Trong các hệ thức sau hệ thức nào đúng?

Khẳng định nào sau đây là sai?

Step 1

Step 2

Có thể tìm hàm số bằng cách tìm tích phân bất định của đạo hàm .

Step 3

Step 5

Sử dụng đẳng thức Pytago, viết lại ở dạng .

Step 6

Giả sử . Sau đó , nên . Viết lại bằng và .

Nhấp để xem thêm các bước...

Nhấp để xem thêm các bước...

Viết lại bài tập bằng cách dùng và .

Step 8

Nhấp để xem thêm các bước...

Nhân với bằng cách cộng các số mũ.

Nhấp để xem thêm các bước...

Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.

Di chuyển sang phía bên trái của .

Step 9

Chia tích phân đơn thành nhiều tích phân.

Step 10

Theo Quy tắc lũy thừa, tích phân của đối với là .

Step 11

Vì không đổi đối với , hãy di chuyển ra khỏi tích phân.

Step 12

Theo Quy tắc lũy thừa, tích phân của đối với là .

Step 14

Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .

Step 15

Câu trả lời là nguyên hàm của hàm số .

Step 1

Thay thế bằng dựa trên đẳng thức .

Step 2

Nhấp để xem thêm các bước...

Áp dụng thuộc tính phân phối.

Step 5

Phân tích vế trái của phương trình thành thừa số.

Nhấp để xem thêm các bước...

Nhấp để xem thêm các bước...

Nhấp để xem thêm các bước...

Phân tích thành thừa số bằng cách nhóm.

Nhấp để xem thêm các bước...

Đối với đa thức có dạng , hãy viết lại số hạng ở giữa là tổng của hai số hạng có tích là và có tổng là .

Nhấp để xem thêm các bước...

Áp dụng thuộc tính phân phối.

Đưa ước số chung lớn nhất từ từng nhóm ra ngoài.

Nhấp để xem thêm các bước...

Nhóm hai số hạng đầu tiên và hai số hạng cuối.

Đưa ước số chung lớn nhất [ƯCLN] từ từng nhóm ra ngoài.

Phân tích đa thức thành thừa số bằng cách đưa ước số chung lớn nhất ra ngoài, .

Loại bỏ các dấu ngoặc đơn không cần thiết.

Step 6

Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng , toàn bộ biểu thức sẽ bằng .

Step 7

Nhấp để xem thêm các bước...

Nhấp để xem thêm các bước...

Cộng cho cả hai vế của phương trình.

Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.

Nhấp để xem thêm các bước...

Chia mỗi số hạng trong cho .

Nhấp để xem thêm các bước...

Triệt tiêu thừa số chung .

Nhấp để xem thêm các bước...

Triệt tiêu thừa số chung.

Step 8

Nhấp để xem thêm các bước...

Cộng cho cả hai vế của phương trình.

Step 9

Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho đúng.

Step 11

Lập từng đáp án để giải tìm .

Step 12

Nhấp để xem thêm các bước...

Lấy cosin nghịch đảo của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong cosin.

Nhấp để xem thêm các bước...

Giá trị chính xác của là .

Hàm cosin dương ở góc phần tư thứ nhất và thứ tư. Để tìm đáp án thứ hai, hãy trừ góc tham chiếu khỏi để tìm đáp án trong góc phần tư thứ tư.

Nhấp để xem thêm các bước...

Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .

Nhấp để xem thêm các bước...

Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.

Nhấp để xem thêm các bước...

Nhấp để xem thêm các bước...

Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng .

Thay thế với trong công thức cho chu kỳ.

Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa và là .

Chu kỳ của hàm là nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi radian theo cả hai hướng.

, cho mọi số nguyên

Step 13

Nhấp để xem thêm các bước...

Lấy cosin nghịch đảo của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong cosin.

Nhấp để xem thêm các bước...

Giá trị chính xác của là .

Hàm cosin dương ở góc phần tư thứ nhất và thứ tư. Để tìm đáp án thứ hai, hãy trừ góc tham chiếu khỏi để tìm đáp án trong góc phần tư thứ tư.

Nhấp để xem thêm các bước...

Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng .

Thay thế với trong công thức cho chu kỳ.

Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa và là .

Chu kỳ của hàm là nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi radian theo cả hai hướng.

, cho mọi số nguyên

Step 14

Liệt kê tất cả các đáp án.

, cho mọi số nguyên

Step 15

Hợp nhất và để .

, cho mọi số nguyên

Video liên quan

Chủ Đề