Bình minh và hoàng hôn Milan 2023

Trong hoàng hôn dân sự, trung tâm hình học của Mặt trời nằm trong khoảng từ 0 đến 6 độ dưới đường chân trời. Các đối tượng nổi bật rõ ràng mà không cần ánh sáng nhân tạo

Trong hoàng hôn hàng hải, trung tâm của mặt trời nằm trong khoảng từ 6 đến 12 độ dưới đường chân trời. Các thủy thủ có thể điều hướng, với một đường chân trời có thể nhìn thấy làm tài liệu tham khảo

Trong hoàng hôn thiên văn, trung tâm của mặt trời nằm trong khoảng từ 12 đến 18 độ dưới đường chân trời. Giữa thời điểm kết thúc hoàng hôn thiên văn vào buổi tối và bắt đầu hoàng hôn thiên văn vào buổi sáng, bầu trời đủ tối để quan sát thiên văn

ngày 1 tháng 1

bình Minh. 08. 03

Hoàng hôn. 16. 50

Giờ ánh sáng. 9

ngày 2 tháng 1

bình Minh. 08. 03

Hoàng hôn. 16. 51

Giờ ánh sáng. 9

ngày 3 tháng 1

bình Minh. 08. 03

Hoàng hôn. 16. 52

Giờ ánh sáng. 9

ngày 4 tháng 1

bình Minh. 08. 02

Hoàng hôn. 16. 53

Giờ ánh sáng. 9

ngày 5 tháng 1

bình Minh. 08. 02

Hoàng hôn. 16. 54

Giờ ánh sáng. 9

ngày 6 tháng 1

bình Minh. 08. 02

Hoàng hôn. 16. 55

Giờ ánh sáng. 9

ngày 7 tháng 1

bình Minh. 08. 02

Hoàng hôn. 16. 56

Giờ ánh sáng. 9

8 tháng giêng

bình Minh. 08. 02

Hoàng hôn. 16. 57

Giờ ánh sáng. 9

ngày 9 tháng giêng

bình Minh. 08. 01

Hoàng hôn. 16. 59

Giờ ánh sáng. 9

ngày 10 tháng 1

bình Minh. 08. 01

Hoàng hôn. 17. 00

Giờ ánh sáng. 9

ngày 11 tháng giêng

bình Minh. 08. 01

Hoàng hôn. 17. 01

Giờ ánh sáng. 9

ngày 12 tháng giêng

bình Minh. 08. 00

Hoàng hôn. 17. 02

Giờ ánh sáng. 9

ngày 13 tháng giêng

bình Minh. 08. 00

Hoàng hôn. 17. 03

Giờ ánh sáng. 9

ngày 14 tháng giêng

bình Minh. 07. 59

Hoàng hôn. 17. 05

Giờ ánh sáng. 9

ngày 15 tháng giêng

bình Minh. 07. 59

Hoàng hôn. 17. 06

Giờ ánh sáng. 9

ngày 16 tháng giêng

bình Minh. 07. 58

Hoàng hôn. 17. 07

Giờ ánh sáng. 9

ngày 17 tháng giêng

bình Minh. 07. 57

Hoàng hôn. 17. 08

Giờ ánh sáng. 9

ngày 18 tháng giêng

bình Minh. 07. 57

Hoàng hôn. 17. 10

Giờ ánh sáng. 9

ngày 19 tháng giêng

bình Minh. 07. 56

Hoàng hôn. 17. 11

Giờ ánh sáng. 9

ngày 20 tháng giêng

bình Minh. 07. 55

Hoàng hôn. 17. 12

Giờ ánh sáng. 9

ngày 21 tháng 1

bình Minh. 07. 54

Hoàng hôn. 17. 14

Giờ ánh sáng. 9

ngày 22 tháng giêng

bình Minh. 07. 54

Hoàng hôn. 17. 15

Giờ ánh sáng. 9

ngày 23 tháng giêng

bình Minh. 07. 53

Hoàng hôn. 17. 17

Giờ ánh sáng. 9

ngày 24 tháng giêng

bình Minh. 07. 52

Hoàng hôn. 17. 18

Giờ ánh sáng. 9

ngày 25 tháng giêng

bình Minh. 07. 51

Hoàng hôn. 17. 19

Giờ ánh sáng. 9

ngày 26 tháng 1

bình Minh. 07. 50

Hoàng hôn. 17. 21

Giờ ánh sáng. 10

ngày 27 tháng giêng

bình Minh. 07. 49

Hoàng hôn. 17. 22

Giờ ánh sáng. 10

ngày 28 tháng 1

bình Minh. 07. 48

Hoàng hôn. 17. 24

Giờ ánh sáng. 10

ngày 29 tháng 1

bình Minh. 07. 47

Hoàng hôn. 17. 25

Giờ ánh sáng. 10

ngày 30 tháng giêng

bình Minh. 07. 46

Hoàng hôn. 17. 27

Giờ ánh sáng. 10

ngày 31 tháng 1

bình Minh. 07. 44

Hoàng hôn. 17. 28

Giờ ánh sáng. 10

Chú ý. nếu bạn thay đổi kiểu chạng vạng sau khi đã tạo lịch mặt trời hàng tháng hoặc hàng năm, bạn cần nhấn lại các nút màu vàng bên dưới để điều chỉnh lịch theo kiểu chạng vạng mới

Tạo Lịch mặt trời

Chọn năm



HOẶC

Sau khi nhấn nút để tạo lịch hàng tháng hoặc lịch hàng năm, lịch thiên văn của mặt trời sẽ xuất hiện bên dưới, tức là thời điểm Mặt trời mọc, Hoàng hôn và Cực điểm, cũng như chỉ báo về thời gian tiết kiệm năng lượng mặt trời hoặc ánh sáng ban ngày trong lực lượng và ánh sáng. Cực điểm của mặt trời xác định thời điểm mà nó đi qua kinh tuyến địa phương và các tia của nó rơi vuông góc, tạo thành một đường thẳng;
Chú ý. bằng cách nhấp hoặc nhấn vào một trong các dòng có thời gian của lịch dương, nó sẽ được đánh dấu bằng màu vàng để dễ nhận biết ngay cả sau khi đã cuộn trang

Tỉnh lỵ với thời gian mặt trời mọc và mặt trời lặn

latitud viết tắt thành phố. chiều dài. AgrigentoAG37. 300013. 6000 Alexandria AL44. 916708. 6167AnconaAN43. 616713. 5167ÁostaAO45. 733307. 3167ArezzoAR43. 466711. 8833 Ascoli Piceno AP 42. 850013. 5667AstiAT44. 883308. 2000AvellinoAV40. 916714. 7833 BariBA41. 116716. 8833BellunoBL46. 133312. 2167 Benevento BN41. 133314. 7667 Bergamo BG45. 700009. 6667 Biella BI45. 566708. 0500 Bologna BO44. 500011. 3500 Bolzano BZ46. 500011. 3333BresciaBS44. 533310. 2000BrindisiBR40. 650017. 9333 Cagliari CA 39. 216709. 1667 Caltanissetta CL37. 483314. 0667 Campobasso CB41. 566714. 6500CarraraMS44. 079310. 1012 Caserta CE41. 066714. 3167CataniaCT37. 500015. 0833 Catanzaro CZ38. 900016. 5833 Cesena FC44. 133312. 2333ChietiCH42. 350014. 1667ComoCO45. 800009. 0833 Cosenza CS39. 283316. 2500 Cremona CR45. 133310. 0333CrotoneKR39. 083317. 1333CuneoCN44. 400007. 5500EnnaEN37. 566714. 2667StopFM43. 165613. 7242FerraraFE44. 833311. 6333 Firenze FI43. 766711. 2500FoggiaFG41. 466715. 5500 Forli FC44. 222512. 0408FrosinoneFR41. 633313. 3667 Genoa GE44. 416708. 9167 Gorizia GO45. 950013. 6333 Grosseto GR42. 766711. 1167ImperiaIM43. 883308. 0167IserniaIS41. 600014. 2333 L'Aquila AQ42. 350013. 4000 La Spezia SP44. 116709. 8333 Latina LT41. 466712. 8833LecceLE40. 350018. 1833LeccoLC45. 850009. 3833 Livorno LI43. 550010. 3167LodiLO45. 316709. 5000 Luca LU43. 850010. 5167 Macerata MC43. 300013. 4500 Thần chú MN45. 150010. 7833

latitud viết tắt thành phố. chiều dài. khối lượngMS44. 038610. 1333 Matera MT40. 683316. 6000 Messina ME38. 183315. 5667 Milan MI45. 466709. 1833 Modena MO44. 650010. 9167 Napoli NA40. 350014. 2500 Novara NO45. 450008. 6333NuoroNU40. 316709. 2667OristanoOR39. 900008. 6000 Padua PD45. 400011. 8833 Palermo PA 38. 116713. 3500ParmaPR44. 800010. 3500 Pavia PV45. 183309. 1667 Perugia PG43. 116712. 4000PesaroPS43. 900012. 9167PescaraPE42. 450014. 2167PiacenzaPC45. 050009. 6833 Pisa PI43. 716710. 4000PistoiaPT43. 933310. 9167 Pordenone PN45. 950012. 6500PowerPZ40. 633315. 8167 Prato PO43. 883311. 1000 RagusaRG36. 933314. 7333 Ravenna RA44. 416712. 2000 Reggio Calabria RC 38. 100015. 6500 Reggio Emilia 44. 700010. 6333 Rieti RI42. 366712. 8667 Rimini RN44. 066712. 5667 Rô-ma RM41. 900012. 4833RovigoRO45. 066711. 8000 Salerno SA40. 683314. 7667 Sassari SS40. 716708. 5667Savona SV44. 316708. 4667SienaSI43. 316711. 3000SyracuseSR37. 066715. 2833SondrioSO46. 183309. 8833 Taranto TA40. 466717. 2333 Teramo TE42. 666713. 7167 Terni TR42. 566712. 6667 Torino TO45. 066707. 7000 Mũi KhoanTP38. 016712. 5333TrentoTN46. 066711. 1333TrevisoTV45. 666712. 2500TriesteTS45. 650013. 7667UdineUD46. 066713. 2333VareseVA45. 833308. 8167 Venise VE45. 433312. 3500 cỏ roi ngựaVB45. 933308. 5500VercelliVC45. 333308. 4167VeronaVR45. 450011. 0000 Vibo Valentia VV 38. 666716. 0100Vicenza VI45. 550011. 5500ViterboVT42. 550012. 1167

Khi nào mặt trời lặn vào tháng Giêng năm 2023?

Lịch mặt trời mọc và lặn theo Tháng chia thành 12 tháng trong năm 2023 đầy đủ, dễ tra cứu. .

Khi nào mặt trời lặn vào Tháng tư 2023?

Bình minh. 05. 53 - Hoàng Hôn. 18. 35 - Mặt trăng. 4. 08 [xe điện. ] 13. 49 [đồng. ]

Khi nào mặt trời lặn vào Tháng hai 2023?

Bây giờ là 12 giờ ở Florence. 24/03 Tháng 2 năm 2023 . Mặt trời mọc lúc 07 giờ 4 giờ 55 phút. 28 và sẽ đặt trong 5 giờ 5 phút lúc 17. 29. Hôm nay độ dài của ngày là 10 giờ 1 phút.

Khi nào nó bắt đầu đặt sau?

Với sự xuất hiện của đông chí, vào ngày 21 tháng 12 , số giờ ánh sáng sẽ đạt mức tối thiểu. Sau đó, bắt đầu từ những ngày tiếp theo, ngày sẽ dần bắt đầu dài trở lại.

Chủ Đề