Breakaway là gì

Cách sử dụng về hai cụm động từ To break away và To break down sẽ có trong bài viết sau đây. Các bạn có thể tham khảo và tìm hiểu về hai cụm động từ này.

To break /breɪk/: làm gãy, bẻ gãy, cắt, ngắt…

Cách sử dụng To break awayTo break down:

1. To break away:

- [from sth] Nói về hiện tượng một vật nào đó bị đứt đoạn khỏi một vật đang giữ nó.

Ví dụ:

The boat had broken away from its moorings.

[Con thuyền đã bị đứt khỏi mỏ neo].

- [from sb] Đột ngột thoát ra khỏi sự giam cầm của ai đó hoặc là hành động vượt ngục.

Ví dụ:

The prisoner broke away from the guards.

[Tên tù nhân đã thoát ra khỏi nhanh chóng thoát ra khỏi những người bảo vệ].

- [from sth] Rời khỏi một nhóm hoặc một tổ chức nào đó với thái độ không đồng tình để tham gia vào một nhóm hoặc tổ chức mới.

Ví dụ:

Two states broke away from the federation.

[Liên bang này đã tách ra thành hai bang riêng biệt].

- [from sb/sth] Đi ra khỏi nơi đông người hoặc một đám đông nào đó.

Ví dụ:

She managed to break away from the pack [= in a race] and establish a lead.

[Cô ấy đã thành công trong việc bỏ xa những người còn lại và đang tham gia vào nhóm dẫn đầu].

He broke away from the group and came over to talk to us.

[Anh ta rời khỏi những người đó và đến nói chuyện với chúng tôi].

- [from sb/sth] Từ bỏ làm một việc nào đó mà bạn thường xuyên làm để làm những việc mới hơn.

Ví dụ:

The company is trying to break away from its traditional image.

[Công ty đang cố bỏ đi những hình ảnh vốn có đó].

Breakaway [adj]: Một nhóm, một tổ chức chính trị hoặc một phần của một quốc gia nào đó bị phân ly ra thành một nhóm lớn hơn.

Breakaway [n]: Nói về sự chia cắt của một tổ chức lớn, một nhóm lớn nào đó thành những phần nhỏ hơn.

2. To break down:

- Nói về một phương tiện di chuyển nào đó vì bị hỏng mà không thể hoạt động được.

Ví dụ:

The washing machine has broken down again.

[Chiếc máy rửa chén lại bị hỏng nữa rồi].

We [= our car] broke down twice on the way home.

[Xe của chúng tôi bị hỏng hai lần khi đang trên đường về nhà].

- Nói về một cuộc nói chuyện diễn ra không tốt hoặc một cuộc hôn nhân bị tan vỡ.

Ví dụ:

Negotiations between the two sides have broken down.

[Cuộc thương lượng giữa hai bên đã kết thúc không thành công].

Their mariage broke down after three years.

[Cuộc hôn nhân của họ sau ba năm đã bị tan vỡ].

- Nói về hành động mất kiểm soát về mặt cảm xúc và bắt đầu khóc.

As she drove away, I just broke down and wept.

[Lúc cô ấy lái xe đi, tôi như không kìm chế được bản thân và nước mắt bắt đầu tuôn ra].

- Nói về tình trạng sức khỏe càng ngày càng xấu đi.

Her health broke down as a result of the strain.

[Sức khỏe cô ta đang dần xấu đi như vì sự căng thẳng của cô ấy].

- [into sth] Chia thành nhiều phần khác nhau để có thể dễ dàng tranh luận, phân tích hoặc giải quyết chúng.

Ví dụ:

My weekly budget breaks down as follows: 50% for rent, 20% for food, 10% for travel, and 20% for everything else.

[Tiền lương hàng tuần của tôi được chi tiêu như sau: 50% cho việc trả tiền thuê nhà, 20% cho việc mua thức ăn, 10% cho việc đi du lịch và 20% cho những thứ khác].

The job breaks down into seven parts.

[Công việc sẽ được phân ra làm bảy phần].

- [into sth] Dùng để nói về một loại vật chất nào đó bị chia tách ra hoặc trở thành một loại chất khác theo phương pháp hóa học.

Ví dụ:

Some pesticides break down safely in water.

[Một số loại thuốc trừ sâu có thể hóa lỏng an toàn được].

Breakdown [n]:

- Nói về sự việc một phương tiện di chuyển hoặc một thiết bị máy móc nào đó ngừng hoạt động.

Ví dụ:

We had a breakdown on the way home.

[Chúng tôi gặp phải sự cố về xe trên đường về nhà].

- Một cuộc nói chuyện, cuộc hôn nhân hoặc điều lệ… nào đó không thành.

Ví dụ:

They were both responsible for the breakdown of their marriage.

[Họ đều có lỗi trong sự đổ vỡ hôn nhân của họ].

- Nói về một khoảng thời gian mà một người nào đó bị mắc những chứng bệnh về tâm lý như trầm cảm, căng thẳng và không thể nào quay trở lại cuộc sống thường ngày được.

Ví dụ:

He had a nervous breakdown last year.

[Anh ấy đã từng có một khoảng thời gian bị bệnh về tâm lý vào năm ngoái].

- Nói về những phần của thông tin hoặc hình ảnh được chia nhỏ ra để giải thích rõ hơn về chúng.

Ví dụ:

Get me the breakdown of how the money was spent.

[Hãy đưa tôi một bảng chi tiết về số tiền đã được chi].

- Nói về hành động chia một chất nào đó ra thành nhiều chất theo phản ứng hóa học.

Broken-down [adj]:

- Nói về thiết bị máy móc nào đó bị hỏng và không hoạt động được hoặc nói về một vật nào đó đang trong điều kiện không tốt.

Để hiểu rõ hơn về To break away, to break down vui lòng liên hệ Trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: //saigonvina.edu.vn

Chủ Đề