Khoa học bền vững là lĩnh vực học thuật mới mẻ không chỉ ở Việt Nam mà trên cả bình diện thế giới. Việc xây dựng và đưa vào đào tạo chương trình Thạc sĩ Khoa học bền vững là một sự kiện có ý nghĩa quan trọng của ĐHQGHN. Chương trình đào tạo Thạc sĩ Khoa học bền vững lần đầu tiên được tuyển sinh và đào tạo tại Khoa Các khoa học liên ngành, Đại học Quốc gia Hà Nội từ năm 2014.
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
Chương trình đào tạo thạc sĩ Khoa học bền vững được thiết kế và tổ chức đào tạo theo định hướng nghiên cứu nhằm cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao có kiến thức cập nhật và nâng cao về Khoa học bền vững, tư duy phản biện và năng lực nghiên cứu liên ngành, khả năng ứng dụng các phương pháp, công nghệ, công cụ trong nghiên cứu Khoa học bền vững, góp phần hiện thực hóa các mục tiêu phát triển bền vững và có trách nhiệm xã hội trong bối cảnh toàn cầu hóa.
MỤC TIÊU CỤ THỂ
Chương trình đào tạo thạc sĩ Khoa học bền vững định hướng nghiên cứu nhằm:
O1. Trang bị kiến thức nâng cao và cập nhật về khoa học bền vững;
O2. Phát triển tư duy phản biện và trang bị cách tiếp cận liên ngành trong việc phát hiện và đề xuất giải pháp để thúc đẩy sự phát triển bền vững;
O3. Phát triển khả năng đánh giá tính bền vững đối với các vấn đề trong thực tiễn;
O4. Nâng cao năng lực ứng dụng các phương pháp và công cụ trong tổ chức, triển khai các nghiên cứu về khoa học bền vững;
O5. Tăng cường khả năng đánh giá việc thực hiện các giải pháp bền vững và xác định các mô hình phát triển tương ứng;
O6. Nâng cao trách nhiệm xã hội trong công tác chuyên môn và khả năng hợp tác với các bên liên quan, đáp ứng các mục tiêu phát triển bền vững trong bối cảnh của quốc gia và quốc tế.
HỌC VIÊN CỦA CHƯƠNG TRÌNH
- Là những cá nhân đang làm việc tại các sở, ban, ngành, tại các địa phương liên quan đến biến đổi khí hậu, phát triển bền vững
- Là những người đang làm việc tại các doanh nghiệp liên quan đến các lĩnh vực cần phát triển bền vững
- Là những cá nhân đang làm việc tại các tổ chức phi chính phủ, đặc biệt là những tổ chức hoạt động trong lĩnh vực phát triển, sinh kế, cộng động có liên quan tới BĐKH và phát triển bền vững
- Là những người đang làm việc tại các cơ quan thông tấn, báo chí và truyền thông
- Là các cá nhân có nhu cầu và quan tâm đến các vấn đề toàn cầu như BĐKH, phát triển bền vững
KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
TT
Mã học phần
Tên học phần
Số tín chỉ
Giờ tín chỉ
HP tiên quyết
Lí thuyết
Thực hành
Tự học
I
Khối kiến thức chung
8
1
PHI 5001
Triết học
Philosophy
3
45
0
0
2
Ngoại ngữ B2 [SĐH]
Foreign Language for General Purpose
5
25
50
0
ENG5001
Tiếng Anh B2 [SĐH]
5
RUS5001
Tiếng Nga B2 [SĐH]
5
CHI5001
Tiếng Trung Quốc B2 [SĐH]
5
FRE5001
Tiếng Pháp B2 [SĐH]
5
WES5001
Tiếng Đức B2 [SĐH]
5
OLC5001
Tiếng Nhật B2 [SĐH]
5
KOR5001
Tiếng Hàn Quốc B2 [SĐH]
5
II
Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành
33
II.1
Các học phần bắt buộc
18
3
SIS6001
Nhập môn khoa học bền vững
Introduction to Sustainability Science
3
30
15
0
4
SIS6002
Phương pháp nghiên cứu liên ngành
Methods in Interdisciplinary Research
3
25
20
0
5
SUS6001
Các khía cạnh con người của tính bền vững
Human Dimensions of Dustainability
3
30
15
0
6
SUS6002
Các mô hình phát triển
Models of Development
3
30
15
0
7
SUS6003
Phân phối và sử dụng bền vững các nguồn tài nguyên
Sustainable Distribution and Use of Resources
3
30
15
0
8
SUS6004
Phát triển bền vững trong bối cảnh biến đổi toàn cầu
Sustainable Development in the Context of Global Change
3
30
15
0
II.2
Các học phần tự chọn
15/36
9
SUS6005
Khoa học, công nghệ và đổi mới vì tính bền vững
Science, Technology and Innovation for Sustainability
3
30
15
0
10
SUS6006
Sức khỏe và môi trường bền vững
Sustainable Health and Environment
3
30
15
0
11
SUS6007
Tính bền vững và doanh nghiệp
Sustainability and Enterprise
3
30
15
0
12
CLI6008
Năng lượng tái tạo và biến đổi khí hậu
Renewable energy and Climate Change
3
25
20
0
13
UDM6004
Đô thị có sức chống chịu với biến đổi khí hậu
Urban resilience to Climate Change
3
30
15
0
14
SUS6008
Phát triển nông nghiệp và nông thôn bền vững
Sustainability Agriculture and Rural Development
3
30
15
0
15
SUS6009
Văn hóa giáo dục vì tính bền vững
Culture and Education for Sustainability
3
30
15
0
16
SUS6010
Phân tích xung đột và hợp tác
Analysis of Conflict and Cooperation
3
30
15
0
17
CLI6012
Qui hoạch sử dụng đất ứng phó với biến đổi khí hậu
Land Use Planning for Climate Change Response
3
25
20
0
18
SUS6011
Doanh nghiệp và tài chính cho phát triển bền vững
Business and Finance for Sustainable Development
3
30
15
0
19
SUS6012
Lí thuyết về tính bất định trong việc ra quyết định
Uncertainty and Decision Making Theory
3
30
15
0
20
SUS6013
An ninh lương thực và hệ thống lương thực thực phẩm bền vững
Food security and sustainable food system
3
30
15
0
III
Nghiên cứu khoa học
24
III.1
Chuyên đề nghiên cứu
12
21
SIS6201
Tổng quan tài liệu
Literature Review
3
30
15
0
22
SIS6202
Thiết kế nghiên cứu
Research Design
3
20
25
0
23
SIS6203
Thực địa liên ngành
Interdisciplinary Fieldwork
3
10
35
0
24
SIS6003
Thu thập, xử lý và phân tích dữ liệu
Data collection, processing and analysis
3
20
25
0
III.2
Luận văn thạc sĩ
12
25
SIS7202
Luận văn
Thesis
12
Tổng cộng
65
Lưu ý: Một tín chỉ được tính tương đương 50 giờ học tập định mức của người học, bao gồm cả thời gian dự giờ giảng, giờ học có hướng dẫn, tự học, nghiên cứu, trải nghiệm và dự kiểm tra, đánh giá; đối với hoạt động dạy trên lớp, một tín chỉ yêu cầu thực hiện tối thiểu 15 giờ giảng hoặc 30 giờ thực hành, thí nghiệm, thảo luận trong đó một giờ trên lớp được tính bằng 50 phút.
[1]: Lí thuyết
[2]: Thực hành, Thí nghiệm, Thảo luận
[3]: Thực tập, Nghiên cứu, Tự học có kiểm tra đánh giá.
- Xét tuyển thẳng [dựa trên hồ sơ của thí sinh]: đối với thí sinh tốt nghiệp đại học chính quy loại Giỏi trở lên trong thời hạn 12 tháng [tính đến thời điểm nộp hồ sơ] các 5 CTĐT của ĐHQGHN có trong Danh mục các ngành phù hợp xét tuyển thẳng.
- Xét tuyển [bao gồm đánh giá hồ sơ thí sinh và phỏng vấn thí sinh]: đối với các thí sinh khác.
ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH - XÉT TUYỂN
Nhóm 1: Thí sinh có bằng tốt nghiệp đại học các ngành, nhóm ngành Khoa học trái đất [74402], Khoa học môi trường [74403], Quản lý tài nguyên và môi trường [78501] được dự thi sau khi đã học bổ sung kiến thức 03 học phần sau đây [08 tín chỉ]:
TT
Tên học phần
Số tín chỉ
Đơn vị chủ trì giảng dạy
1
Kinh tế học đại cương
03
Khoa Các khoa học liên ngành
2
Xã hội học đại cương
02
Khoa Các khoa học liên ngành
3
Con người và phát triển bền vững
03
Khoa Các khoa học liên ngành
Tổng
08
Nhóm 2: Thí sinh có bằng tốt nghiệp đại học các ngành, nhóm ngành Kinh tế học [73101], Quản lý nhà nước [7310205], Quan hệ quốc tế [7310206], Quản trị - Quản lý [73404], Kinh doanh [73401], Tài chính - Ngân hàng - Bảo hiểm [73402], Kế toán - Kiểm toán [73403], các ngành Khác của khối ngành Kinh doanh và quản lý [73490], Luật [7380101], Luật kinh tế [7380107], Luật quốc tế [7380108], Kinh tế vận tải [7840104], Quản trị thương hiệu [Mã ngành đào tạo thí diểm], Quản lí giái trí và sự kiện [Mã ngành đào tạo thí điểm] được dự thi sau khi đã học bổ sung kiến thức 03 học phần sau đây [08 tín chỉ]:
TT
Tên học phần
Số tín chỉ
Đơn vị chủ trì giảng dạy
1
Xã hội học đại cương
02
Khoa Các khoa học liên ngành
2
Khoa học Trái Đất và sự sống
03
Khoa Các khoa học liên ngành
3
Con người và phát triển bền vững
03
Khoa Các khoa học liên ngành
Tổng
08
Nhóm 3: Thí sinh có bằng tốt nghiệp đại học các ngành, nhóm ngành Xã hội học và Nhân học [73103], Tâm lý học [73104], Địa lý học [73105], Khu vực học [73106], Báo chí và truyền thông [73201], Du lịch [78101], Khách sạn, nhà hàng [78102], Khoa học giáo dục [71401], Sư phạm Địa lý [7140219], Sư phạm tiếng Anh [7140231],Sư phạm Tiếng Nga [7140232], Sư phạm Tiếng Pháp [7140233], Sư phạm Tiếng Trung Quốc [7140234], Sư phạm Tiếng Đức [7140235], Sư phạm Tiếng Nhật [7140236], Sư phạm Tiếng Hàn Quốc [7140237], Sư phạm Lịch sử - Địa lý [7140249], Ngôn ngữ, văn học và văn hóa nước ngoài [72202], các ngành khác của nhóm ngành Nhân văn [72290], Công tác xã hội [77601] được dự thi sau khi đã học bổ sung kiến thức 03 học phần sau đây [09 tín chỉ]:
TT
Tên học phần
Số tín chỉ
Đơn vị chủ trì giảng dạy
1
Kinh tế học đại cương
03
Khoa Các khoa học liên ngành
2
Khoa học Trái Đất và sự sống
03
Khoa Các khoa học liên ngành
3
Con người và phát triển bền vững
03
Khoa Các khoa học liên ngành
Tổng
09
Nhóm 4: Thí sinh có bằng tốt nghiệp đại học các ngành, nhóm ngành Khoa học vật chất [74401], Sinh học ứng dụng [74202], Hệ thống thông tin [7480104], Trí tuệ nhân tạo [7480107], Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng [75101], Công nghệ hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường [75104], Kỹ thuật môi trường [7520320], Kỹ thuật địa chất, địa vật lý và trắc địa [75205], Kiến trúc và quy hoạch [75801], Xây dựng [75802], Nông nghiệp [76201], Lâm nghiệp [76202], Thủy sản [76203], Y tế công cộng [77207], Y học [77201], Dược học [77202], Dinh dưỡng [77204]; Quản lý Y tế [77208], Sư phạm Vật lý [7140211], Sư phạm Hóa học [7140212], Sư phạm Sinh học [7140213], Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp [7140214], Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp [7140215], Sư phạm công nghệ [7140246], Sư phạm Khoa học tự nhiên [7140247], Quản trị đô thị thông minh và bền vững [Mã ngành đào tạo thí điểm] được dự thi sau khi đã học bổ sung kiến thức 04 học phần sau đây [11 tín chỉ]:
TT
Tên học phần
Số tín chỉ
Đơn vị chủ trì giảng dạy
1
Kinh tế học đại cương
03
Khoa Các khoa học liên ngành
2
Xã hội học đại cương
02
Khoa Các khoa học liên ngành
3
Khoa học Trái Đất và sự sống
03
Khoa Các khoa học liên ngành
4
Con người và phát triển bền vững
03
Khoa Các khoa học liên ngành
Tổng
11
Trường hợp trong bảng điểm ở bậc đại học của thí sinh có học phần trùng với các học phần bổ sung kiến thức thì sẽ được xem xét để miễn học bổ sung học phần đó.