Buyer trong hợp đồng lao động là gì năm 2024

Hợp đồng mua bán này [“Hợp đồng”] được ký kết bởi hai bên dưới đây vào ngày_____ [“Ngày ký kết”] tại _______

The sales contract [the “Contract”] is signed between the following two parties on _____ [the “Signature Date”] in ____

Bên mua: __________

Buyer:____________

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp:________

Business Registration Certificate:________

Địa chỉ:__________

Residence:_________

Người đại diện theo pháp luật:_________

Legal Representative: __________

Điện thoại:________

Telephone: ____________

Fax: _________

Mã vùng:_____________

Post Code: ________

Bên bán: _________

Seller: ___________

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp:________

Business Registration Certificate:________

Địa chỉ:__________

Residence:_________

Người đại diện theo pháp luật:_________

Legal Representative: __________

Điện thoại:________

Telephone: ____________

Fax: _________

Mã vùng:_____________

Post Code: ________

Sau đây gọi riêng là “một bên”, gọi chung là “các bên”.

[Either Seller or Buyer is referred in this Contract as a “Party”, and together, the “Parties”]

1. Bên mua đồng ý mua và Bên bán đồng ý bán sản phẩm sau đây [“Sản phẩm”] từ Ngày ký kết đến ngày _____ [“Thời hạn hợp đồng”].

The Buyer agrees to buy and the Seller agrees to sell the following products [the “Product”] from the Signature Date of this Contract to _____ [“Contract Period”].

1.1. Sản phẩm:____________

Products:_____________

1.2. Tiêu chuẩn kỹ thuật: Tiêu chuẩn kỹ thuật của hàng hoá được quy định tại Phụ lục A của Hợp đồng này

Specification: Specification attached hereto as Appendix A and made part of this Contract

1.3. Số lượng: Bên mua phải mua số lượng tối thiểu là _____/năm [“Số lượng tối thiểu”] và Bên bán phải bán số lượng tối đa là _____/năm [“Số lượng tối đa”].

Quantity: Buyer shall buy a minimum quantity of _______/calendar year [“Minimum Quantity”] and Seller shall sell a maximum quantity of _____ /calendar year [“Maximum Quantity”].

Nếu Bên bán có số lượng bổ sung để chào bán cho Bên mua và Bên mua muốn mua, Bên Bán sẽ dành cho Bên mua quyền ưu tiên mua số lượng bổ sung theo quy định của Hợp đồng này

If Seller has additional quantities available to offer to Buyer in and Buyer is willing to buy, Seller will provide Buyer with the right of first refusal to buy such additional quantity of Product under the terms of this Contract.

1.4. Giá cả và đồng tiền thanh toán

Price and Currency:

Giá cơ sở cho tháng tiếp theo sẽ do Bên mua và Bên bán thảo thuận vào ngày thứ 25 của tháng.

The base price will be negotiated by Buyer and Seller on the 25th of the month for the following month.

Giá cơ sở sẽ được điều chỉnh thành giá FCA trước khi tính thêm cước phí thực tế bằng công thức sau:

[_____] + cước phí thực tế [đến nơi nhận]

The base price will be adjusted to an FCA price before adding actual freight, by means of the following formula:

[*****] + actual freight to the receiving site

2. Thời hạn hợp đồng

Period of Contract

Hợp đồng này có hiệu lực trong thời hạn 05 năm kể từ ngày ______. Tại thời điểm kết thúc thời hạn 05 năm đầu tiên, Hợp đồng sẽ được gia hạn thêm 02 năm trừ khi được chấm dứt bởi bất kỳ bên nào bằng thông báo bằng văn bản ít nhất là 12 tháng trước khi kết thúc thời hạn 05 năm đầu tiên.

This Contract is effective as of _____ and shall continue to be in effect for five [5] years. At the expiry of the initial five-year period, the Contract will be extended for two [2] year periods thereafter unless terminated by either Party with at least twelve [12] months written notice prior to the end of the initial five-year period or any subsequent two-year extension period.

3. Điều kiện thương mại

Shipping Terms

Inconterm 2020:

____ XYZ

____ ABC

4. Kế hoạch giao hàng:

Delivery Schedule:

Hàng tháng, Bên bán phải mua ____% Số lượng tối thiểu được quy định tại Điều 3 của Hợp đồng này [“Số lượng tối thiểu hàng tháng”] và Bên bán phải bán ____% Số lượng tối đa [“Số lượng tối đa hàng tháng]. Bên mua đồng ý mua và Bên bán đồng ý bán và giao Sản phẩm theo từng tháng trên cơ sở tỷ lệ nêu trên. Trước quý bốn của mỗi năm, Bên mua phải cung cấp cho Bên bán dự trù nhu cầu Sản phẩm cho năm sau. Bên cạnh đó, như quy định thêm tại Điều 11 của Hợp đồng này, 05 ngày trước khi kết thúc một tháng, Bên mua phải cung cấp cho Bên bán dự trù nhu cầu Sản phẩm của 03 tháng tiếp theo. Số lượng được quy định tại Điều 4 này sẽ phải giảm [a] theo quy định tại Điều 20; [b] Bên bán không giao Sản phẩm phù hợp với tiêu chuẩn; hoặc [c] Sản phẩm không được mua do lỗi của Bên bán. Bên bán thừa nhận rằng chế tài duy nhất của Bên bán trong trường hợp Bên mua vi phạm Điều 4 này được quy định tại Điều 6 của Hợp đồng này.

Bên bán phải thông báo cho Bên mua và Bên mua phải thông báo cho Bên bán ngay lập tức về những tình huống có khả năng ngăn cản hoặc làm trì hoãn việc sản xuất, giao hoặc nhận số lượng được xác định. Hai bên sẽ hợp tác để cùng đưa ra giải pháp giảm thiểu những hậu quả trên.

Each calendar month, Buyer shall purchase ___% of the Minimum Quantity of Product as set forth in Section 3 of this Contract [“Monthly Minimum”] and Seller shall sell in each month up to ___% of such Maximum Quantity [“Monthly Maximum”]. Buyer agrees to buy and accept, and Seller agrees to sell and deliver Product throughout each month as in commercially reasonable on this ratable basis. Buyer shall provide Seller a forecast of Product demand for the next calendar year by the fourth quarter of the then-current year. Additionally, as further set out in Section 11 of this Contract, Buyer shall provide Seller a rolling three [3] month forecast provided at least five [5] business days before the end of each calendar month. The provisions of this Section 4 are subject to reductions in the relevant quantities [a] as provided in Section 20, [b] a failure of Seller to deliver product in accordance with the quality specifications, or [c] non-purchases of Product due to the fault of Seller. The Seller acknowledges that Seller’s sole and exclusive remedy for breach by Buyer of this Section 4 is as set forth in Sections 6 of this Contract.

Seller shall inform Buyer and Buyer shall inform Seller without undue delay of any circumstances which could potentially prevent or delay the manufacturing, delivery or offtake of volumes indicated. Both Parties shall work together on remediation measures to mitigate those effects.

5. Thanh toán

Payment Terms

Bên mua sẽ phải thanh toán số tiền ghi trên hoá đơn cho Bên bán trong thời hạn ___ ngày làm việc kể từ ngày hoá đơn được phát hành.

Buyer shall pay the invoiced amount within ____ days commencing on the date of invoice.

6. Phí tiếp thị lại

Remarketing fee

Nếu Bên mua không mua đủ Số lượng tối thiểu trong bất kỳ năm nào, Bên bán có quyền thu từ Bên mua một khoản tiền phạt là _____ trên số lượng chênh lệch giữa Số lượng tối thiểu với Số lượng thực tế mua bởi Bên mua trong năm đó [“Số lượng chênh lệch”]. Khi tính Số lượng chênh lệch, số lượng không được mua hoặc giao theo Hợp đồng này vì [a] Bên bán không cung cấp [trừ trường hợp đóng cửa theo kế hoạch theo Điều 13.1 của Hợp đồng này]; và [b] Sự kiện bất khả kháng theo Điều 20 của Hợp đồng này, sẽ được trừ vào Số lượng tối thiểu.

Should Buyer fail to purchase at least the Minimum Quantity during any calendar year, then Seller´s sole remedy shall be to collect from Buyer [*****] as a penalty, on a Product quantity equal to the difference between the Minimum Quantity and the quantity actually purchased by Buyer during such calendar year [“Quantity Gap”]. In calculating the Quantity Gap the applicable Minimum Quantity shall be deemed reduced with any quantities not purchased or delivered hereunder as a result of [a] the Seller’s failure to supply [except in the case of a planned shutdown as set forth in Section 13.1 of this Contract], and [b] a Force Majeure event according to Section 20 of this Contract.

Khoản phí tiếp thị lại theo Điều 6 này được thiết lập để cho phép Bên mua tối ưu hoá hoạt động sản xuất của các cơ sở của Bên mua, nhưng không cho phép Bên mua thay thế Số lượng tối thiếu theo Hợp đồng này.

The Re-Marketing Fee under this Section 10 is intended to permit Buyer to optimize manufacturing operations in its consuming facilities, but is not intended to permit Buyer to replace the minimum quantities of Product required to be purchased from Seller under this Contract.

Nếu Bên bán không cung cấp Số lượng tối thiểu trong bất kỳ năm nào, Bên mua có quyền duy nhất là thu từ Bên bán một khoản tiền phạt ____ trên số lượng chênh lệch giữa Số lượng được đặt hàng bởi Bên mua với Số lượng thực tế được cung cấp bởi Bên bán trong năm [“Số lượng chênh lệch của Bên bán”]. Khi tính toán Số lượng chênh lệch của Bên bán, số lượng không được mua hoặc giao do [a] Bên mua không đặt hàng hoặc không mua ít nhất bằng Số liệu tối thiểu hàng tháng [trừ trường hợp đóng cửa theo kế hoạch theo Điều 17.1 của Hợp đồng này]; và [b] Sự kiện bất khả kháng theo Điều 20 của Hợp đồng này, sẽ được trừ vào Số lượng tối thiểu.

Should Seller fail to supply at least the Minimum Quantity during any calendar year, then Buyer’s sole remedy shall be to collect from Seller [*****] as a penalty, on a Product quantity equal to the difference between the quantity ordered by Buyer and the quantity actually supplied by Seller during such calendar year [“Seller’s Quantity Gap”]. In calculating the Seller’s Quantity Gap the applicable Minimum Quantity shall be deemed reduced with any quantities not purchased or delivered hereunder as a result of [a] the Buyer’s failure to order and purchase at least the Monthly Minimum [except in the case of a planned shutdown as set forth in Section 17.1 of this Contract], and [b] a Force Majeure event according to Section 20 of this Contract.

Nếu trong bất kỳ tháng nào Bên bán không thể bán hoặc không thể giao số lượng đặt hàng đạt đến số lượng tối đa hàng tháng, Bên bán có quyền đề nghị chuyển số lượng này sang tháng sau cùng với bất kỳ số lượng nào được đề xuất bởi Bên mua [“Số lượng bổ sung”]. Nếu Bên mua không mua hoặc không chấp nhận Số lượng bổ sung theo đề nghị của Bên bán, số lượng không được mua hoặc chấp nhận sẽ được trừ khỏi Số lượng tối thiếu để tính toán Số lượng chênh lệch của Bên bán.

If during any month Seller failed to sell and deliver any ordered quantity up to the Monthly Maximum, Seller shall have the option to offer such quantities in the following months in addition to any quantities ordered by Buyer [“Additional Quantity”]. If Buyer does not purchase and take any Additional Quantities offered by Seller, such quantities not purchased and taken shall be deducted from the Minimum Quantity for the calculation of Seller’s Quantity Gap.

7. Dự trù ràng buộc

Binding forecast

Dự trù của tháng đầu tiên trong dự trù nhu cầu Sản phẩm của 03 tháng có giá trị ràng buộc [“Dự trù ràng buộc”].

The first month of any rolling 3-month forecast is binding [“Binding Forecast”].

8. Giới thiệu tàu

Vessel Nomination

Bên bán phải giới thiệu tàu cho Bộ phận Logistics của Bên mua trong phạm vi 05 ngày làm việc trước khi bắt đầu thời điểm tàu đến cảng đi.

Bên mua phải chấp nhận giới thiệu này trong phạm vi 48 giờ kể từ thời điểm giới thiệu. Để rõ ràng, “ngày làm việc” nghĩa là thời gian từ 9:00 và 17:00 của một ngày không phải là thứ bảy, chủ nhật và ngày nghỉ của ngân hàng.

Bên bán phải cung cấp cho Bên mua chứng chỉ phân tích Sản phẩm được giao cho người vận chuyển. Bên mua phải bảo đảm rằng, tại bất kỳ thời điểm nào trong thời hạn của Hợp đồng này, Bên bán [Bộ phận thương mại/Logistic], tại thời điểm giao hàng, biết được địa chỉ hoặc người nhận chứng chỉ phân tích này.

Seller shall nominate the vessel to the Logistics Department of Buyer within minimum 5 working days prior to the commencement of the laycan at load port.

The nomination shall be accepted by Buyer within 48 hours from the day of nomination. For the sake of clarity, “working day” means, between 09:00 AM and 17.00 PM, on a day other than a Saturday, Sunday or Bank holiday.

Seller shall provide Buyer with a certificate of analysis of the Product supplied to the custody of the carrier. For this purpose, Buyer shall ensure, at any time during the period of this Contract, that Seller [Commercial/Logistic Department] is aware of, at the time of delivery of the Product, the valid contact information to receive such certificate of analysis.

10. Kiểm tra hàng hoá để vận chuyển bằng đường biển

Inspection for Carriage by Sea

10.1. Kiểm tra số lượng tại cảng đi

Quantity Inspection at Load Port

Bên bán sẽ chỉ định một nhà kiểm định độc lập phù hợp với yêu cầu hợp lý của hai bên tại cảng đi. Nhà kiểm định độc lập này sẽ lập báo cáo kiểm định số lượng bao gồm thông báo sẵn sàng cho cả Bên bán và Bên mua mà không quan trọng là bên nào chi trả chi phí kiểm định. Phí kiểm định sẽ do Bên bán chịu.

An independent surveyor reasonably acceptable to both Parties shall be appointed by Seller at load port. The independent surveyor shall be instructed to make the full quantity inspection report including load readiness available to both Seller and Buyer regardless of the Party paying the inspection cost. The cost shall be for the account of Seller.

10.2. Kiểm định chất lượng tại cảng đi

Quality Inspection at Load Port

Bên mua có quyền, không quan trọng là bên nào chi trả phí kiểm định, yêu cầu và nhận báo cáo kiểm định chất lượng hàng hoá trên bồn tàu sau khi bốc hàng lên từ một nhà kiểm định độc lập phù hợp với yêu cầu hợp lý của hai bên tại cảng đi. Nhà kiểm định độc lập sẽ được chỉ định bởi Bên bán. Chi phí sẽ do Bên mua chịu.

Buyer reserves the right, regardless of the Party paying the inspection cost, to request and receive a quality inspection report on composite of ship’s tanks after load as performed by an independent surveyor at load port acceptable to both Parties. The independent surveyor shall be appointed by Seller. The cost shall be for the account of Buyer.

10.3. Kiểm tra số lượng tại cảng đến

Quantity Inspection at Discharge Port

Bên bán có quyền yêu cầu và nhận được từ Bên mua báo cáo kiểm định số lượng được thực hiện bởi một nhà kiểm định độc lập tại cảng đến. Nhà kiểm định độc lập sẽ do Bên mua chỉ định. Chi phí sẽ do Bên mua chịu.

Seller reserves the right to request and receive from Buyer a full quantity inspection report as performed by an independent surveyor at discharge port. The independent surveyor shall be appointed by Buyer. The cost shall be for the account of Buyer.

11. Tiêu chuẩn của tàu

Ship Requirements

Tàu phải phù hợp với các quy định của pháp luật và các quy định và tiêu chuẩn an toàn của cảng đi và cảng đến và phải phù hợp với tiêu chuẩn được quy định trong Bộ luật quốc tế về an ninh tàu và bến cảng [ISPS Code]. Nếu tàu không đáp ứng tất cả các yêu cầu trên, hoặc nếu tàu bị coi là không an toàn, thì tàu sẽ bị từ chối. Bên giới thiệu tàu phải chịu trách nhiệm đối với tất cả thiệt hại [thiệt hại phái sinh được loại trừ] và chi phí bị gây ra bởi việc không tuân thủ Điều này. Không được thay thế tàu mà không có sự đồng bằng văn bản của bên còn lại.

The ship shall meet all relevant legislation and all load and discharge port regulations and safety standards and shall comply with the requirements of the International Code for the Security of Ships and of Port Facilities [ISPS Code]. If the ship does not meet all such requirements, or is deemed unsafe, then the ship may be refused. The Party nominating the ship shall be liable for all damages [consequential damage is excluded] and costs resulting from the non-compliance with this article. A ship may not be substituted without written consent of the other Party.

12. Phí bốc dỡ và phí lưu bãi

Laytime and Demurrage

Phí bốc dỡ và phí lưu bãi được tính theo mức đơn giá được xác nhận trong văn bản giới thiệu tàu được chấp nhận.

Bất kỳ yêu cầu nào cùng tài liệu chứng minh sẽ được nộp trong thời hạn như sau:

Laytime and demurrage is calculated at the rate confirmed in the accepted vessel nomination.

Any claim with supporting documentation shall be submitted within the following time bar:

90 ngày kể từ ngày giải phóng hàng khỏi tàu [ngày hoàn thành giải phóng hàng = ngày đầu tiên].

90 days of the date of completion of discharge from the seagoing vessel [completion of discharge date = day 1].

Yêu cầu được đưa ra sau số ngày được quy định ở trên sẽ được coi là bị từ bỏ và không có bất kỳ khiếu kiện nào sẽ được đưa ra liên quan đến các yêu cầu này. Phí lưu bãi sẽ chỉ được thanh toán nếu được yêu cầu và lập hoá đơn bởi chủ tàu và trong mọi trường hợp phí lưu bãi không được thanh toán vượt quá mức phát sinh thực tế và ghi trên hoá đơn bởi chủ tàu.

Claims delivered after the number of days set forth in this paragraph shall be deemed to be waived and no claim may be brought in respect of them. Demurrage shall only be payable if actually claimed and invoiced by the vessel owner and in no event shall demurrage be payable exceeding the amount actually incurred and invoiced by the vessel owner.

Hoá đơn sẽ được lập sau khi yêu cầu được chấp nhận. Phí lưu bãi sẽ được thanh toán trong thời hạn 30 ngày sau ngày của hoá đơn.

The invoice for the claim is issued upon acceptance. Demurrage is payable 30 days after date of invoice.

13. Thời gian bảo trì theo kế hoạch và đóng cửa vĩnh viễn

Planned Maintenance Turnarounds and Permanent Shutdown

13.1. Thời gian bảo trì theo kế hoạch

Planned Maintenance Turnarounds

13.1.1. Thời gian bảo trì theo kế hoạch của Bên bán

Seller Planned Maintenance Turnarounds

Trong trường hợp có kế hoạch tạm đóng cửa nhà máy ABC, Bên bán có quyền đình chỉ cung cấp theo Hợp đồng này tại nơi chịu ảnh hưởng hoặc nơi có liên quan đến thời gian đóng cửa; miễn rằng, Bên bán gửi cho Bên mua thông báo bằng văn bản trước …. tháng về thời hạn đóng cửa. Các bên cùng thống nhất rằng bất kỳ thông báo trước …. tháng nào của Bên bán đều không có giá trị ràng buộc và thông báo đóng cửa chỉ có tính chất là kế hoạch và có thể được điều chỉnh bởi Bên bán nếu Bên bán gửi thông báo trước ít nhất 90 ngày trước ngày đóng cửa theo kế hoạch. Trừ khi được thoả thuận khác bởi các bên, bất kỳ số lượng nào không được giao liên quan đến việc đóng cửa sẽ được trừ vào số lượng hàng năm. Trong trường hợp các bên cùng thống nhất khôi phục số lượng bị mất, các bên sẽ cùng thiết lập lộ trình phù hợp.

In the event of a planned Seller-factory turnaround, Seller reserves the option to cancel supply under this Contract at the affected site or sites in association with the shutdown period; provided, that Seller gives Buyer at least ….. months advance notification in writing of the planned shutdown period. The Parties agree that any …. month notice provided under this Section by Seller is not binding and the shutdown notice is for planning purposes only and subject to adjustment by Seller if it gives ninety [90] days notice prior to the planned shutdown date. Unless otherwise agreed between the Parties, any quantities not delivered in association with the shutdown shall be deducted from the annual quantity. In the event Seller and Buyer mutually agree to recover any lost volume, the Parties will develop a mutually acceptable schedule.

13.1.2. Thời gian bảo trì theo kế hoạch của Bên mua

Buyer Planned Maintenance Turnarounds

Trong trường hợp đóng cửa các cơ sở của Bên mua theo kế hoạch tại các địa điểm giao hàng được liệt kê tại Điều 3 của Hợp đồng này, Bên mua có quyền đình chỉ mua hàng theo Hợp đồng này tại nơi chịu ảnh hưởng hoặc nơi có liên quan đến thời hạn đóng cửa; miễn rằng, Bên mua gửi cho Bên bán thông báo bằng văn bản trước ….. tháng về thời hạn đóng cửa. Các bên cùng thống nhất rằng bất kỳ thông báo trước …. tháng nào của Bên mua đều không có giá trị ràng buộc và thông báo đóng cửa chỉ có mục đích kế hoạch và có thể được điều chỉnh bởi Bên mua nếu Bên mua gửi thông báo trước ít nhất 90 ngày trước ngày đóng cửa theo kế hoạch. Trừ khi được thoả thuận khác bởi các bên, bất kỳ số lượng nào không được giao liên quan đến việc đóng cửa sẽ được trừ vào số lượng hàng năm. Trong trường hợp các bên cùng thống nhất khôi phục số lượng bị mất, các bên sẽ cùng thiết lập lộ trình phù hợp

In the event of a planned shutdown at Buyer’s consuming facilities at the delivery locations listed in Section 3 of this Contract, Buyer reserves the option to cancel supply under this Contract at the affected site or sites in association with the shutdown period provided Buyer gives Seller at least [*****] months advance notification in writing of the planned shutdown period. The parties agree that any [*****] month notice provided under this Section by Buyer is not binding and the shutdown notice is for planning purposes only and subject to adjustment by Buyer if it gives ninety [90] days notice prior to the planned shutdown date. Unless otherwise agreed between the Parties, any subsequent quantities not delivered in association with the shutdown shall be deducted from the annual quantity. In the event Seller and Buyer mutually agree to recover any lost volume, the Parties will develop a mutually acceptable schedule.

13.2. Đóng cửa vĩnh viễn

Permanent Shutdown

13.2.1. Đóng cửa vĩnh viễn Bên bán

Seller Permanent Shutdown

Trong trường hợp Bên bán quyết định đóng cửa, bán hoặc thanh lý nhà máy của Bên bán tại …. hoặc …., Bên bán có quyền đơn phương và vĩnh viễn đình chỉ việc cung cấp theo Hợp đồng này tại các địa điểm bị ảnh hưởng hoặc chấm dứt hợp đồng này mà không phải chịu bất kỳ chế tài nào sau khi thông báo bằng văn bản trước ít nhất 06 tháng. Trong trường hợp Bên bán không còn sản xuất hoặc cung cấp hoặc bán …. trên toàn cầu do việc bán cơ sở kinh doanh liên quan, chấm dứt hoạt động hoặc ngừng vận hành hoặc bán nhiều tài sản, Bên bán có quyền chấm dứt Hợp đồng này mà không phải chịu bất kỳ chế tại nào sau khi thông báo bằng văn bản trước ít nhất 06 tháng.

In the event that Seller decides to permanently shut down, close, sell, or liquidate Seller’s factory located at either …. or …., Seller reserves the option to unilaterally and permanently cancel supply under this Contract at the affected site or sites or terminate this Contract with no remedy upon six [6] months advance written notice. In the event that Seller is no longer manufacturing or supplying or selling …. on a global basis due to the sale of the related business, cessation of operations or shutdown or sale of various assets, Seller may terminate this Contract with no remedy upon six [6] months written notice.

13.2.2. Đóng cửa vĩnh viễn Bên mua

Buyer Permanent Shutdown

Nếu Bên mua quyết định đóng cửa vĩnh viễn các cơ sở tại nơi giao hàng được liệt kê tại Điều 3 của Hợp đồng này, Bên mua có quyền đơn phương và vĩnh viễn đình chỉ việc mua hàng theo Hợp đồng này tại nơi bị ảnh hưởng hoặc chấm Hợp đồng này mà không phải chịu bất kỳ chế tại nào sau khi thông báo bằng văn bản trước ít nhất 06 tháng.

In the event that Buyer decides to permanently shutdown or close Buyer’s consuming facilities located at the delivery locations listed in Section 3 of this Contract, Buyer reserves the option to unilaterally and permanently cancel supply under this Contract at the affected site or sites or terminate this Contract with no penalty upon six [6] months written notice.

13.3. Phối hợp giữa Bên bán và Bên mua

Seller and Buyer Cooperation

Bên bán và Bên mua đồng ý nỗ lực tối đa hợp lý để giải quyết việc đóng cửa nhà máy của Bên bán và cơ sở của Bên mua sao cho tối ưu hoá thời gian và giảm thiểu ảnh hưởng của việc đóng cửa lên hoạt động của Bên bán và Bên mua.

Seller and Buyer agree to use reasonable best efforts to coordinate planned shutdowns of Seller’s factory and Buyer’s Product consuming facilities to optimize downtime and minimize the impact of shutdowns on the operations of Seller and Buyer.

14. Giải thích về Điều kiện thương mại

Interpretation of Trade Terms

Điều kiện thương mại được giải thích theo INCOTERMS 2020. Quyền sở hữu sẽ chuyển cho Bên mua tại cùng thời điểm rủi ro được chuyển sang Bên mua theo INCOTERMS 2020. Nếu Hợp đồng đồng không quy định điều kiện thương mại như được quy định trong INCOTERMS 2020, quyền sở hữu và rủi ro sẽ được chuyển cho Bên mua khi hàng hoá được giao cho nhà vận chuyển.

Trade terms shall be interpreted in accordance with INCOTERMS 2020. Title shall pass to Buyer at the same time as the risks of loss or damage under INCOTERMS 2020. If this Contract does not specify trade terms as defined in INCOTERMS 2020, title and risk of loss shall pass to Buyer upon delivery into the custody of the carrier.

15. Thanh toán và Ngày đến hạn thanh toán

Payment and Payment Due Date

[i] Nghĩa vụ thanh toán phải được thực hiện bằng đồng tiền mà các bên đã thoả thuận theo Hợp đồng này. Việc thanh toán chỉ được coi là hợp lệ nếu được thanh toán bằng đồng tiền theo thoả thuận và phù hợp với yêu cầu thanh toán của Bên bán. [ii] Nếu ngày đến hạn thanh toán là thứ bảy hoặc ngày nghỉ không phải là thứ hai, việc thanh toán sẽ được thực hiện vào ngày làm việc [của ngân hàng] liền trước. Nếu ngày đến hạn thanh toán là ngày chủ nhật hoặc ngày nghỉ là ngày thứ hai, việc thanh toán sẽ được thực hiện vào ngày làm việc [của ngân hàng] tiếp theo. [iii] Bên mua đồng ý rằng Bên bán có quyền bù trừ bất kỳ khoản nào mà Bên bán hoặc đơn vị liên kết của Bên bán nợ Bên mua với bất kỳ khoản nào mà Bên mua nợ theo Hợp đồng này.

[I] Payment in the currency agreed hereunder is essential [in specie]. Payment is valid only if made in such currency and in accordance with Seller’s payment instructions. [II] If payment due date falls on a Saturday or on a holiday other than a Monday, payment shall be made on the last preceding banking day. If payment due date falls on a Sunday or a holiday on a Monday, payment shall be made on the next banking day. [III] Buyer agrees with Seller’s right to set off any amounts owed by Seller or its affiliates to Buyer with any amounts owed by Buyer hereunder.

16. Số lượng Sản phẩm được tính hoá đơn

Determination of Invoice Quantity of Product

Số lượng Sản phẩm được ghi trong hoá đơn sẽ được xác định tại cảng đi theo phương pháp và thủ tục áp dụng cho việc giao Sản phẩm và Phương pháp chuyển hàng được quy định trong Hợp đồng này hoặc theo kết luận của người kiểm định độc lập phù hợp với yêu cầu của cả hai bên. Người kiểm định độc lập nhân danh Bên mua và bằng chi phí của Bên mua, có quyền xác nhận, trên cơ sở thoả thuận bảo mật, thủ tục đo lường và kết quả đó lường được ghi trên công tơ của Bên bán. Trong trường hợp có tranh chấp, kết luận của người kiểm định độc lập có giá trị chung thẩm và ràng buộc các bên.

The quantity of the Product to be invoiced shall be determined at load point in accordance with the methods and procedures applicable to deliveries of the Product and the Shipment Method defined in this Contract or in accordance to the results of an independent surveyor acceptable to both Parties. An independent surveyor acting on behalf of Buyer, at Buyer’s expense, shall have the right to verify, under an appropriate secrecy agreement, Seller’s calibration procedures and measurement records of Seller’s meters. In case of dispute, the results of an independent surveyor shall be final and binding to both Parties.

17. Cam kết của Bên bán

Seller’s Commitments

17.1. Bên bán cam kết rằng tại thời điểm giao hàng, Sản phẩm phù hợp với Tiêu chuẩn kỹ thuật đã được thống nhất. Tất cả các dữ liệu mô tả, mô phỏng, hiệu năng và kỹ thuật, trọng lượng và tương tự được chứa đựng trong bất kỳ tài liệu xúc tiến hoặc kỹ thuật nào được phát hành bởi Bên bán có thể sẽ được thay đổi mà không phải thông báo và không cấu thành Tiêu chuẩn kỹ thuật.

Seller undertakes that the Product at the time of delivery meet the agreed Specifications. All descriptions, illustrations, performance and technical data, weights and the like, contained in any promotional or technical literature issued by Seller are subject to variation without notice and are not designed to constitute Specifications.

17.2. Bên bán sẽ cung cấp cho Bên mua Bảng chỉ dẫn an toàn hoá chất [MSDS] liên quan đến Sản phẩm.

Seller will supply Buyer with the current Material Safety Data Sheets [MSDS] regarding the Product. 17.3. Quyền sở hữu đối với Sản phẩm không có tì vết và không bị bất kỳ hạn chế nào. Seller will convey the Product with good title, free from any lawful lien or encumbrance.

18. Thói quen trách nhiệm

Responsible Practices

18.1. Bên mua sẽ [i] tự mình làm quen với các hướng dẫn và thông tin về Sản phẩm mà Bên bán cung cấp theo chương trình quản lý sản phẩm bao gồm cả MSDS; [ii] tuân thủ thói quen kiểm soát, sử dụng, bán, chứa đựng, vận tải và định đoạt Sản phẩm bao gồm cả việc Bên mua yêu cầu và hướng dẫn người lao động, nhà thầu, người đại diện, khách hàng tuân thủ theo những thói quen đó; và [iii] thực hiện hành vi phù hợp đến ngăn ngừa nguy hiểm cho con người, tài sản hoặc môi trường. Bên bán có quyền chấm dứt Hợp đồng này sau khi thông báo trước 15 ngày nếu Bên mua không tuân theo bất kỳ cam kết nào trong Điều này.

Buyer will [I] familiarize itself with any product literature or information Seller provides under Seller’s product stewardship program, including MSDS, [II] follow safe handling, use, selling, storage, transportation and disposal practices, including special practices as Buyer’s use of the Product requires and instruct its employees, contractors, agents and customers in these practices and [III] take appropriate action to avoid spills or other dangers to persons, property or the environment. Seller may cancel this Contract on 15 days notice if Buyer fails to comply with any of its commitments under this Section.

18.2. Mặc dù có các quy định tại Điều 19 của Hợp đồng này, Bên mua phải bồi thường cho Bên bán tất cả các yêu cầu, thiệt hại và chi phí liên quan bao gồm chi phí luật sư hợp lý phát sinh từ việc Bên mua không tuân thủ cam kết tại Điều 18.1 ở trên

Notwithstanding the provisions of Section 19 hereof, Buyer will indemnify Seller for all claims, damages and related costs, including reasonable attorney fees, arising out of Buyer’s non-compliance with any of its commitments under Section 18.1 above.

19. Bảo hành/Trách nhiệm

Warranty/Liability

19.1. Các cam kết được quy định tại Điều 17 ở trên là nghĩa vụ bảo hành duy nhất của Bên bán đối với Sản phẩm. Bất kỳ điều kiện và bảo hành nào liên quan đến chất lượng của Sản phẩm được cung cấp theo Hợp đồng này hoặc phù hợp với mục đích cụ thể dù là phát sinh theo luật hoặc nguồn khác bị loại trừ.

The commitments set out in Section 22 above are Seller’s sole warranties in respect of the Product. Any other condition or warranty as to the quality of the Product supplied under this Contract or fitness for any particular purpose whether arising under statute or otherwise, is excluded.

19.2. Trong trường hợp bất kỳ bên nào phát sinh trách nhiệm do vi phạm Hợp đồng này thì trong phạm vi pháp luật cho phép, mức bồi thường tối đa sẽ là giá cho Sản phẩm liên quan đến yêu cầu bồi thường.

In the event of any liability by either party whether arising from breach of Contract or from statutes it is agreed that, to the extent permitted by applicable law, the maximum amount of damages recoverable shall be limited to the Contract price for the Product with respect to which damages are claimed.

19.3. Hợp đồng này không giới hạn trách nhiệm của bất kỳ bên nào phát sinh từ hành vi vi phạm với lỗi cố ý gián tiếp, hành vi vi phạm với lỗi cố ý trực tiếp hoặc cho thiệt hại về tính mạng, thân thể hoặc sức khoẻ.

Nothing in this Contract shall limit either Party’s liability for grossly negligent or intentional behaviour or for damages to life, body or health.

20. Bất khả kháng

Force Majeure

Trong trường hợp xảy ra tai nạn, các cơ sở dừng kỹ thuật, cháy, lụt, đình công, rắc rối lao động, bạo động, nổi dậy, chiến tranh, hành động của chính phủ, thiên tai hoặc bất kỳ sự cố nào nằm ngoài khả năng kiểm soát của Bên bị ảnh hưởng và gây ảnh hưởng đến việc thực Hợp đồng, thì số lượng sản phẩm sẽ được giảm tương ứng với số lượng chịu ảnh hưởng mà không phải chịu trách nhiệm, tuy nhiên Hợp đồng này vẫn không thay đổi. Bên bị ảnh hưởng sẽ quyết định hợp lý về số lượng Sản phẩm bị ảnh hưởng và số lượng Sản phẩm bán hoặc mua được giảm. Các bên đồng ý tự mình quyết định phân bổ với các đơn vị liên kết của mình, tuy nhiên trong khi xảy ra sự kiện theo Điều 20 này, Bên bán sẽ đối xử với Bên mua như là đối xử với bất kỳ khách hàng nào.

In the event of accident, mechanical breakdown of facilities, fire, flood, strike, labour trouble, riot, revolt, war, acts of governmental authority, acts of God, or contingencies beyond the reasonable control of the Party affected, all interfering with the performance of this Contract, the quantity of Product provided for in this Contract shall be reduced by the amount so affected without liability, but this Contract shall otherwise remain unchanged. The affected Party shall decide at its reasonable discretion on the quantities of Product affected and the allocation of the reduced quantities to be sold or purchased. The Parties agree to retain absolute discretion on relation to allocation with their respective affiliates, provided however that during an event subject to this Section 20, Seller shall treat Buyer in the same manner as all other contract customers for Product.

Bên bị ảnh hưởng sẽ nỗ lực hợp lý về mặt thương mại để giảm thiểu tác động của Sự kiện bất khả kháng trong việc thực hiện nghĩa vụ. Nếu Bên bán có sẵn số lượng Sản phẩm bổ sung tại những nơi không bị ảnh hưởng bởi Sự kiện bất khản kháng, và miễn là không ảnh hưởng đến nghĩa vụ hợp đồng hoặc pháp lý khác của Bên bán, Bên bán sẽ dành cho Bên mua quyền ưu tiên mua số lượng này.

The affected Party shall use all commercially reasonable efforts to mitigate the effect of the Force Majeure event on the performance of its obligations. If Seller has additional spot quantities of Product available at sites that are not affected from the Force Majeure event, and it would not affect other contractual or legal obligations Seller may have, Seller shall provide Buyer with the right of first refusal to buy such volumes.

21. Vi phạm

Non-performance

21.1. Nếu Bên mua không thực hiện bất kỳ điều khoản nào trong Hợp đồng này và không khắc phục vi phạm trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo bằng văn bản của Bên bán, Bên bán có quyền không giao hàng tiếp theo Hợp đồng trừ khi được thanh toán bằng tiền mặt, hoặc có quyền triệu hồi hoặc trì hoãn việc chuyển hàng cho đến khi vi phạm được khắc phục, hoặc có quyền coi vi phạm đó như là từ chối nhận các đợt giao hàng tiếp theo và chấm dứt Hợp đồng này.

If Buyer fails to perform any of the terms of this Contract when due and fails to remedy such failure within 5 business days upon the prior written notice of Seller, Seller may, at its option, decline to make further deliveries against this Contract, except for cash, or may recall or defer shipments until such default is made good, or may treat such default as final refusal to accept further shipments and cancel this Contract.

21.2. Bên bán có quyền, không ảnh hưởng đến nghĩa vụ thanh toán các khoản tiền đến hạn, tính lãi trên khoản tiền chưa thanh toán với mức lãi suất tương đương với lãi suất Euribo một tháng được công bố vào ngày cuối cùng của tháng trước ngày thanh toán cộng với 5%. Quyền này không ảnh hưởng đến các quyền khác của Bên bán theo Hợp đồng này.

Seller reserves the right, without prejudice to Buyer’s liability to pay on the due date, to charge interest on any overdue balance of a rate equal to the one month Euribor intereston the last business day of the month preceding the date of payment, plus five percent [5%] points. Such right is in addition and without prejudice to any other rights Seller may have under this Contract.

22. Khả năng thanh toán

Credit

Trong trường hợp Bên bán nhận thấy một cách hợp lý rằng Bên mua đang mất khả năng thanh toán hoặc Bên mua sẽ không thanh toán hoặc không có khả năng thanh toán hoá đơn, Bên bán [i] có quyền yêu cầu thanh toán bằng tiền mặt hoặc [ii] yêu cầu biện pháp bảo đảm hoặc [iii] thực hiện quyền chấm dứt Hợp đồng này. Bên bán sẽ ngay lập tức thông báo bằng email, fax hoặc bằng thư cho Bên mua về hành động được thực hiện theo Điều này. Bên mua đồng ý bồi thường cho Bên bán các tổn thất bao gồm nhưng không giới hạn các chi phí thu hồi nợ bao gồm cả phí luật sư hợp lý. Bên bán có quyền tính lãi trên các khoản tiền quá hạn theo lãi suất được quy định tại Điều 21.2 của Hợp đồng này. Trong trường hợp Bên bán trì hoãn việc gửi hàng hoặc thực hiện hành động khác theo Điều này, Bên bán sẽ không bị coi là vi phạm nghĩa vụ giao hàng và Bên mua sẽ không có quyền huỷ bất kỳ đơn hàng nào, huỷ bỏ bất kỳ hợp đồng mua bán hoặc cung cấp nào và Bên mua cũng không được bồi thường.

In the event that Seller reasonably believes Buyer to be insolvent or that Buyer will not or cannot pay Seller’s invoices, Seller may defer shipments require cash payments or other security, or cancel this Contract. Seller will promptly and by email, telecopy or letter notify Buyer of actions taken under this clause. Buyer agrees to hold Seller harmless which shall include but is not limited to all collection costs including reasonable attorney fees. Seller may charge interest on all overdue amounts at the rate set forth in Section 21.2. In case Seller defers shipments or takes other actions under this clause, Seller will not be in default for delivery and Buyer shall not be entitled to revoke any orders, rescind any purchase or supply agreement nor will Buyer be entitled to any indemnification.

23. Tính riêng biệt

Severability of Provisions

Nếu bất kỳ điều khoản nào của Hợp đồng này bị tuyên vô hiệu, thì hiệu lực của các điều khoản còn lại không bị ảnh hưởng. Bất kỳ điều khoản nào vô hiệu sẽ được thay thế bằng điều khoản mới nhằm cho phép các bên trong Hợp đồng này có thể đạt được mục đích kinh tế một cách hợp pháp.

Should any provision of this Contract be held invalid or unenforceable, the validity and enforceability of the remaining provisions shall not be affected. Any invalid or unenforceable provision shall be replaced with a new provision which will allow the parties to this Contract to achieve the intended economic result in a legally valid and effective manner.

24. Không từ bỏ

Non-Waiver

Việc bất kỳ bên nào không thực hiện quyền theo Hợp đồng này trong bất kỳ hoàn cảnh nào không được coi là bên này từ bỏ quyền này trong hoàn cảnh khác.

Failure to exercise any rights under this Contract upon any occasion shall not waive the right to exercise the same on another occasion.

26. Chuyển nhượng

Assignment of Contract and/or claims

Bên mua không được chuyển nhượng Hợp đồng này nếu mà không được sự chấp nhận trước bằng văn bản của Bên bán, Bên bán chỉ không chấp nhận nếu Bên bán xác định rằng bên nhận chuyển nhượng là đối thủ của Bên bán [hoặc là đối thủ của đơn vị liên kết của Bên bán] mà đối thủ này có địa chỉ tại nơi thuộc phạm vi điều chỉnh của Hợp đồng này hoặc nếu Bên bán xét thấy một cách hợp lý rằng năng lực tài chính của bên nhận chuyển nhượng không đạt yêu cầu. Trong các hợp đồng chuyển nhượng giữa Bên mua và bên nhận chuyển nhượng cần phải có điều khoản cấm chuyển nhượng trừ khi có sự chấp thuận của Bên bán. Bất kỳ giao dịch chuyển nhượng nào mà không được Bên bán đồng ý sẽ vô hiệu, tuy nhiên, bất kỳ Bên nào cũng có quyền chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ Hợp đồng này cho công ty con 100% thuộc sở hữu của bên này. “Đơn vị liên kết” được hiểu là bất kỳ công ty con, pháp nhân, liên doanh mà một bên trong Hợp đồng này trực tiếp hoặc gián tiếp sở hữu ít nhất 50% vốn góp.

This Contract may not be assigned by Buyer without the express written consent of Seller, which consent may only be withheld if assignee is determined by Seller to be a competitor of Seller or any of Seller Affiliates’ businesses that are located at the sites subject to this Contract or if Seller deems, in its reasonable discretion, that the assignee’s financial responsibility is unsatisfactory. Any assignment by Buyer must include a prohibition on its assignee restricting any further assignment of this Contract without the consent of Seller. Any attempted assignment without such consent from Seller shall be null and void provided, however, that either Party hereto shall be permitted to assign this Contract, in full or in part to any wholly-owned Affiliate. “Affiliate” means any subsidiary, legal entity, or joint venture in which a Party hereto directly or indirectly holds an ownership interest of at least 50%.

Bên bán không được chuyển nhượng Hợp đồng này cho bên thứ ba nếu không được sự chấp thuận của Bên mua trừ việc chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ Hợp đồng này mà không cần có sự chấp thuận của Bên mua trong trường hợp việc chuyển nhượng này liên quan đến việc Bên bán tiến hành bán, chuyển nhượng, định đoạt, chia tách, góp vốn liên doanh hoặc các giao dịch tương tự bao gồm sáp nhập, hợp nhất, tổ chức lại hoặc các giao dịch cùng loại có liên quan đến Bên bán hoặc toàn bộ hoặc phần lớn tài sản của Bên bán liên quan đến Hợp đồng này. Sau khi chuyển nhượng Hợp đồng này và bên nhận chuyển nhượng ký văn bản tiếp nhận các nghĩa vụ được chuyển nhượng, Bên bán sẽ được giải phóng khỏi tất cả các nghĩa vụ và trách nhiệm theo Hợp đồng này. Ngoài ra, cả Bên bán và Bên mua đều có quyền chuyển nhượng quyền phát sinh từ Hợp đồng này cho bên thứ ba. Các điều khoản về số lượng và các điều khoản khác không bị ảnh hưởng bởi việc chuyển nhượng.

This Contract may not be otherwise assigned by Seller to any third party without the consent of Buyer, except any assignment or partial assignment of this Contract does not require consent of Buyer when such assignment is in connection with a sale, conveyance, disposition, divestiture, contribution to a joint venture by Seller of, or a similar transaction, including a merger, consolidation, reorganization or other business combination involving Seller and relating to, all or substantially all of the assets or properties of Seller to which the subject matter of this Contract relates. Upon the assignment of this Contract and the express assumption by the assignee of the assigned obligations of Seller under this Contract through the execution of an assignment and assumption agreement, Seller shall be released from all obligations and liabilities under this Contract. In addition, both Seller and Buyer may assign their respective claims under this Contract to third parties. Agreed quantities and other terms shall not be affected by an assignment.

27. Luật áp dụng và thẩm quyền

Applicable Law & Jurisdiction

Hợp đồng này được điều chỉnh và giải thích theo pháp luật của ….. với việc loại trừ áp dụng các quy phạm xung đột. Công ước Liên Hợp Quốc về Hợp đồng mua bán hàng hoá quốc tế năm 1980 không được áp dụng cho Hợp đồng này.

Trong trường hợp tranh chấp giữa các bên không được giải quyết bằng thương lượng thì sẽ được giải quyết bởi Toà án ….. và Toà án …. có thẩm quyền riêng biệt.

This Contract shall be governed by and construed in accordance with the laws of …., with the exclusion of the Conflict of Law Principles. The United Nations Convention on Contracts for the International Sale of Goods [1980] shall not apply to this Contract.

The exclusive venue of any kind of legal proceedings regarding disputes among the parties which cannot be settled amicably is …..

28. Thứ tự hiệu lực của các điều khoản và bản sửa đổi

Controlling Terms & Amendments

Bằng việc đặt hàng theo quy định của Hợp đồng này, Bên mua đồng ý rằng các điều khoản và điều kiện trong tài liệu này sẽ có hiệu lực ưu tiên so với các điều khoản hoặc điều kiện khác [hoặc bổ sung] trong đơn đặt hàng hoặc tài liệu khác của Bên mua hoặc do Bên mua dẫn chiếu. Bất kỳ sửa đổi hoặc bổ sung nào đối với Hợp đồng mua bán này sẽ chỉ có hiệu lực nếu được đồng ý bằng văn bản bởi cả hai Bên.

Nếu có sự không thống nhất giữa các quy định trong Hợp đồng này với các quy định trong Phụ lục, quy định trong Hợp đồng này có hiệu lực ưu tiên áp dụng.

By ordering any of the Products detailed in this Contract, Buyer agrees to all the terms and conditions contained in this document which override any additional or different terms or conditions included in Buyer’s purchase order or other documents or referred to by Buyer. Any amendments or additions to this Sales Contract shall be valid only if agreed in writing by both Parties.

If there is an inconsistency between any of the provisions of this contract and the provisions of the schedules, the provisions of this Contract shall prevail.

29. Thông tin mật

Confidential Information

29.1. Mỗi bên đồng ý rằng bất kỳ và tất cả thông tin nhận được liên quan đến việc thực hiện Hợp đồng này [“Thông tin mật”] sẽ được bảo mật và chỉ được sử dụng duy nhất cho mục đích của Hợp đồng này. Các bên cùng tiếp tục đồng ý rằng mỗi bên sẽ bảo mật Thông tin mật như là bảo mật thông tin mật hoặc bí mật kinh doanh của chính mình. Không bên nào được tiết lộ Thông tin mật mà bên này nhận được cho bất kỳ người nào bao gồm nhưng không giới hạn người lao động, đơn vị liên kết [hoặc người lao động của đơn vị liên kết] của bên này trừ khi người này cũng có nghĩa vụ bảo mật ít nhất là tương đương với nghĩa vụ bảo mật được quy định tại Điều 29 này.

Each Party agrees that any and all information which is obtained in connection with the performance of this Contract [“Confidential Information”] shall be kept in confidence and used solely for the purposes of this Contract. The Parties further agree to use the same degree of care respecting the Confidential Information received by it as used in preserving the secrecy of its own confidential or proprietary business information. Neither Party shall disclose the Confidential Information received by it to any person, including but not limited to its own employees, Affiliates or employees of Affiliates unless they are bound by confidentiality obligations at least as strict as those under this Section 29.

29.2. Không bên nào được tiết lộ Thông tin mật mà Bên này nhận được cho mục đích ngoài mục đích thực hiện nghĩa vụ theo Hợp đồng này. Nghĩa vụ của các bên theo Điều 29 này vẫn tiếp tục tồn tại trong thời hạn 05 năm dù Hợp đồng đã chấm dứt.

Neither Party may disclose the Confidential Information received by it for a purpose other than the performance of its obligations under this Contract. The Parties’ obligations under this Section 29 shall survive expiration or termination of this Contract for five [5] years.

29.3. Các quy định của Điều 29 của Hợp đồng này sẽ không áp dụng nếu Thông tin mật:

The obligations of this Section 29 shall not apply, however, to Confidential Information which:

[a] trước khi được chuyển cho Bên nhận, đã được biết đến rộng rãi, hoặc sau khi chuyển cho Bên nhận, được biết rộng rãi, trừ trường hợp việc Thông tin mật này được biết đến rộng rãi là hậu quả của hành vi vi phạm của Bên nhận hoặc người lao động của Bên nhận;

prior to transmission to the receiving Party was of general public knowledge or becomes, subsequent to the time of transmission to the receiving Party, a matter of general public knowledge, otherwise than as a consequence of a breach by the receiving Party or its employees of its obligations hereunder;

[b] đã được chiếm hữu bởi Bên nhận dưới hình thức tài liệu trước khi được gửi bởi Bên gửi mà không phải do nhận được trực tiếp hoặc gián tiếp từ Bên gửi và được chiếm hữu bởi Bên nhận mà không vi phạm bất kỳ nghĩa vụ bảo mật nào đối với Bên gửi hoặc bên thứ ba;

was in the possession of the receiving Party in documentary form prior to the time of disclosure by the disclosing Party, and was not acquired, directly or indirectly from the disclosing Party and is held by the receiving Party free of any obligation of confidence to the disclosing Party or any third party;

[c] nhận được một cách ngay tình từ bên thứ ba có quyền tiết lộ thông tin này, và bên thứ ba này, trong hiểu biết tốt nhất của Bên nhận, không nhận thông tin này từ Bên gửi và bên thứ ba này không buộc Bên nhận phải có nghĩa vụ bảo mật liên quan đến thông tin này;

is received in good faith from a third party having the right to disclose it, and who, to the best of the receiving Party’s knowledge, did not obtain the same from the disclosing Party and who imposes no obligation of secrecy on the receiving Party with respect to such information;

[d] phải được cung cấp bởi bất kỳ Bên nào cho Cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật hoặc theo quyết định của toà án hoặc cơ quan nhà nước có thẩm quyền khác.

any Party, as the case may be, is required to disclose by any Authority, law or regulation, or on the basis of any applicable judgment, order or decree of any court or governmental body or agency having jurisdiction over the respective Party.

30. Người liên hệ

Contact Persons

30.1. Người liên hệ của Bên bán

Seller

30.2. Người liên hệ của Bên mua

Buyer

ĐỂ LÀM BẰNG, mỗi người đại diện có thẩm quyền của mỗi Bên ký vào Hợp đồng mua bán vào ngày được ghi ở trên.

IN WITNESS WHEREOF, each of the Parties hereto has caused this Sales Contract to be executed by its duly authorized representative on the date written above.

Chủ Đề