Các bài tập toán lớp 5
Giải VBT toán lớp 5 tập 1, tập 2 với lời giải chi tiết, phương pháp giải ngắn bám sát nội dung sách giúp các em học tốt môn toán 5 Show
Bài tập toán lớp 5 29 đề ôn tập Toán lớp 5 giúp các em học sinh lớp 5 ôn tập, luyện giải đề thuận tiện hơn. Thông qua việc luyện tập và giải các đề thi sẽ giúp các em kiểm tra được kiến thức của bản thân, để rút kinh nghiệm trong các kỳ thi. Bộ đề ôn tập môn Toán lớp 5Bài 1: Một tờ bìa hình thang có đáy lớn 2,8dm, đáy bé 1,6dm, chiều cao 0,8dm. a) Tính diện tích của tấm bìa đó? b) Người ta cắt ra 1/4 diện tích. Tính diện tích tấm bìa còn lại? Bài 2: Hình chữ nhật ABCD có chiều dài DC = 27cm, chiều rộng AD = 20,4cm. E là một điểm trên AB. Tính diện tích tam giác ECD? Bài 3: (HSKG): Một thửa ruộng hình thang có đáy bé 26m, đáy lớn hơn đáy bé 8m, đáy bé hơn chiều cao 6m. Trung bình cứ 100m2 thu hoạch được 70,5 kg thóc. Hỏi ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? Đề ôn tập môn Toán lớp 5 - Đề 2Bài 1: Khoanh vào phương án đúng: a) Hình tròn có đường kính 7/8 m thì chu vi của hình đó là: A. 2,7475cm B. 27,475cm C. 2,7475m D. 0,27475m b) Hình tròn có đường kính 8cm thì nửa chu vi của nó là: A. 25,12cm B. 12,56cm C. 33,12cm D. 20,56cm Bài 2: Đường kính của một bánh xe đạp là 0,52m. a) Tính chu vi của bánh xe đó? b) Chiếc xe đó sẽ đi được bao nhiêu m nếu bánh xe lăn trên mặt đất 50 vòng, 80 vòng, 300 vòng? Bài 3: (HSKG) Tính diện tích hình PQBD (như hình vẽ) Đề ôn tập môn Toán lớp 5 - Đề 3Bài 1: Hình bên được vẽ tạo bởi một nửa hình tròn và một hình tam giác. Tính diện tích hình bên. Bài 2: Bánh xe lăn trên mặt đất 10 vòng thì được quãng đường dài 22,608 m. Tính đường kính của bánh xe đó? Bài 3: (HSKG): Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 30m, chiều rộng 20m. Người ta đào một cái ao hình tròn có bán kính 15m. Tính diện tích đất còn lại là bao nhiêu? Đề ôn tập môn Toán lớp 5 - Đề 4Bài tập 1: Hãy khoanh vào cách giải đúng bài sau: Tìm diện tích hình tròn có bán kính là 5m: A: 5 x 2 x 3,14 B: 5 x 5 x 3,14 C: 5 x 3,14 Bài tập 2: Cho tam giác có diện tích là 250cm2 và chiều cao là 20cm. Tìm đáy tam giác? H: Hãy khoanh vào cách giải đúng A: 250 : 20 B : 250 : 20 : 2 C: 250 x 2 : 20 Bài tập 3: Một hình tròn có chu vi là 31,4dm. Hãy tìm diện tích hình đó? Bài tập 4: Cho hình thang có diện tích là S, chiều cao h, đáy bé a, đáy lớn b. Hãy viết công thức tìm chiều cao h. ..... >>> Tải file để tham khảo nội dung chi tiết! Cập nhật: 18/08/2020 Bài tập học hè môn Toán lớp 5 Bộ đề ôn tập hè môn Toán lớp 5 năm 2022 mang tới 29 đề ôn tập môn Toán, giúp cho các em học sinh lớp 5 luyện giải đề, nắm chắc các dạng bài tập để chuẩn bị tốt hành trang cho năm học 2022 - 2023 sắp tới. 29 đề ôn tập hè Toán lớp 5 mang tới hững dạng bài tập từ cơ bản đến nâng cao, với các dạng bài tập tính, tìm x, điền số thích hợp vào chỗ trống, tính nhanh, chuyển hỗn số thành phân số, bài toán có lời văn..... Mỗi ngày chỉ cần luyện giải 1 đến 2 đề các em sẽ không quên kiến thức trong kỳ nghỉ hè 2022 dài ngày này. Bộ đề ôn hè môn Toán lớp 5Bài 1: Tính Bài 2: Tìm x Bài 3: Tính nhanh Bài 4: Chuyển các hỗn số sau thành phân số Bài 5: Một xe chở ba loại bao tải: xanh, vàng, trắng gồm 1200 cái. Số bao xanh chiếm Bài tập ôn hè môn Toán lớp 5 - Đề 2Bài 1: Tính Bài 2: Tìm x Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ ... 5m 4cm = .....m 270cm = ...........dm 720cm = .....m....cm 5 tấn 4 yến = ..........kg 2 tạ 7kg = ...... tạ 5m2 54m2 =....m2 67m2 4cm2 = .....cm2 Bài 4: Mua 20 cái bút chì hết 16000 đồng. Hỏi mua 21 cái bút chì như vậy hết bao nhiêu tiền? Bài 5: Hai thùng dầu có 169 lít dầu. Tìm số dầu mỗi thùng biết thùng thứ nhất có nhiều hơn thùng thứ hai là 14 lít. Bài tập ôn hè môn Toán lớp 5 - Đề 3Bài 1: Tìm x Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ …… 4m = …………km 5kg = …………tạ 3m 2cm = ………… hm 4yến 7kg = …………tạ 3km 6 m = ………… m 4 tạ 9 yến = …………kg 15m 6dm = …………cm 2yến 4hg = …………hg Bài 3: Có hai túi bi. Túi thứ nhất có số bi bằng Bài 4: Chu vi của một hình chữ nhật là 56cm, chiều rộng bằng Bài tập ôn hè môn Toán lớp 5 - Đề 4Bài 1: Viết các số thập phân: a. Ba phẩy không bảy b. Mười chín phẩy tám trăm năm mới Bài 2: Điền dấu >,<, = vào 3m2 5cm 305 cm 6dam2 15m 6dam2 150dm Bài 3: Mẹ mua 9 quả cam, mỗi quả 800 đồng nếu mua mỗi quả với giá rẻ hơn 200 đồng thì số tiền đó đủ mua bao nhiêu quả? Bài 4: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 480m, chiều dài hơn chiều rộng là 4 dam. Tìm diện tích hình chữ nhật. Bài 5: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài là 36 dam, chiều rộng bằng thửa ruộng có diện tích là bao nhiêu m2. .................... Tải file để xem trọn bộ 29 đề ôn tập toán lớp 5! Cập nhật: 21/05/2022 Bộ Đề thi Toán lớp 5 học kì 1 & học kì 2 năm học 2021 - 2022 cơ bản, nâng cao có đáp án được các Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn và sưu tầm từ đề thi của các trường Tiểu học trên cả nước. Hi vọng với bộ đề thi Toán lớp 5 này sẽ giúp Thầy/Cô có thêm tài liệu giúp học sinh ôn luyện và đạt được điểm cao trong các bài thi môn Toán lớp 5. Bộ đề thi Toán lớp 5 đầy đủ đề khảo sát chất lượng đầu năm, đề thi giữa kì, đề thi học kì 1, học kì 2, các phiếu bài tập, đề kiểm tra cuối tuần. Mời quí Thầy/Cô và các em học sinh tham khảo! Tải xuống Bộ đề thi Toán lớp 5 theo Thông tư 22Đề thi Toán lớp 5 Giữa học kì 1 Đề thi Toán lớp 5 Học kì 1 Đề thi Toán lớp 5 Giữa học kì 2 Đề thi Toán lớp 5 Học kì 2 Bộ đề thi Toán lớp 5 có đáp án Phòng Giáo dục và Đào tạo ..... Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 5 Thời gian làm bài: 40 phút Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:Câu 1: (1 điểm ) Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 có giá trị là: Câu 2: (1 điểm ) A. 3,900 B. 3,09 C. 3,9 D. 3,90 Câu 3: (1 điểm) 3 phút 20 giây = .......giây. Số viết vào chỗ chấm là: A. 50 B. 320 C. 80 D. 200 Câu 1: (1 điểm) Viết các phân số, hỗn số sau: a/ Năm phần mười............................................................... b/ Sáu mươi chín phần trăm......................... c/ Bốn mươi ba phần nghìn.......................................... d/ Hai và bốn phần chín........................ Câu 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a/ 9m 6dm =............................m b/ 2cm2 5mm2 =.....................cm2 c/ 5 tấn 62kg =.........................tấn d/ 2 phút =..........................phút Câu 3: (2 điểm) Tính a) b) c) d) Câu 4: (1,5 điểm) Một bếp ăn chuẩn bị số gạo cho 36 người ăn trong 50 ngày. Nhưng thực tế có 60 người ăn, hỏi số gạo đã chuẩn bị đủ dùng trong bao nhiêu ngày? (Mức ăn của mỗi người như nhau) Câu 5: (1,5 điểm) Một khu vườn hình vuông có chu vi 1000m. Diện tích khu vườn đó bằng bao nhiêu mét vuông? Bao nhiêu héc-ta? - HS khoanh tròn mỗi câu đúng được 1 điểm. Câu 1: (1 điểm )Viết các phân số, hỗn số sau: a) Năm phần mười: b) Sáu mươi chín phần trăm: c) Bốn mươi ba phần nghìn: d) Hai và bốn phần chín: Câu 2: (1 điểm) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: (mỗi câu đúng cho 0,25 điểm) a) 9 m 6 dm = 9,6m b) 2 cm2 5 mm2 =2,05 cm2 c) 5 tấn 62 kg =5,062tấn d) 2 phút = 2,5phút Câu 3: (2 điểm) Tính ( Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm ) a) b) c) d) Câu 4: (1,5 điểm) Một bếp ăn chuẩn bị số gạo cho 36 người ăn trong 50 ngày. Nhưng thực tế có 60 người ăn, hỏi số gạo đã chuẩn bị đủ dùng trong bao nhiêu ngày? (Mức ăn của mỗi người như nhau) 1 người ăn số gạo đó trong số ngày là: 50 x36 = 1800 (ngày) ( 0,5điểm) 60 người ăn số gạo đó trong số ngày là: 1800 : 60 = 30 (ngày) ( 0,75điểm) Đáp số: 30 ngày ( 0,25điểm) Câu 5: (1,5 điểm ) Một khu vườn hình vuông có chu vi 1000m. Diện tích khu vườn đó bằng bao nhiêu mét vuông? Bao nhiêu héc-ta? Cạnh khu vườn hình vuông là: 1000 : 4 = 250 ( m) ( 0,5điểm) Diện tích khu vườn đó là: 250 x 250 = 62500(m2) = 6,25 (ha) ( 0,5điểm) 62500(m2) = 6,25 (ha) ( 0,25điểm) Đáp số : 62500 m2; 6,25 ha ( 0,25điểm) Phòng Giáo dục và Đào tạo ..... Đề khảo sát chất lượng Học kì 1 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 5 Thời gian làm bài: 40 phút Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : Câu 1: (0,5 điểm) Chữ số 9 trong số 427,098 có giá trị: Câu 2: (0,5 điểm) Viết thành tỉ số phần trăm: 0,78 = …….. % A. 7,8% B. 0,78% C. 78% D. 780% Câu 3: (1 điểm) Một cửa hàng bán một chiếc ti vi được lãi 270 000 đồng và bằng 12% tiền vốn bỏ ra. Vậy giá bán chiếc ti vi đó là: A. 2 700 000 đồng B. 3 240 000 đồng C. 3 000 000 đồng D. 2 520 000 đồng Câu 4: (0,5 điểm) Số thập phân gồm 20 đơn vị, 1 phần mười và 8 phần trăm được viết là: A. 20,18 B. 2010,800 C. 20,108 D. 30,800 Câu 5: (0,5 điểm) Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 7cm2 9mm2 = ...mm2 là: A. 79 B. 790 C. 709 D. 7 900 Câu 6: (1 điểm) Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 25m, chiều rộng bằng A. 80m2 B. 357m2 C. 275m2 D. 375m2 Câu 1: (1 điểm) Tính a) 27% + 38% = ………… b) 14,2% × 4 = ………… Câu 2: (1 điểm) Tìm X a) X + 1,25 = 13,5 : 4,5 b) X x 4,25 = 1,7 x 34 Câu 3: (2 điểm) Người ta trồng lúa trên một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng là 35m, chiều dài bằng Câu 4: (2 điểm) Một cửa hàng buổi sáng bán được 75kg gạo và bằng 60% lượng gạo bán buổi chiều. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu tạ gạo? Mỗi câu cho 0,5 điểm riêng câu 3, câu 6 cho 1 điểm
Câu 1: (1 điểm) Tính (Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm) a) 27% + 38% = 65% b) 14,2% × 4 = 56,8% Câu 2: (1 điểm) Tìm X (mỗi bài đúng cho 0,5 điểm) a) X + 1,25 = 13,5 : 4,5 ⇔ X + 1,25 = 3 ⇔ X = 3 -1,25 ⇔ X = 1,75 b) X x 4,25 = 1,7 x 3 ⇔X x 4,25 = 5,1 ⇔X = 5,1 : 4,25 ⇔X = 1,2 Câu 3: (2 điểm) Chiều dài của thửa ruộng hình chữ nhật đó là: 35 x = 49 (m) (0,5 điểm) Diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật đó là: 49 x 35 = 1715 (m2) (0,5 điểm) Số tấn thóc thu hoạch được trên thửa ruộng đó là: 1715 x 20 = 34300 (kg) ( 0,5 điểm) 34300 (kg) = 34,3 ( tấn thóc) ( 0,25 điểm) Đáp số: 34,3 tấn thóc ( 0,25 điểm) Câu 4: (2 điểm) Số gạo cửa hàng bán được trong buổi chiều là: 75 : 60 x 100 = 125 (kg) (0,75 điểm) Hai buổi cửa hàng bán được số gạo là: 125 + 75 = 200( kg) (0,75 điểm) 200( kg) = 2 (tạ) (0,25 điểm) Đáp số: 2 tạ (0,25 điểm) .................................... .................................... .................................... Tải xuống Xem thêm bộ Đề thi Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, Tin học, Đạo Đức, Lịch Sử & Địa Lí lớp 5 có đáp án hay khác:
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Loạt bài Đề thi Toán 5 có đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Toán 5 Tập 1 và Tập 2. Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn. |