Các ban chỉ huy tiếng anh là gì năm 2024
Đã phong ông làm Tổng chỉ huy Show
Have given you the rank of Commander. Bọn D'Hara sẽ chuyển các thùng hàng vào lều chỉ huy. The D'Harans will take the crates to the command tent. Một lý do mà ông được chọn làm chỉ huy vì ông không có tham vọng chính trị. One possible reason for his being given this command was his lack of political ambitions. Không được đầu hàng, chỉ huy Jar Jar. No giben up, General Jar Jar. Cứ ở đây, người chỉ huy lâm thời. Hold here, Lieutenant Commander. Nỗ lực giải phóng người Chăm là chỉ huy của Tướng Les Kosem. The effort to free the Cham people was led by Major General Les Kosem. Nhưng chuyến xe này dưới quyền của bộ chỉ huy tối cao Đức. But this train is under the orders of the German high command. Jack, chỉ huy muốn anh lui ra. Jack, Command wants you to stand down. Chuẩn Đô đốc Aubrey Fitch là tổng chỉ huy không quân tại Nam Thái Bình Dương. Rear Admiral Aubrey Fitch was overall commander of Aircraft South Pacific. Ông vào sai phòng rồi, Chỉ huy trưởng ạ. You walked into the wrong goddam room, Commander! Chiến dịch này cũng kết thúc trong thất bại, và chỉ huy thì sa vào tay quân thù. This campaign also ended in failure, and its commander was likewise captured by the enemy. Tao đi gọi phòng chỉ huy. I'm gonna call Control. Vé đã bị đặt hết rồi, nhưng chỉ huy từng là người hầu rượu ở Versailles. It was overbooked but the conductor used to be a sommelier at the old Versailles. Chừng nào anh chỉ huy trung đoàn này, và chắc chắn sẽ tới anh, hãy chỉ huy. When you command this regiment, and you probably will, command it. Chỉ huy Tilton và ta sẽ cùng quân đội Tiên tộc bảo vệ Thánh địa. Commander Tilton and I will take the Elvin army and fortify the Sanctuary itself. Ai cũng chạy trốn: đồn cảnh sát, bộ chỉ huy. Everybody fled: police stations, high command. Trung tá chỉ huy muốn mã hóa chúng càn sớm càng tốt. C.O. wants them encrypted ASAP. Đài Chỉ huy gọi Đô đốc Kirk. Bridge to Admiral Kirkk. Đài chỉ huy, Retal đây. Command, this is Retal Op. Năm 1918 Kaganovich đóng vai trò chỉ huy bộ phận tuyên truyền của Hồng quân. In 1918 Kaganovich acted as Commissar of the propaganda department of the Red Army. Bộ chỉ huy, trả lời đi Answer, headquarters Bộ chỉ huy các Cụm tập đoàn quân của Đức cũng có sự thay đổi. Furthermore, the role of the German Army Aviation Corps changed as well. Tôi - chỉ huy "Rubin" đây !. She is the Commander of Rublum. Chỉ huy? Take command of the ship? Đại tá John M. Harman là người chỉ huy đầu tiên tại Los Alamos. Colonel John M. Harman was the first post commander at Los Alamos. Tất cả các công việc hiện nay đều bắt buộc phải dùng đến tiếng Anh. Đặc biệt với những ai chọn theo nghề bộ đội thì lại càng cần bổ sung thêm kiến thức chuyên ngành để hiểu biết và nắm bắt kịp thời những tin tức liên quan đến quân sự trên thế giới. Trong bài viết dưới đây, Langmaster sẽ tổng hợp và chia sẻ đến các bạn những từ vựng tiếng Anh về quân đội thường được sử dụng nhiều nhất. Xem thêm:
1. Từ vựng về các cơ quan của Quân đội Nhân dân Việt Nam
2. Từ vựng tiếng Anh về cấp bậc trong quân đội
Xem thêm: \=> TỔNG HỢP 3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ \=> TOP 1000+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ 3. Từ vựng tiếng Anh về vũ khí trong quân đội
4. Từ vựng về lực lượng trong Quân đội Nhân dân Việt Nam
Xem thêm: \=> BỘ 1500 TỪ TIẾNG ANH THÔNG DỤNG NHẤT THEO CHỦ ĐỀ \=> 150+ TỪ VỰNG VỀ CÁC MÔN THỂ THAO BẰNG TIẾNG ANH SIÊU HOT 5. Thành ngữ tiếng Anh liên quan đến vũ khí
Từ vựng tiếng Anh cơ bản - CHỦ ĐỀ CÔNG NGHỆ [Tiếng Anh giao tiếp Langmaster] 6. Cách học từ vựng tiếng Anh về quân đội hiệu quảTừ vựng tiếng Anh về quân đội khá phức tạp và khó nhớ. Làm thế nào để ghi nhớ và vận dụng một cách nhuần nhuyễn? Cùng tham khảo những mẹo được Langmaster chia sẻ dưới đây. 6.1. Học từ vựng bằng âm thanhViệc học từ vựng tiếng Anh về quân đội bằng âm thanh cũng mang đến hiệu quả cao. Bạn có thể học qua các bài hát, đoạn phim ngắn hoặc những bài giảng trên Youtube. Nếu ở trình độ cao hơn, bạn có thể tìm kiếm những bộ phim liên quan đến chiến tranh, quân sự để tự luyện tập và mở rộng vốn từ vựng của mình. 6.2. Học từ vựng tiếng Anh về quân đội bằng hình ảnhMột trong những kinh nghiệm để giúp việc học và nhớ từ vựng nhanh và lâu nhất chính là sử dụng hình ảnh. Bởi não bộ của con người có phản ứng đặc biệt với hình ảnh sinh động. Bạn chỉ cần sưu tầm hình ảnh sau đó thêm từ mới và phân âm bên dưới. Sau đó dán ở những vị trí thường xuyên qua lại. Việc tiếp xúc thường xuyên và liên tục hàng ngày sẽ giúp bạn nhớ thật lâu. 6.3. Xây dựng thời gian học thuộc từ vựng hợp lýĐể có thể ghi nhớ nhanh và nhớ lâu từ vựng tiếng Anh về quân đội, bạn hãy chọn cho mình thời gian học thích hợp. Theo nghiên cứu thì thời gian thích hợp để não bộ tiếp thu kiến thực là trước khi đi ngủ và ngay sau khi vừa thức dậy. Vì vậy, hãy chuẩn bị sẵn và mang theo cuốn từ vựng tiếng Anh bên mình để học bất cứ lúc nào cảm thấy sẵn sàng nhé. Trên đây là tổng hợp những từ vựng tiếng Anh về quân đội thông dụng cũng như hướng dẫn cách học từ vựng hiệu quả. Hy vọng chúng sẽ giúp bạn nâng cao, mở rộng vốn từ của mình. Bạn có thể cập nhật thêm từ vựng về các ngành nghề khác trên website: https://langmaster.edu.vn/ nhé. |