Cằc là gì
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "cặc", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ cặc, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ cặc trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt Show 1. Thằng bú cặc. 2. Là hãm cặc. 3. Con cặc ấy! 4. Có con cặc. 5. Muốn cái con cặc. 6. Ở cặc, hay lìn? 7. Đúng vậy đấy, Cặc. 8. Bú cặc tao đi! 9. Tôi nói, CON CẶC! 10. Danh dự con cặc. 11. Cả mút cặc của ngài. 12. Cũng như con cặc hắn. 13. Địt mẹ thằng cặc! 14. Xin lỗi cái con cặc! 15. Con cặc ông... mồm tôi. 16. Bọn họ nên bú cặc tao. 17. Oh, bú cặc tao đi, Slater! 18. Giống cái con cặc, được chứ? 19. Nó mút cặc để lấy tiền lẻ. 20. Tranh ảnh đéo gì như con cặc. 21. Ít nhất họ còn thích cặc của anh 22. Giờ mày chỉ như cái cặc đéo có đầu. 23. Và con cũng không múc cặc bọn nô lệ. 24. Thay vì cha ta quỳ gối bú cặc hắn. 25. Với đôi mắt và nụ cười và con cặc của anh. 26. 'Nuốt Con Cặc Nâu Của Anh Đi', Cảnh 12, Lần 1. 27. Nó không phải là cái cặc, Nó là cái dùi cui! 28. Không một ai có thể chơi với cặc tốt như cô ta 29. Không thì giờ bà phải mút cặc của thằng diễn viên đó rồi. 30. Giống như con cặc trong buổi bình minh vươn mình ra ca hát 31. À, vậy ra chính mày là đầu cặc và hai bên là hai hòn. 32. Cưng, thời gian đang trôi nhanh mà cặc của anh... vẫn chưa chịu cửng sao. 33. Ta phải nghĩ ra cách gì đó.- Nghĩ cái con cặc. Chúng ta phải hành động! 34. Còn em thì đang từ Granny Panties đến với'Nuốt Con Cặc Nâu Của Anh Đi'. 35. Mày phải tìm cái thằng bú cặc nào đã làm ra vụ này cho tao! 36. Anh cũng sẽ xem phim Brandon bú cặc vì anh cũng vừa mới quen nó xong. 37. Tôi vừa giải thoát cho bà xã và đám bạn ngậm cặc của nó khỏi nhà thổ. 38. Liệu đó có đồng nghĩa với việc anh phải sóc cặc cho đến khi phọt ra tiền? 39. Tôi thà thiến con cặc từ cái cơ thể này, còn hơn nhìn cô ấy ra khỏi vòng tay. 40. Chỉ cần đứng trước máy quay Rút cặc của anh ra, và địt cho đến khi nó sụp xuống. 41. Tôi chắc chắn rằng Barca sẽ sớm tìm thấy cái lỗ đít khác vừa với con cặc anh ta. 42. Đừng có đổ lỗi mọi thứ cho em Em địt nhau với động vật là vì nghệ thuật, trong khi anh không thể làm cho nó cửng nên cái cặc to lớn đó.
Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.
Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình. Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…). Định nghĩa - Khái niệmcặc tiếng Tiếng Việt?Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ cặc trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ cặc trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cặc nghĩa là gì. - d. (thgt.). Dương vật.
Tóm lại nội dung ý nghĩa của cặc trong Tiếng Việtcặc có nghĩa là: - d. (thgt.). Dương vật. Đây là cách dùng cặc Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022. Kết luậnHôm nay bạn đã học được thuật ngữ cặc là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Cặc là từ lóng dùng để chửi thề và có nghĩa là dương vật.
Tiếng lóng, từ lóng là một ngôn ngữ riêng của một nhóm người. Có thể tiếng lóng của xã hội đen, con buôn, học sinh... Tôi thấy dùng "từ lóng dùng để chửi thề" là sai. Nên sửa thành: Cặc là từ tục tĩu dùng để chửi thề và có nghĩa là dương vật.--Docteur Rieux 08:12, ngày 28 tháng 3 năm 2006 (UTC) Đề nghị chuyển bài này sang Wiktionary vì chỉ đơn thuần giải nghĩa từ, chú thích từ nguyên, cách dùng, không mở rộng thành bài BKTT được. Nếu giữ chỉ có thể chuyển hướng về dương vật. Nguyễn Thanh Quang 10:26, 11 tháng 11 2006 (UTC) Trong bài nói rằng từ cặk được đa số người miền Nam dùng. Em thấy người Bắc vẫn dùng nhiều đấy thôi, nhất là họk sinh. :D NAD 13:15, ngày 16 tháng 9 năm 2007 (UTC)NADCho NAD hỏi một tí. Có fải mấy từ "buồi", "lồn", "cặk" đã đượk ông cha ta sử dụng từ lâu đời nhưng trải qua thời gian thấy chúng thô thiển quá nên thành từ ngữ bậy bạ? NAD 03:26, ngày 10 tháng 10 năm 2007 (UTC)NADLấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Thảo_luận:Cặc&oldid=25964122”
Ý nghĩa của từ cặc là gì: cặc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 10 ý nghĩa của từ cặc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cặc mình
|