Các ngành Đại học Công nghệ thông tin TP HCM

Mã trường: QSC

Cụm trường: Quốc gia HCM

Cơ quan chủ quản: Chính phủ

Địa chỉ: KM 20, xa lộ Hà Nội, phường Linh Trung, quận Thủ Đức, TP.Hồ Chí Minh

Website: //www.uit.edu.vn/

Các ngành, mã ngành, mã xét tuyển Đại học Công Nghệ Thông Tin - ĐH Quốc Gia TP HCM năm 2021: 

Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, D01, D07; riêng ngành Công nghệ thông tin [chất lượng cao định hướng Nhật Bản] xét tuyển thêm tổ hợp D06]

>> XEM CHI TIẾT PHƯƠNG ÁN TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG TẠI ĐÂY

  • Km 20 xa lộ Hà Nội, phường Linh Trung, quận Thủ Đức, TP. HCM
  • ĐT: [08]37252002
  • Website: //www.uit.edu.vn
  • Ký hiệu trường: QSC

Trường Đại học Công nghệ Thông tin, ĐHQG-HCM là trường Đại học công lập chuyên ngành CNTT được thành lập theo quyết định số 134/2006/QĐ-TTg ngày 08/06/2006 của Thủ tướng Chính phủ trên cơ sở Trung tâm Phát triển Công nghệ Thông tin và sẽ khai giảng năm học đầu tiên vào tháng 10/2006. Trường Đại học Công nghệ Thông tin là một trường thành viên của Đại học Quốc Gia TP. Hồ Chí Minh.

Trường Đại học Công nghệ Thông tin có nhiệm vụ đào tạo nguồn nhân lực công nghệ thông tin chất lượng cao góp phần tích cực vào sự phát triển của nền công nghiệp công nghệ thông tin Việt Nam, đồng thời tiến hành nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ thông tin tiên tiến, đặc biệt là hướng vào các ứng dụng nhằm góp phần đẩy mạnh sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.

Mã ngành và chỉ tiêu tuyển sinh

Stt


Trường

Mã Ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu [dự kiến]

Tổ hợp môn xét tuyển
[dùng kết quả thi THPTQG]

1

QSC

7480101

Khoa học máy tính

90

A00, A01, D01

2

QSC

7480101_CLCA

Khoa học máy tính [chất lượng cao]

90

3

QSC

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

80

4

QSC

7480102_CLCA

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu [chất lượng cao]

50

5

QSC

7480103

Kỹ thuật phần mềm

100

6

QSC

7480103_CLCA

Kỹ thuật phần mềm [chất lượng cao]

100

7

QSC

7480104

Hệ thống thông tin

60

8

QSC

7480104_TT

Hệ thống thông tin [tiên tiến]

40

9

QSC

7480104_CLCA

Hệ thống thông tin [chất lượng cao]

50

10

QSC

7340122

Thương mại điện tử

80

11

QSC

7480201

Công nghệ thông tin

140

12

QSC

7480201_CLCN

Công nghệ thông tin [chất lượng cao định hướng Nhật Bản] [dự kiến]

50

13

QSC

7480201_KHDL

Công nghệ thông tin [Khoa học dữ liệu] [dự kiến]

50

14

QSC

7480202

An toàn thông tin

70

15

QSC

7480202_CLCA

An toàn thông tin [chất lượng cao]

50

16

QSC

7480106

Kỹ thuật máy tính

70

17

QSC

7480106_CLCA

Kỹ thuật máy tính [chất lượng cao]

80

       

1.250

 

Phương thức xét tuyển

-  Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thí sinh theo quy chế tuyển sinh đại học chính quy năm 2018 của Bộ GD&ĐT

- Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM

- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia năm 2018

- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức

Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm

STT Hệ đào tạo Học phí dự kiến năm học 2018-2019 [đồng/năm học] Học phí dự kiến năm học 2019-2020 [đồng/năm học] Học phí dự kiến năm học 2020-2021 [đồng/năm học]
1 Chính quy 9.600.000 10.600.000 11.700.000
2 Văn bằng 2 28.000.000 30.000.000 30.000.000
3 Đào tạo từ xa 10.560.000 11.660.000 12.870.000
4 Chương trình chất lượng cao 28.000.000 30.000.000 30.000.000
5 Chương trình tiên tiến 35.000.000 40.000.000 40.000.000

Lưu ý: Khi nhập học sinh viên được kiểm tra trình độ anh văn để xếp lớp học cho phù hợp từng đối tượng. Sinh viên không đạt chuẩn vào học lớp Anh Văn 1 sẽ phải học  anh văn bổ túc ngoài chương trình chính quy theo quy định của trường

Theo: trường đại học Công nghệ Thông tin ĐHQG Tp.HCM

  • Tên trường: Đại học Công nghệ Thông tin - ĐH Quốc gia TP.HCM
  • Tên tiếng Anh: University of Information Technology [VNUHCM - UIT]
  • Mã trường: QSC
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Đào tạo Quốc tế
  • Địa chỉ: KP 6, P. Linh Trung, Q. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
  • SĐT: [028] 372.52.002
  • Email: [email protected]
  • Website: //www.uit.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/UIT.Fanpage/

1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển

  • Theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT và ĐHQG-HCM. 

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Tuyển thẳng theo quy định và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD-ĐT, của ĐH Quốc gia TP.HCM và theo thông báo xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển của trường [25% chỉ tiêu].
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên điểm thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2022 [60% chỉ tiêu].
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên các chứng chỉ quốc tế uy tín [15% chỉ tiêu]: chứng chỉ quốc tế đánh giá kiến thức khoa học tự nhiên, xã hội và chứng chỉ ngoại ngữ tiếng Anh, tiếng Nhật.
  • Phương thức 4: Xét tuyển theo tiêu chí riêng của chương trình liên kết với ĐH Birmingham City - Anh Quốc, do ĐH Birmingham City cấp bằng [không tính vào tổng chỉ tiêu].

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

- Phương thức 1: Các thí sinh đủ điều kiện xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT và theo thông báo xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển của trường Đại học Công nghệ Thông tin [Thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, thí sinh đạt giải Học sinh giỏi quốc gia, giải Khoa học kỹ thuật quốc gia, …]. Xem thông tin hướng dẫn TẠI ĐÂY

- Phương thức 2: 

  • Kỳ thi đánh giá năng lực: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: 600 điểm [cho tất cả các ngành và tổ hợp xét tuyển].
  • Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: 22 điểm [cho tất cả các ngành và tổ hợp xét tuyển].

- Phương thức 3: Xem thông tin hướng dẫn TẠI ĐÂY

- Phương thức 4:

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT tại Việt Nam và đạt chứng chỉ IELTS từ 5.5 [hoặc chứng chỉ khác được Bộ Giáo dục và đào tạo chấp thuận là tương đương].
  • Hoặc thí sinh đã học và tốt nghiệp THPT [hoặc tương đương] tại cơ sở giáo dục nước ngoài mà ngôn ngữ học bằng Tiếng Anh.

Lưu ý: Đối với những thí sinh chưa có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế thì phải tham gia kỳ thi tiếng Anh đầu vào do Trường Đại học Công nghệ Thông tin tổ chức. Căn cứ vào kết quả đánh giá tiếng Anh này, những thí sinh chưa đạt chuẩn tiếng Anh đầu vào sẽ phải theo học những lớp bồi dưỡng tiếng Anh do Trường Đại học Công nghệ Thông tin tổ chức.

5. Học phí

- Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm học 2020-2021 chương trình đại trà là: 20.000.000 đồng/năm học [trong trường hợp đề án thí điểm tự chủ của Trường ĐH. CNTT được phê duyệt].

- Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm:

STT

Hệ đào tạo

Học phí dự kiến năm học 2020-2021 [đồng/năm học] Học phí dự kiến năm học 2021-2022 [đồng/năm học] Học phí dự kiến năm học 202 2 -2023 [đồng/năm học]

Học phí dự kiến năm học 2023-2024 [đồng/năm học]

1

Chính quy

20.000.000 22.000.000 24.000.000 26.000.000
2

Chương trình chất lượng cao

35.000.000 35.000.000 40.000.000 40.000.000
3

Chương trình tiên tiến

40.000.000 45.000.000 50.000.000 50.000.000
4 Chương trình liên kết [Đại học Birmingham City] [3.5 năm]

80.000.000

80.000.000 138.000.000  

II. Các ngành tuyển sinh

Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu [dự kiến]

Khoa học máy tính

7480101 A00, A01, D01 x

Khoa học máy tính [chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo]

7480101_TTNT A00, A01, D01 x

Khoa học máy tính [chất lượng cao]

7480101_CLCA A00, A01, D01 x

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7480102 A00, A01, D01 x

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu [chất lượng cao]

7480102_CLCA A00, A01, D01 x

Kỹ thuật phần mềm

7480103 A00, A01, D01 x

Kỹ thuật phần mềm [chất lượng cao]

7480103_CLCA A00, A01, D01 x

Hệ thống thông tin

7480104 A00, A01, D01 x

Hệ thống thông tin [tiên tiến]

7480104_TT A00, A01, D01 x

Hệ thống thông tin [chất lượng cao]

7480104_CLCA A00, A01, D01 x

Thương mại điện tử

7340122 A00, A01, D01 x

Thương mại điện tử [chất lượng cao]

7340122_CLCA A00, A01, D01 x

Công nghệ thông tin

7480201 A00, A01, D01 x

Công nghệ thông tin [chất lượng cao định hướng Nhật Bản]

7480201_CLCN A00, A01, D01 x

Khoa học dữ liệu

7480109 A00, A01, D01 x

An toàn thông tin

7480202 A00, A01, D01 x

An toàn thông tin [chất lượng cao]

7480202_CLCA A00, A01, D01 x

Kỹ thuật máy tính

7480106 A00, A01, D01 x

Kỹ thuật máy tính [chuyên ngành hệ thống nhúng và IoT]

7480106_IoT A00, A01, D01 x

Kỹ thuật máy tính [chất lượng cao]

7480106_CLCA A00, A01, D01 x

Khoa học máy tính [Chương trình liên kết với Đại học Birmingham City do Đại học Birmingham City cấp bằng]

7480101_LK   x
Mạng máy tính và An toàn thông tin [Chương trình liên kết với Đại học Birmingham City do Đại học Birmingham City cấp bằng] 7480102_LK x

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Thông tin - ĐH Quốc gia TP.HCM như sau:


Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Xét theo kết quả thi THPT QG

Xét theo điểm thi đánh giá năng lực

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo điểm thi đánh giá năng lực

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo điểm thi đánh giá năng lực

Thương mại điện tử

29,9

900

26,5

840

26,7

878

Thương mại điện tử [Chất lượng cao]

21,05

790

24,8

750

26,3

795

Khoa học máy tính

24,55

980

27,2

870

27,3

920

Khoa học máy tính [chất lượng cao]

22,65

900

25,7

780

26,75

877

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

23,2

840

26

780

26,35

810

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu [chất lượng cao]

20

750

23,6

750

25,6

750

Kỹ thuật phần mềm

25,3

960

27,7

870

27,55

930

Kỹ thuật phần mềm [chất lượng cao]

23,2

890

26,3

800

27

880

Hệ thống thông tin

23,5

860

26,3

780

26,7

855

Hệ thống thông tin [chất lượng cao]

21,4

750

24,7

750

26,15

775

Hệ thống thông tin [tiên tiến]

17,8

750

22

750

25,1

750

Kỹ thuật máy tính

23,8

870

26,7

820

26,9

865

Kỹ thuật máy tính [chất lượng cao]

21

750

24,2

750

25,9

790

Công nghệ thông tin

24,65

950

27

870

27,3

905

Công nghệ thông tin [chất lượng cao định hướng Nhật Bản]

21,3

750

23,7

750

25,85

795

Công nghệ thông tin [Khoa học dữ liệu]

23,5

870

-

-

An toàn thông tin

24,45

900

26,7

850

27

880

An toàn thông tin [chất lượng cao]

22

800

25,3

750

26,45

835

Khoa học máy tính [Hướng Trí tuệ nhân tạo]

27,1

900

27,5

950

Khoa học dữ liệu

25,9

830

26,65

875

Kỹ thuật máy tính [Hướng Hệ thống nhúng và IoT]

26

780

26,4

845

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Công nghệ Thông tin - ĐH Quốc gia TP.HCM
Toàn cảnh Trường Đại học Công nghệ Thông tin - ĐH Quốc gia TP.HCM

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Video liên quan

Chủ Đề