Cách đánh dấu độ trên bàn phím máy tính

Dưới đây là một số cách gõ ký tự độ C này các bạn có thể tham khảo
Cách 1: Dùng cho cả word, powerpoint, excel Copy 1 trong 2 ký tự độ C này: °º dán vào trong word chỗ bạn muốn chèn

Cách 2: Dùng được cho cả word, excel, powerpoint

Vào Insert --> Symbol --> More Symbol

Cách đánh dấu độ trên bàn phím máy tính

Cách đánh dấu độ trên bàn phím máy tính

Cách 3: Dùng cho word

Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + +(dấu +) để viết số mũ, và gõ chữ o vào, tuy nhiên các này sẽ không được chuẩn cho lắm

Cách 4: Chỉ sử dụng được với máy tính laptop có bàn phím số bên phải dùng cho cả word, excel, powerpoint

Nhấn tổ hợp phím: ALT + 0186

Tức là nhấn giữ phím ALT sau đó lần lượt nhấn các phím số ở bàn phím số bên phải 0,1,8, 6 biểu tượng độ C sẽ tự động xuát hiện

Trên máy tính Windows, phím Alt khi kết hợp với các mã số có thể tạo nên những ký tự không có sẵn trên bàn phím thông thường. Mặc dù mã Alt không tồn tại trên máy tính Mac, vẫn có rất nhiều tổ hợp phím tắt Option cho phép bạn gõ hầu hết những ký tự thông dụng.

  1. 1

    Gõ ký hiệu tiền tệ. Giữ phím Alt và gõ các số sau đây bằng bàn phím số trên bàn phím. Khi bạn thả phím Alt ra, ký hiệu sẽ xuất hiện. Phím NumLock phải được bật.[1] X Nguồn nghiên cứu Đi tới nguồn

     Symbol  Name  Code 
    Đồng Euro 0128
    £ Đồng Bảng Anh 156
    ¢ Đồng Cent Mỹ 155
    ¥ Đồng Yên 157
    ƒ Đồng Florin 159
    ¤  Tiền tệ  0164

  2. 2

    Gõ những ký hiệu toán học. Giữ phím Alt và gõ các số sau đây bằng bàn phím số trên bàn phím để chèn những ký hiệu toán học. Khi bạn thả phím Alt ra, ký hiệu sẽ xuất hiện. Phím NumLock phải được bật.[2] X Nguồn nghiên cứu Đi tới nguồn

     Symbol  Name  Code 
    ÷ Dấu chia 246
    × Dấu nhân 0215
    ± Cộng hoặc trừ 0177
    Xấp xỉ 247
    Dấu căn 251
    Lũy thừa mũ n 252
    ² Vuông 253
    ¼ Một phần tư 0188
    ½ Một nửa 0189
    ¾ Ba phần tư 0190
    Vô cực 236
     Lớn hơn hoặc bằng  242
    Bé hơn hoặc bằng 243
    π Pi 227
    ° Độ 248

  3. 3

    Gõ các dấu câu đặc biệt và những ký hiệu soạn thảo. Giữ phím Alt và gõ các số sau đây bằng bàn phím số trên bàn phím để tạo ra những dấu câu đặc biệt. Khi bạn thả phím Alt ra, ký hiệu sẽ xuất hiện. Phím NumLock phải được bật.[3] X Nguồn nghiên cứu Đi tới nguồn

     Symbol  Name  Code 
    ¡  Dấu chấm thang ngược  173
    ¿ Dấu chấm hỏi ngược 168
    § Chương 21
    Đoạn 20
    © Quyền tác giả 0169
    ® Đã đăng ký 0174
    Tên thương mại 0153
    Thánh giá 0134
    Thánh giá đôi 0135
    Nét gạch ngang ngắn 0150
    Nét gạch ngang dài 0151
    Chấm đầu dòng 0149

  4. 4

    Gõ ký hiệu âm nhạc. Giữ phím Alt và gõ các số sau đây bằng bàn phím số trên bàn phím. Khi bạn thả phím Alt ra, ký hiệu sẽ xuất hiện. Phím NumLock phải được bật thì các tổ hợp mới có hiệu lực. Những ký hiệu với mã từ 9000 đến 9999 không có hiệu lực ở mọi nơi mà còn tùy vào phông chữ nhất định.

     Symbol  Name  Code 
    Nốt đen 13
    Nốt móc đơn 14
     Nốt móc đôi  9836
    Dấu giáng 9837
    Dấu thường 9838
    Dấu thăng 9839

  5. 5

    Gõ những biểu tượng linh tinh khác. Giữ phím Alt và gõ các số sau đây bằng bàn phím số. Khi bạn thả phím Alt ra, ký hiệu sẽ xuất hiện. Phím NumLock phải được bật.[4] X Nguồn nghiên cứu Đi tới nguồn

     Symbol  Name  Code 
    Mặt cười 1
     Mặt cười màu đen  2
    Quân cơ 3
    Quân rô 4
    Quân tép 5
    Quân bích 6
    Nam giới 11
    Nữ giới 12
    Mũi tên lên 24
    Mũi tên xuống 25
    Mũi tên phải 26
    Mũi tên trái 27
    Mặt trời 15
    Ngôi nhà 127

  1. 1

    Gõ những ký hiệu tiền tệ. Khi bạn nhấn phím Opt hay Shift+ Opt, bàn phím sẽ tạo ra những ký hiệu khác nhau, trong đó bao gồm những đơn vị tiền tệ phổ biến. Dùng những phím tắt sau đây để gõ các ký hiệu tiền tệ.

     Symbol  Name Shortcut
    ¢ Đồng Cent Mỹ Opt+4
    Đồng Euro   Shift+ Opt+2 
    £  Đồng Bảng Anh  Opt+3
    ¥ Đồng Yên Opt+Y
    ƒ Đồng Florin Opt+F

  2. 2

    Gõ những ký hiệu khác. Sử dụng tổ hợp của phím Opt hay Shift+ Opt trên bàn phím để chỉnh sửa các phép toán. Sử dụng các tổ hợp phím bên dưới để gõ những ký hiệu toán học khác nhau.

     Symbol  Name Shortcut
    ÷ Phép chia Opt+/
    ± Cộng hoặc trừ   Shift+ Opt+= 
    ° Độ Shift+ Opt+8
     Lớn hơn hoặc bằng  Opt+>
    Bé hơn hoặc bằng Opt+<
    π Pi Opt+P
    Xấp xỉ Opt+X
    Không bằng Opt+=
    Vô cực Opt+5
    Tích phân Opt+B

  3. 3

    Gõ các dấu câu đặc biệt và những ký hiệu soạn thảo. Những phím bổ sung Opt Shift+ Opt sẽ thay đổi những ký tự mà bạn phím tạo ra. Một trong những ký tự kết hợp này là dấu câu và các ký hiệu soạn thảo. Áp dụng những tổ hợp phím bên dưới để gõ các ký tự sau.[5] X Nguồn nghiên cứu Đi tới nguồn

     Symbol  Name Shortcut
    ¿ Dấu hỏi ngược   Shift+ Opt+? 
    ¡  Dấu chấm thang ngược  Opt+1
    © Quyền tác giả Opt+G
    ® Đã đăng ký Opt+R
    Tên thương mại Opt+2
    Đoạn Opt+7
    § Chương Opt+6
    Chấm đầu dòng Opt+8
    Dấu gạch ngang ngắn Opt+-
    Dấu gạch ngang dài Shift+ Opt+-
    Thánh giá Opt+T
    Thánh giá đôi Shift+ Opt+7

  4. 4

    Mở Symbol Viewer (Trình xem Ký tự) để tìm ra nhiều ký tự hơn. Máy tính Mac không có nhiều mã như máy tính Windows, nhưng bạn có thể tìm ra nhiều ký tự khác nhau trong Symbol Viewer:[6] X Nguồn nghiên cứu Đi tới nguồn

    • Nhấp vào bảng chọn Apple và chọn "System Preferences" (Tùy chỉnh Hệ thống).
    • Nhấp vào tùy chọn "Keyboard" (Bàn phím) và tích vào "Show viewers for keyboard, emoji, and symbols in menu bar" (Hiển thị trình xem cho bàn phím, biểu tượng cảm xúc và ký hiệu trong thanh thực đơn).
    • Nhấp vào biểu tượng trình xem hiển thị trong thanh thực đơn và chọn "Show Emoji & Symbols" (Hiển thị Biểu tượng cảm xúc và Ký hiệu).
    • Duyệt tìm qua các danh mục biểu tượng và nhấp đúp vào ký hiệu mà bạn muốn chèn.

  • Nếu mã Alt trên Windows bao gồm những số 0, bạn phải nhập vào bình thường.

  • Mã Alt chỉ có hiệu lực trên những chương trình chấp nhận chuẩn mã đầu vào ASCII.