Cách đọc độ C trong tiếng Nhật

Những bài học về thời tiết luôn là chủ đề yêu thích của nhiều người nhất là các thực tập sinh, du học sinh đang muốn nâng cao khả năng tiếng Nhật. Hôm nay chúng mình cùng học về cách đối đáp về chủ đề thời tiết trong tiếng Nhật nha!

Nội dung bài viết

Từ vựng tiếng nhật chủ đề thời tiết
Từ vựng tiếng nhật chủ đề mùa
Từ vựng tiếng nhật chủ đề mưa
Từ vựng tiếng nhật chủ đề thiên tai

Học tiếng Nhật theo chủ đề thời tiết Mẫu câu hỏi đáp

  • Từ vựng tiếng nhật chủ đề thời tiết

1, 天気(てんき):Thời tiết

2, 天気予報 [てんきよほう]: Dự báo thời tiết

3, 湿気[しっけ] = 湿度(しつど): Độ ẩm

4, 大気 [たいき]: Không khí

5, 大気汚染 [たいきおせん]: Ô nhiễm không khí

6, 気圧 [きあつ]: Áp suất

7, 高気圧 [うきあつ]: Áp suất cao

8, 低気圧 [ていきあつ]: Áp suất thấp

9, 温暖 [おんだん]: Ấm áp

10, 温帯 [おんたい]: Ôn đới

11, 寒帯 [かんたい]: Hàn đới

12, 熱帯 [ねったい]: Nhiệt đới

13, 快晴(かいせい): Trời nắng ít mây

14, 曇り [くもり]: Trời nhiều mây

15, 晴れのち曇り(はれのちくもり): Nắng sau đó chuyển mây


16, 曇り時々雨(くもりときどきあめ):Có mây, thỉnh thoảng có mưa

17, 曇りところによって雨(くもりところによってあめ):Có mây, một vài nơi có mưa

18, 降水確率(こうすいかくりつ): Xác suất mưa

19, 最高気温(さいこうきおん): Nhiệt độ cao nhất

20, 最低気温(さいていきおん): Nhiệt độ thấp nhất

21, 蒸し暑い(むしあつい): Nóng bức / oi nóng

22, 爽やか(さわやか): Thoáng / ráo

23, 季節風 [きせつふう]: Gió mùa

24, 虹 [にじ]: Cầu vồng

25, 太陽 [たいよう]: Mặt trời

26, 雲 [くも]: Mây

27, 雷が落ちる [かみなりがおちる]: Sấm

28, 風 [かぜ]: gió

29, 晴れ[はれ]: Quang mây

Tham khảo:
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề các loài hoa.
  • Từ vựng tiếng nhật chủ đề mùa

1, 季節(きせつ):Mùa

2, 春(はる): Mùa xuân

3, 夏(なつ): Mùa hè

4, 秋(あき): Mùa thu

5, 冬(ふゆ): Mùa đông


6, 梅雨(つゆ/ばいう): Mùa mưa

7, 乾季(かんき): Mùa khô

  • Từ vựng tiếng nhật chủ đề mưa
1, 雨(あめ):Mưa

2, 夕立 [ゆうだち] : Mưa rào

3, 小雨(こあめ): Mưa nhỏ

4, 大雨(おおあめ): Mưa to

5, 豪雨(ごうう): Mưa rất to

6, 夕立(ゆうだち): Mưa rào

7, 局地的な雨(きょくちてきなあめ): Mưa rải rác

8, 暴風雨(ぼうふうう): Mưa bão

9, 雷が落ちる[かみなりがおちる]: Sấm

10, 雨 [ゆ/ばいう]: Mùa mưa

11, 暴風雨 [ぼうふうう]: Mưa bão

12, 春雨 [しゅんう/はるさめ]: Mưa xuân


  • Từ vựng tiếng nhật chủ đề thiên tai
1, 天災(てんさい):Thiên tai

2, 霧 [きり]: Sương mù

3, 霜 [しも]: Sương giá

4, 吹雪 [ふぶき]: Bão tuyết

5, 洪水(こうずい]: Lũ lụt

6, 台風(たいふう): Bão

7, 地震(じしん): Động đất

8, 津波(つなみ): Sóng thần

9, 竜巻(たつまき): Lốc xoáy

10, 雪崩(なだれ): Tuyết lở

11, 火山(かざん): Núi lửa

12, 氷 [こおり]: Băng

13, 大雪 [おおゆき]: Tuyết dày



Để lại email phần bình luận để nhận ngay trọn bộ đề thi tiếng Nhật JLPT 2018, link tổng hợp danh sách video dạy tiếng Nhật và những câu giao tiếp tiếng Nhật thường gặp nhất
Xem ngay:Dịch tên tiếng Việt sang tên tiếng Nhật thế nào?
  • Học tiếng Nhật theo chủ đề thời tiết Mẫu câu hỏi đáp

Có một sự thật là người Nhật rất thích trò chuyện về thời tiết. Họ thường bắt đầu câu chuyện bằng những câu hỏi đáp về vấn đề này. Bạn có muốn tìm hiểu những cấu trúc câu thông dụng nhất khi muốn hỏi thăm về thời tiết không?

1 - Kyō tenki wa dōdesu ka.
今日天気はどうですか。
Thời tiết hôm nay thế nào?

2 - Kyō wa harete imasu yo.
今日は晴れていますよ。
Ngày hôm nay trời sẽ nắng đấy.

3 - Kyō, tenki yohō wo kikimashita ka.
今日、天気予報を聞きましたか。
Bạn đã nghe dự báo thời tiết hôm nay chưa?

4 - Un, tenki yohō ni yoru to, kyō wa ameda sōdesu.
うん、天気予報によると、今日は雨だそうです。
Vâng, theo như dự báo thời tiết thì hôm nay trời sẽ mưa đấy.

5 - Tenk yohō ga chigau yo.
天気予報が違うよ。
Dự báo thời tiết sai rồi.

6 - Ī tenki desu ne.
いい天気ですね。
Thời tiết đẹp quá nhỉ!


7 - Atatakai tenkidesu ne.
暖かい天気ですね!
Thời tiết ấm áp quá nhỉ!

8 - Suzushikute kimochi ga ī tenki desu ne.
涼しくて気持ちがいい天気ですね!
Thời tiết mát mẻ và dễ chịu quá nhỉ!

9 - Tenki wa sonomamade ī desu ne.
天気はそのままでいいですね。
Thời tiết cứ thế này thì tốt nhỉ.

10 - Kyō wa kumo desu ne!
今日は雲ですね!
Hôm nay trời nhiều mây nhỉ!

11 - Mōsugu ame desu yo.
もうすぐ雨ですよ。
Sắp mưa rồi đấy.

12 - Gogo ame rashī desu.
午後雨らしいです。
Có vẻ như buổi chiều trời sẽ mưa đấy.

13 - Ame ga futte kita.
雨が降ってきた。
Trời mưa rồi.

14 - Ōame desu ne!
大雨ですね!
Mưa to quá nhỉ!

15 - Soto ni ame ga ōi desu.
外に雨が多いです。
Bên ngoài trời mưa nhiều nhỉ.


Đọc ngay:"Bật mí " 7 cách học từ vựng tiếng nhật hiệu quả dễ thuộc, nhớ lâu

17 - Tomodachi ni kiitan desuga, ashita wa atatakaku naru yo.
友達に聞いたんですが、明日は暖かくなるよ。
Tôi đã nghe bạn tôi nói, ngày mai trời sẽ ấm lên đấy.

18 - Terebi de mitan desuga, ashita wa ōameda yo.
テレビで見たんですが、明日は大雨だよ。
Tôi đã xem trên tivi, ngày mai sẽ có mưa to đấy.

19 - Shinbun de yomimashitakedo, ashita wa sugoku samui desu yo.
新聞で読みましたけど、明日はすごく寒いですよ。
Tôi đã đọc trên báo, ngày mai sẽ rất lạnh đấy.

20 - Kyō, kaze ga fukimasu.
今日、風が吹きます。
Hôm nay trời gió.

21 - Tsuyoi kaze desu ne!
強い風ですね!
Gió mạnh nhỉ!

22 - Kaze ga fuki owarimashita.
風が吹き終わりました。
Gió đã ngừng thổi rồi.

23 - Kaze ga yowaku fukimasu.
風かぜが弱よわく吹きます。
Gió thổi nhè nhẹ.

24 - Soto samui desu ka.
外そと、寒さむいですか。
Bên ngoài trời có lạnh không?


>>>Giới thiệu bản thân bằng tiếng Nhật khi đi phỏng vấn, chào hỏi, giao tiếp thông thường

25 - Kyō wa samui desu ne.
今日は寒さむいですね!
Hôm nay trời lạnh nhỉ?

26 - Samukute tamaranai.
寒さむくてたまらない。
Lạnh không chịu được.

27 - Kyō mainasu 15-do ni narimashita.
今日マイナス15度どになりました。
Hôm nay âm 15 độ đấy.

28 - Atsu sugiru.
暑あつすぎる。
Nóng quá.

29 - Atsu sugi desu ne.
暑あつすぎですね。
Nóng quá nhỉ.

30 - Donna kisetsu ga suki desu ka.
どんな季節きせつが好すきですか。
Bạn thích mùa nào?

Với tất tần tật những từ vựng, thành ngữ và mẫu câu về thời tiết trong tiếng Nhật mà japan.net.vn giới thiệu, mong rằng các bạn sẽ có những giừ phút học tiếng Nhật hiệu quả! Chúc các bạn thành công!

Nếu bạn cần trợ giúp trong việc tìm hiểu và các thắc mắc như đang tìm mộtđịa chỉ học tiếng Nhật uy tín,cách nói lời cảm ơn tiếng Nhật, tài liệu học tiếng,... Hãy để lại thông tin bình luận cuối bài viết, chúng tôi sẽ gửi ngay cho bạn nhé!

>>> Xem thêm: Học từ vựng tiếng Nhật theochủ đề giao thông,gia đình,màu sắc, ngành nghề,....

Video liên quan

Chủ Đề