Cách hỏi quốc tịch trong tiếng Pháp
by admin · Published 23/06/2015 · Updated 27/10/2018 Các danh từ chỉ tên nước, quốc tịch trong tiếng Pháp có số và giống. Đây là một trong những đặc điểm cơ bản trong ngữ pháp tiếng Pháp. (Khác hẳn với ngữ pháp tiếng Anh). Các danh từ chỉ tên nước thường có mạo từ xác định đứng trước (Xem thêm bài về mạo từ xác định trong tiếng Pháp). Các danh từ chỉ tên nước có thể là giống đực hoặc giống cái, số ít hoặc số nhiều. (Điều này không có quy luật nên ta chỉ có cách nhớ bằng cách sử dụng nhiều lần) Các danh từ chỉ tên nước, quốc tịch trong tiếng Pháp Các danh từ chỉ tên nước, quốc tịch trong tiếng Pháp
Bài học liên quan: – Cách chia động từ être trong tiếng Pháp – Cách sử dụng động từ être trong tiếng Pháp Bài học tiếp theo: – Các đại từ nhân xưng chủ ngữ trong tiếng Pháp Like và chia sẻ cho bạn bè: Tags: AllemagneallemandallemandeaméricainaméricaineanglaisanglaiseAngleterreAutricheautrichienautrichiennebelgeBelgiqueBrésilbrésilienbrésiliennecác danh từ chỉ quốc tịch tiếng Phápcác danh từ chỉ tên nước tiếng PhápCanadacanadiencanadienneChinechinoischinoiseColombiecolombiencolombiennedanh từ tiếng PhápécossaisécossaiseÉcosseÉgypteégyptienégyptienneEspagneespagnolespagnoleÉtats-UnisEuropefrançaisfrançaiseFrancegrecGrècegrecqueHongriehongroishongroiseIraniranieniranienneirlandaisirlandaiseIrlandeItalieitalienitalienneJaponjaponaisjaponaiseMarocmarocainmarocainemexicainmexicaineMexiquenéerlandaisnéerlandaiseNorvègenorvégiennorvégiennePays-BasPolognepolonaispolonaisequốc tịch tiếng PhápSuèdesuédoissuédoiseSuissetên các nước tiếng Pháptừ chỉ quốc tịchtừ chỉ tên nướctừ vựng tiếng Phápvoisinvoisine |