Came on là gì

Come on, Come up, Come out, Come across là gì trong Tiếng Anh? Come là một động từ rất phổ biến và có vai trò quan trọng. Nhiều cụm từ hay thành ngữ kết hợp với Come tạo thành những ngữ cảnh thú vị. Bài viết IIE Việt Nam sẽ giúp các bạn hiểu định nghĩa các cụm từ Come. Hãy ‘note’ lại ngay nhé!

Phrasal verb with Come: Come on, Come up, Come out, Come across

Come trong Tiếng Anh là gì?

Come [v]: đến, tới

Cách dùng

– Come là một động tờ dùng để chỉ sự di chuyển

Ex: I will come here with her.

[Tôi sẽ đến đó với cô ấy]

– Come dùng để diễn tả mục đích sắp tới

Ex: My brother come to learn English.

[Anh trai tôi đến để học Tiếng Anh]

➔ Mục đích của ‘anh trai tôi’ đến đây là để học Tiếng Anh và diễn tả hành động đó ta sử dụng động từ Come.

– Nói về một vấn đề nào đó xảy ra hoặc phát triển ngoài tầm kiểm soát

Ex: A big snowstorm will come from the east next week.

[Một trận tuyết lớn sẽ ập đến từ phía đông vào tuần tới]

Cấu trúc

S + [come] + to Vinf…

Ex: They will come to drink tea tomorrow.

[Họ sẽ đến để uống trà vào ngày mai]

Một số từ động nghĩa với Come

Arrive [v]: đến

Appear [v]: xuất hiện

Turn up [v]: xuất hiện

Show your face: đưa mặt của bạn ra

Cụm từ phổ biến của Come

Come on là gì?

Come on: đi tiếp, đi tới, tiến lên

– Come on thường dùng trong các câu cảm thán với nghĩa khích lệ tinh thần người khác

Ex: A: I am so sad because I won’t complete this exam excellent.

[Tôi rất buồn vì tôi sẽ không thể hoàn thành bài kiểm tra này một cách xuất sắc]

B: Come on! You do it more.

[Cứ thử đi. Bạn làm tốt được mà]

– Khi muốn hướng tới hành động, sự việc nào đi tới đâu, ta dùng Come on

Ex: The dogs were coming on me.

[Những con chó đang tới gần tôi]

Come up là gì?

Come up: tới gần, đến gần

– Come up dùng để chỉ hành động tới gần ai hay nơi nào đó

Ex: I came up to him and asked for money.

[Tôi đã tiến tới gần anh ấy và hoit mượn tiền]

– Nêu ra vấn đề cần thảo luận

Ex: This project came up for discussion.

[Dự án này đã được đưa ra để thảo luận]

– Lên tới, đạt tới, bắt kịp

Ex: That event didn’t come up to what I hoped.

[Sự kiện đó đã không đạt tới những gì tôi kỳ vọng]

– Một số cụm từ đi với Come up cố định

+ Come up with a plan/idea/solution: đưa ra một kế hoạch/ ý tưởng/ giải pháp

+ Come up with a name/title/advert: nghĩ ra một cái tên/ tiêu đề/ mẩu quảng cáo

Come out là gì?

Come out: xuất hiện, đi ra

– Come out chỉ hành động xuất hiện hay đi khỏi ra địa điểm nhất định

Ex: Would you like to come out for a eat sometime?

[Bạn có muốn đi đâu đó để ăn thứ gì không?]

– Trong sách, báo thì Come out dùng để nói về việc xuất bản

Ex: It will come out on Monday.

[Nó sẽ được xuất bản vào thứ Hai]

Come across là gì?

Come across: tình cờ, bắt gặp

– Khi bạn tình cờ gặp ai hay thứ gì thì dùng Come across

Ex: I came across my best friend at the mall with his parents.

[Tôi đã tình cờ gặp bạn thân của mình ở siêu thị cùng gia đình anh ấy]

– Come across dùng để cung cấp cho người khác một cảm giác hoặc ý kiến nhất định

Ex: A lot depends on how well he comes across in the interview.

[Nhiều sự phụ thuộc là cách tốt nhất để anh ấy vượt qua cuộc phỏng vấn]

Cụm từ đi với Come

Một số cụm từ đi với Come thường xuyên xuất hiện trong Tiếng Anh.

Come in forcó phần, nhận được
Come intora đời, thừa hưởng
Come into accountđược tính đến
Come into bearingbước vào giai đoạn sinh sản
Come into effectcó hiệu lực
Come into existencera đời, hình thành
Come into forcecó hiệu lực
Come forwardđứng ra, xung phong
Come fromđến từ, sinh ra
Come full aheadtiến hết tốc độ
Come full asternlùi hết tốc độ
Come inđi vào, về đích, dâng lên, bắt đầu, tỏ ra
come roundđi nhanh, đi vòng, hồi tỉnh; nguôi đi, trở lại
come outđi ra, đình công, được xuất bản
come overvượt qua, băng qua, trùm lên, theo phe
come oflà kết quả của, xuất thân từ
come offbong ra, tróc ra, bật ra, thoát vòng khó khăn
come down withxuất tiền, trả tiền, chi trả
come intohình thành, ra đời
come forwardđứng ra, xung phong, ra trình diện
come downđi xuống, được truyền lại, sa sút
come byđi qua, có được, kiếm được, vớ được
come atđạt tới, nắm được, thấy; xông vào, tấn công
come betweenđứng giữa, can thiệp vào, xen vào
come alongđi nào, nhanh lên
come backquay lại, trở lại, nhớ lại
come aparttách ra, rời ra, lìa ra, bung ra
come aftertheo sau, nối nghiệp, kế thừa
come aboutxảy đến, xảy ra; đổi chiều
come throughcông bố; thoát, qua khỏi
Come roundtỉnh lại, hồi tỉnh
Come round tobắt đầu thừa nhận
Come byđến bằng cách ,đi qua, mua tậu
come upontấn công bất thình lình, chợt thấy
come underrơi vào loại, nằm trong loại, chịu ảnh hưởng
come tođi đến, tỉnh ngộ, được hưởng, lên tới

Thành ngữ với Come

Giới thiệu các thành ngữ với Come thường xuyên được sử dụng.

1.Come what may: có khó khăn/rắc rối đến mấy

Ex: My teacher promised to support me come what may. [Cô giáo tôi hy vọng giúp đỡ tôi dù có khó khăn thế nào]

2. S + [not] + come to much: không quan trọng lắm/không thành công

= not + tobe + important

= not + be + successful

3. When it comes + to something/to Vinf something: Đề cập đến…

4. To come clean on/ over/ about: thừa nhận sự thật

5. To be as rich as they come: rất giàu có

6. To be not come cheap: tốn nhiều tiền.

7. How come + S + V + … ? [informal]: hỏi người khác tại sao điều gì đó lại xảy ra

8. To have come up in the world: giàu có, thành công hơn xưa.

9. To come in handy: có ích

10. To have come a long way: có tiến triển.

11. To take each day as it comes: đương đầu với khó khăn trước mắt.

✅ Xem thêm: Phrasal verb with Go

Bên trên là các cụm từ với Come thường gặp như Come on, come up, come out, come across và rất nhiều các cụm từ khác. Ghi nhớ các cụm từ nhằm sử dụng trong các trường hợp cụ thể nhé! Chúc bạn học tốt!

Định Nghĩa -

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ came trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ came tiếng Anh nghĩa là gì.

came /keim/* thời quá khứ của come* danh từ

- khung chì [để] lắp kinh [cửa]come /kʌm/

* nội động từ came; come- đến, tới, đi đến, đi tới, đi lại=light come light go; easy come easy go+ dễ đến thì lại dễ đi; dễ được thì lại dễ mất=to come and go+ đi đi lại lại=come here!+ lại đây!- sắp đến, sắp tới=in years to come+ trong những năm [sắp] tới- xảy ra, xảy đến=ill luck came to him+ sự không may đã xảy đến với hắn; nó gặp sự không may=come what may+ dù có xảy ra việc gì, dù có thế nào, dù sự thể thế nào- thấy, ở, thấy ở=that word comes on page six+ từ đó ở trang sáu- nên, thành ra, hoá ra, trở nên, trở thành=dream comes true+ ước mơ trở thành sự thật=it comes expensive in the long run+ thế mà hoá ra là đất- hình thành; đặc lại, đông lại [nước xốt, tiết canh...]=these duck's blood cards won't come+ tiết canh vịt không đông- [lời mệnh lệnh] nào! nào, nào!; thế, thế!=come! take courage+ nào! can đảm lên chứ- [từ lóng] hành động, làm, xử sự=he comes it too strong+ nó làm quá; nó nói quá, nó cường điệu!to come about- xảy ra, xảy đến=how could this come about?+ sao việc đó có thể xảy ra được?- đối chiếu=the wind had come abour+ gió đã đổi chiều!to come across- tình cờ gặp, bắt gặp, tình cờ thấy!to come after- theo sau, đi theo- nối dòng, nối nghiệp, kế nghiệp, kế thừa!to come again- trở lại!to come against- đụng phải, va phải!to come apart [asunder]- tách ra, lìa ra, rời ra, bung ra!to come at- đạt tới, đến được, nắm được, thấy=I could not easily come at the document now+ bây giờ thì tôi không dễ gì mà nắm được tài liệu đó=to come at the truth+ thấy sự thật- xổ vào, xông vào [tấn công]=the dog came at me+ con chó xổ vào tôi!to come away- đi xa, đi khỏi, rời khỏi- lìa ra, rời ra, bung ra!to come back- quay lại, trở lại [địa vị, quyền lợi...]- được, nhớ lại- [từ Mỹ,nghĩa Mỹ], [từ lóng] đáp lại, cãi lại!to come between- đứng giữa [làm môi giới, điều đình]- can thiệp vào, xen vào!to come by- qua, đi qua- có được, kiếm được, vớ được=how did you come by this document?+ làm sao mà anh kiếm được tài liệu này?!to come down- xuống, đi xuống=pricces are coming down+ giá đang xuống=coast comes down to heels+ áo dài xuống tận gót- được truyền lại, được để lại [phong tục, tập quán, truyền thống...]- sụp đổ [nhà cửa...]- sa sút, suy vị, xuống dốc=to come down in the world+ sa sút, xuống dốc!to come down upon [on]- mắng nhiếc, xỉ vả; trừng phạt=to come down upon [on] somebody like a cart-load of bricks+ mắng nhiếc ai thậm tệ; mắng như tát nước vào mặt ai- đòi tiền; đòi bồi thường!to come down with- xuất tiền, trả tiền, chi!to come forward- đứng ra, xung phong=to come forward as a candidate+ [đứng] ra ứng cử!to come in- đi vào, trở vào- [thể dục,thể thao] về đích [chạy đua]=to come in third+ về thứ ba- được tuyển, được bầu; lên nắm quyền- vào két, nhập két, thu về [tiền]=money is always coming in to him+ tiền vào nhà nó như nước- lên, dâng [thuỷ triều]; bắt đầu [mùa]- thành mốt, thành thời trang- tỏ ra=to come in useful+ tỏ ra là có ích; dùng được [vào việc gì]=I don't see where the joke comes in+ tôi không thấy có cái gì [tỏ ra] là hay ho trong câu nói đùa đó!to come in for- có phần, được hưởng phần=he will come in for most of his uncle's property+ nó sẽ được hưởng phần lớn tài sản của ông chú nó=I came in for 6d+ phần của tôi là 6 đồng!to come in upon- ngắt lời, chận lời, nói chặn!to come into- to come into the world ra đời; to come into power nắm chính quyền; to come into being [existence] hình thành, ra đời; to come into fashion thành mốt; to come into force [effect] có hiệu lực; to come into notice làm cho phải chú ý- được hưởng, thừa hưởng=to come into a property+ thừa hưởng một tài sản!to come of- do... mà ra, bởi... mà ra; là kết quả của=that comes of being quick tempered+ cái đó là do tính khí nóng nảy quá- xuất thân từ=to come of a working family+ xuất thân tư một gia đình lao động!to come off- bong ra, róc ra, rời ra, bật ra- thoát khỏi vòng khó khăn, xoay xở xong=to come off victorious+ vượt được vòng khó khăn một cách thắng lợi- được thực hiện, được hoàn thành=plan comes off satisfactorily+ kế hoạch được thực hiện tốt đẹp- [thông tục] come off it! thôi câm mồm đi! thôi đi, đừng có nói như vậy!; thôi đừng có dở cái giọng ấy ra nữa!!to come on- đi tiếp, đi tới- tiến lên, tới gần=the enemy were coming on+ quân địch đang tới gần- nổi lên thình lình [gió, bão], phát ra thình lình [bệnh]; tiến bộ, tiếp tục phát triển, mau lớn [cây, đứa bé...]- được đem ra thảo luận [vấn đề, dự luật...]- được trình diễn trên sân khấu- ra sân khấu [diễn viên]- ra toà=come on!+ đi nào, đi đi!; cứ việc!; cứ thử đi, ta thách đấy!!to come out- ra, đi ra- đình công- vượt khỏi [thử thách với ít nhiều thành công]- lộ ra [[nghĩa đen] & [nghĩa bóng]]=the truth comes out+ sự thật lộ ra=to come out against somebody+ ra mặt chống lại ai- được xuất bản; ra [sách, báo]=to come out on Saturday+ ra ngày thứ bảy [báo]- được xếp [trong kỳ thi]= Tam came out first+ Tam thi đã được xếp đứng đầu- mới ra đời; mới lên sân khấu lần đầu!to come over- vượt [biển], băng [đồng...]- sang phe, theo phe=he has come over to us+ hắn đã sang phe chúng tôi- choán, trùm lên [người nào]=a fear comes over me+ cơn sợ trùm lên tôi, tôi sợ hãi!to come round- đi nhanh, đi vòng- hồi phục [sức khoẻ sau trận ốm]; hồi tỉnh, tỉnh lại [sau cơn ngất, sau khi bị đánh thuốc mê]; nguôi đi, dịu đi [sau cơn giận...]- trở lại, quay lại, tới [có định kỳ]=when Spring comes round+ khi mùa xuân trở lại, khi xuân về- tạt lại chơi=do come round one evening+ thế nào cũng tạt lại chơi tôi một buổi chiều nào đó- thay đổi hẳn ý kiến, thay đổi hẳn quan điểm!to come to- đến, đi đến=to come to a decision+ đi tới một quyết định=to come do nothing+ không đi đến đâu, không đi đến kết quả nào=to come to the point+ đi vào vấn đề, đi vào việc=to come to a standstill+ ngừng lại; đi đến chỗ bế tắc- hồi tỉnh, tỉnh lại; tỉnh trí lại; tỉnh ngộ=to come to one's senses+ tỉnh lại; tỉnh trí lại; tỉnh ngộ- thừa hưởng, được hưởng=to come to one's own+ được hưởng phần của mình- lên tới=it comes to one thousand+ số tiền lên tới một nghìn- [hàng hải] bỏ neo; dừng lại [tàu]!to come under- rơi vào loại, nằn trong loại- rơi vào, chịu [ảnh hưởng]!to come up- tới gần, đến gần [ai, một nơi nào]- được nêu lên, được đặt ra [vấn đề để thảo luận]=to come up for discussion+ được nêu lên để thảo luận- [từ hiếm,nghĩa hiếm] thành mốt=high cillars are coming up+ cổ cồn cao đang trở thành mốt- lên tới, đạt tới, theo kịp, bắt kịp=the water came up to his chin+ nước lên tới cằm nó=the performance did not come up to what we expected+ buổi biểu diễn không [đạt tới] thành công như ý chúng tôi mong đợi=I came up with them just outside the town+ ra khỏi thành phố thì tôi bắt kịp chúng nó- vào đại học!to come upon- tấn công bất thình lình, đột kích- chợt gặp, bắt gặp, chợt thấy- chợt nảy ra trong óc, chợt có ý nghĩ- là một gánh nặng cho, đè lên đầu [ai]; yêu cầu đòi hỏi, bắt chịu trách nhiệm=he came upon me for damages+ nó bắt tôi chịu trách nhiệm bồi thường cho nó!to come across the mind- chợt nảy ra ý nghĩ!to come a cropper- [xem] cropper!come along- [thông tục] đi nào; mau lên, nhanh lên!to come clean- thú nhận, nói hết!to come easy to somebody!to come natural to somebody- không có gì khó khăn đối với ai!to come home- trở về nhà, trở lại nhà- gây ấn tượng, được hiểu rõ, có hiệu lực, có hiệu quả; đánh trúng, đánh trúng vào chỗ yếu, chạm nọc=his remark came home to them+ lời nhận xét của anh ta đánh trúng vào chỗ yếu của họ!to come near- đến gần, suýt nữa=to come near failing+ suýt nữa hỏng, suýt nữa thất bại!to come of age- đến tuổi trưởng thành!come off your high horse [your perch]!- [từ Mỹ,nghĩa Mỹ], [thông tục] đừng có làm bộ làm tịch nữa!, đừng có lên râu nữa!!come out with it!- muốn nói gì thì nói đi!!to come right- đúng [tính...]- thu xếp, ổn thoả, thu xếp xong xuôi!to come short- không đạt được, thất bại!to come short of- thiếu, không đủ đáp ứng yêu cầu!first come first served- đến trước thì được giải quyết trước, đến trước thì được phục vụ trước!how come?- [từ Mỹ,nghĩa Mỹ], [thông tục] thế nào?, sao?!it comes hard on him- thật là một vố đau cho nó
  • magazinish tiếng Anh là gì?
  • sawbones tiếng Anh là gì?
  • pantophagy tiếng Anh là gì?
  • algebraically tiếng Anh là gì?
  • biotechnology tiếng Anh là gì?
  • phylloxerae tiếng Anh là gì?
  • twentieth tiếng Anh là gì?
  • favourableness tiếng Anh là gì?
  • home-making tiếng Anh là gì?
  • annulary tiếng Anh là gì?
  • shipwrecking tiếng Anh là gì?
  • blatherskite tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của came trong tiếng Anh

came có nghĩa là: came /keim/* thời quá khứ của come* danh từ- khung chì [để] lắp kinh [cửa]come /kʌm/* nội động từ came; come- đến, tới, đi đến, đi tới, đi lại=light come light go; easy come easy go+ dễ đến thì lại dễ đi; dễ được thì lại dễ mất=to come and go+ đi đi lại lại=come here!+ lại đây!- sắp đến, sắp tới=in years to come+ trong những năm [sắp] tới- xảy ra, xảy đến=ill luck came to him+ sự không may đã xảy đến với hắn; nó gặp sự không may=come what may+ dù có xảy ra việc gì, dù có thế nào, dù sự thể thế nào- thấy, ở, thấy ở=that word comes on page six+ từ đó ở trang sáu- nên, thành ra, hoá ra, trở nên, trở thành=dream comes true+ ước mơ trở thành sự thật=it comes expensive in the long run+ thế mà hoá ra là đất- hình thành; đặc lại, đông lại [nước xốt, tiết canh...]=these duck's blood cards won't come+ tiết canh vịt không đông- [lời mệnh lệnh] nào! nào, nào!; thế, thế!=come! take courage+ nào! can đảm lên chứ- [từ lóng] hành động, làm, xử sự=he comes it too strong+ nó làm quá; nó nói quá, nó cường điệu!to come about- xảy ra, xảy đến=how could this come about?+ sao việc đó có thể xảy ra được?- đối chiếu=the wind had come abour+ gió đã đổi chiều!to come across- tình cờ gặp, bắt gặp, tình cờ thấy!to come after- theo sau, đi theo- nối dòng, nối nghiệp, kế nghiệp, kế thừa!to come again- trở lại!to come against- đụng phải, va phải!to come apart [asunder]- tách ra, lìa ra, rời ra, bung ra!to come at- đạt tới, đến được, nắm được, thấy=I could not easily come at the document now+ bây giờ thì tôi không dễ gì mà nắm được tài liệu đó=to come at the truth+ thấy sự thật- xổ vào, xông vào [tấn công]=the dog came at me+ con chó xổ vào tôi!to come away- đi xa, đi khỏi, rời khỏi- lìa ra, rời ra, bung ra!to come back- quay lại, trở lại [địa vị, quyền lợi...]- được, nhớ lại- [từ Mỹ,nghĩa Mỹ], [từ lóng] đáp lại, cãi lại!to come between- đứng giữa [làm môi giới, điều đình]- can thiệp vào, xen vào!to come by- qua, đi qua- có được, kiếm được, vớ được=how did you come by this document?+ làm sao mà anh kiếm được tài liệu này?!to come down- xuống, đi xuống=pricces are coming down+ giá đang xuống=coast comes down to heels+ áo dài xuống tận gót- được truyền lại, được để lại [phong tục, tập quán, truyền thống...]- sụp đổ [nhà cửa...]- sa sút, suy vị, xuống dốc=to come down in the world+ sa sút, xuống dốc!to come down upon [on]- mắng nhiếc, xỉ vả; trừng phạt=to come down upon [on] somebody like a cart-load of bricks+ mắng nhiếc ai thậm tệ; mắng như tát nước vào mặt ai- đòi tiền; đòi bồi thường!to come down with- xuất tiền, trả tiền, chi!to come forward- đứng ra, xung phong=to come forward as a candidate+ [đứng] ra ứng cử!to come in- đi vào, trở vào- [thể dục,thể thao] về đích [chạy đua]=to come in third+ về thứ ba- được tuyển, được bầu; lên nắm quyền- vào két, nhập két, thu về [tiền]=money is always coming in to him+ tiền vào nhà nó như nước- lên, dâng [thuỷ triều]; bắt đầu [mùa]- thành mốt, thành thời trang- tỏ ra=to come in useful+ tỏ ra là có ích; dùng được [vào việc gì]=I don't see where the joke comes in+ tôi không thấy có cái gì [tỏ ra] là hay ho trong câu nói đùa đó!to come in for- có phần, được hưởng phần=he will come in for most of his uncle's property+ nó sẽ được hưởng phần lớn tài sản của ông chú nó=I came in for 6d+ phần của tôi là 6 đồng!to come in upon- ngắt lời, chận lời, nói chặn!to come into- to come into the world ra đời; to come into power nắm chính quyền; to come into being [existence] hình thành, ra đời; to come into fashion thành mốt; to come into force [effect] có hiệu lực; to come into notice làm cho phải chú ý- được hưởng, thừa hưởng=to come into a property+ thừa hưởng một tài sản!to come of- do... mà ra, bởi... mà ra; là kết quả của=that comes of being quick tempered+ cái đó là do tính khí nóng nảy quá- xuất thân từ=to come of a working family+ xuất thân tư một gia đình lao động!to come off- bong ra, róc ra, rời ra, bật ra- thoát khỏi vòng khó khăn, xoay xở xong=to come off victorious+ vượt được vòng khó khăn một cách thắng lợi- được thực hiện, được hoàn thành=plan comes off satisfactorily+ kế hoạch được thực hiện tốt đẹp- [thông tục] come off it! thôi câm mồm đi! thôi đi, đừng có nói như vậy!; thôi đừng có dở cái giọng ấy ra nữa!!to come on- đi tiếp, đi tới- tiến lên, tới gần=the enemy were coming on+ quân địch đang tới gần- nổi lên thình lình [gió, bão], phát ra thình lình [bệnh]; tiến bộ, tiếp tục phát triển, mau lớn [cây, đứa bé...]- được đem ra thảo luận [vấn đề, dự luật...]- được trình diễn trên sân khấu- ra sân khấu [diễn viên]- ra toà=come on!+ đi nào, đi đi!; cứ việc!; cứ thử đi, ta thách đấy!!to come out- ra, đi ra- đình công- vượt khỏi [thử thách với ít nhiều thành công]- lộ ra [[nghĩa đen] & [nghĩa bóng]]=the truth comes out+ sự thật lộ ra=to come out against somebody+ ra mặt chống lại ai- được xuất bản; ra [sách, báo]=to come out on Saturday+ ra ngày thứ bảy [báo]- được xếp [trong kỳ thi]= Tam came out first+ Tam thi đã được xếp đứng đầu- mới ra đời; mới lên sân khấu lần đầu!to come over- vượt [biển], băng [đồng...]- sang phe, theo phe=he has come over to us+ hắn đã sang phe chúng tôi- choán, trùm lên [người nào]=a fear comes over me+ cơn sợ trùm lên tôi, tôi sợ hãi!to come round- đi nhanh, đi vòng- hồi phục [sức khoẻ sau trận ốm]; hồi tỉnh, tỉnh lại [sau cơn ngất, sau khi bị đánh thuốc mê]; nguôi đi, dịu đi [sau cơn giận...]- trở lại, quay lại, tới [có định kỳ]=when Spring comes round+ khi mùa xuân trở lại, khi xuân về- tạt lại chơi=do come round one evening+ thế nào cũng tạt lại chơi tôi một buổi chiều nào đó- thay đổi hẳn ý kiến, thay đổi hẳn quan điểm!to come to- đến, đi đến=to come to a decision+ đi tới một quyết định=to come do nothing+ không đi đến đâu, không đi đến kết quả nào=to come to the point+ đi vào vấn đề, đi vào việc=to come to a standstill+ ngừng lại; đi đến chỗ bế tắc- hồi tỉnh, tỉnh lại; tỉnh trí lại; tỉnh ngộ=to come to one's senses+ tỉnh lại; tỉnh trí lại; tỉnh ngộ- thừa hưởng, được hưởng=to come to one's own+ được hưởng phần của mình- lên tới=it comes to one thousand+ số tiền lên tới một nghìn- [hàng hải] bỏ neo; dừng lại [tàu]!to come under- rơi vào loại, nằn trong loại- rơi vào, chịu [ảnh hưởng]!to come up- tới gần, đến gần [ai, một nơi nào]- được nêu lên, được đặt ra [vấn đề để thảo luận]=to come up for discussion+ được nêu lên để thảo luận- [từ hiếm,nghĩa hiếm] thành mốt=high cillars are coming up+ cổ cồn cao đang trở thành mốt- lên tới, đạt tới, theo kịp, bắt kịp=the water came up to his chin+ nước lên tới cằm nó=the performance did not come up to what we expected+ buổi biểu diễn không [đạt tới] thành công như ý chúng tôi mong đợi=I came up with them just outside the town+ ra khỏi thành phố thì tôi bắt kịp chúng nó- vào đại học!to come upon- tấn công bất thình lình, đột kích- chợt gặp, bắt gặp, chợt thấy- chợt nảy ra trong óc, chợt có ý nghĩ- là một gánh nặng cho, đè lên đầu [ai]; yêu cầu đòi hỏi, bắt chịu trách nhiệm=he came upon me for damages+ nó bắt tôi chịu trách nhiệm bồi thường cho nó!to come across the mind- chợt nảy ra ý nghĩ!to come a cropper- [xem] cropper!come along- [thông tục] đi nào; mau lên, nhanh lên!to come clean- thú nhận, nói hết!to come easy to somebody!to come natural to somebody- không có gì khó khăn đối với ai!to come home- trở về nhà, trở lại nhà- gây ấn tượng, được hiểu rõ, có hiệu lực, có hiệu quả; đánh trúng, đánh trúng vào chỗ yếu, chạm nọc=his remark came home to them+ lời nhận xét của anh ta đánh trúng vào chỗ yếu của họ!to come near- đến gần, suýt nữa=to come near failing+ suýt nữa hỏng, suýt nữa thất bại!to come of age- đến tuổi trưởng thành!come off your high horse [your perch]!- [từ Mỹ,nghĩa Mỹ], [thông tục] đừng có làm bộ làm tịch nữa!, đừng có lên râu nữa!!come out with it!- muốn nói gì thì nói đi!!to come right- đúng [tính...]- thu xếp, ổn thoả, thu xếp xong xuôi!to come short- không đạt được, thất bại!to come short of- thiếu, không đủ đáp ứng yêu cầu!first come first served- đến trước thì được giải quyết trước, đến trước thì được phục vụ trước!how come?- [từ Mỹ,nghĩa Mỹ], [thông tục] thế nào?, sao?!it comes hard on him- thật là một vố đau cho nó

Đây là cách dùng came tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ came tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

came /keim/* thời quá khứ của come* danh từ- khung chì [để] lắp kinh [cửa]come /kʌm/* nội động từ came tiếng Anh là gì? come- đến tiếng Anh là gì? tới tiếng Anh là gì? đi đến tiếng Anh là gì? đi tới tiếng Anh là gì? đi lại=light come light go tiếng Anh là gì? easy come easy go+ dễ đến thì lại dễ đi tiếng Anh là gì? dễ được thì lại dễ mất=to come and go+ đi đi lại lại=come here!+ lại đây!- sắp đến tiếng Anh là gì? sắp tới=in years to come+ trong những năm [sắp] tới- xảy ra tiếng Anh là gì? xảy đến=ill luck came to him+ sự không may đã xảy đến với hắn tiếng Anh là gì? nó gặp sự không may=come what may+ dù có xảy ra việc gì tiếng Anh là gì? dù có thế nào tiếng Anh là gì? dù sự thể thế nào- thấy tiếng Anh là gì? ở tiếng Anh là gì? thấy ở=that word comes on page six+ từ đó ở trang sáu- nên tiếng Anh là gì? thành ra tiếng Anh là gì? hoá ra tiếng Anh là gì? trở nên tiếng Anh là gì? trở thành=dream comes true+ ước mơ trở thành sự thật=it comes expensive in the long run+ thế mà hoá ra là đất- hình thành tiếng Anh là gì? đặc lại tiếng Anh là gì? đông lại [nước xốt tiếng Anh là gì? tiết canh...]=these duck's blood cards won't come+ tiết canh vịt không đông- [lời mệnh lệnh] nào! nào tiếng Anh là gì? nào! tiếng Anh là gì? thế tiếng Anh là gì? thế!=come! take courage+ nào! can đảm lên chứ- [từ lóng] hành động tiếng Anh là gì? làm tiếng Anh là gì? xử sự=he comes it too strong+ nó làm quá tiếng Anh là gì? nó nói quá tiếng Anh là gì? nó cường điệu!to come about- xảy ra tiếng Anh là gì? xảy đến=how could this come about?+ sao việc đó có thể xảy ra được?- đối chiếu=the wind had come abour+ gió đã đổi chiều!to come across- tình cờ gặp tiếng Anh là gì? bắt gặp tiếng Anh là gì? tình cờ thấy!to come after- theo sau tiếng Anh là gì? đi theo- nối dòng tiếng Anh là gì? nối nghiệp tiếng Anh là gì? kế nghiệp tiếng Anh là gì? kế thừa!to come again- trở lại!to come against- đụng phải tiếng Anh là gì? va phải!to come apart [asunder]- tách ra tiếng Anh là gì? lìa ra tiếng Anh là gì? rời ra tiếng Anh là gì? bung ra!to come at- đạt tới tiếng Anh là gì? đến được tiếng Anh là gì? nắm được tiếng Anh là gì? thấy=I could not easily come at the document now+ bây giờ thì tôi không dễ gì mà nắm được tài liệu đó=to come at the truth+ thấy sự thật- xổ vào tiếng Anh là gì? xông vào [tấn công]=the dog came at me+ con chó xổ vào tôi!to come away- đi xa tiếng Anh là gì? đi khỏi tiếng Anh là gì? rời khỏi- lìa ra tiếng Anh là gì? rời ra tiếng Anh là gì? bung ra!to come back- quay lại tiếng Anh là gì? trở lại [địa vị tiếng Anh là gì? quyền lợi...]- được tiếng Anh là gì? nhớ lại- [từ Mỹ tiếng Anh là gì?nghĩa Mỹ] tiếng Anh là gì? [từ lóng] đáp lại tiếng Anh là gì? cãi lại!to come between- đứng giữa [làm môi giới tiếng Anh là gì? điều đình]- can thiệp vào tiếng Anh là gì? xen vào!to come by- qua tiếng Anh là gì? đi qua- có được tiếng Anh là gì? kiếm được tiếng Anh là gì? vớ được=how did you come by this document?+ làm sao mà anh kiếm được tài liệu này?!to come down- xuống tiếng Anh là gì? đi xuống=pricces are coming down+ giá đang xuống=coast comes down to heels+ áo dài xuống tận gót- được truyền lại tiếng Anh là gì? được để lại [phong tục tiếng Anh là gì? tập quán tiếng Anh là gì? truyền thống...]- sụp đổ [nhà cửa...]- sa sút tiếng Anh là gì? suy vị tiếng Anh là gì? xuống dốc=to come down in the world+ sa sút tiếng Anh là gì? xuống dốc!to come down upon [on]- mắng nhiếc tiếng Anh là gì? xỉ vả tiếng Anh là gì? trừng phạt=to come down upon [on] somebody like a cart-load of bricks+ mắng nhiếc ai thậm tệ tiếng Anh là gì? mắng như tát nước vào mặt ai- đòi tiền tiếng Anh là gì? đòi bồi thường!to come down with- xuất tiền tiếng Anh là gì? trả tiền tiếng Anh là gì? chi!to come forward- đứng ra tiếng Anh là gì? xung phong=to come forward as a candidate+ [đứng] ra ứng cử!to come in- đi vào tiếng Anh là gì? trở vào- [thể dục tiếng Anh là gì?thể thao] về đích [chạy đua]=to come in third+ về thứ ba- được tuyển tiếng Anh là gì? được bầu tiếng Anh là gì? lên nắm quyền- vào két tiếng Anh là gì? nhập két tiếng Anh là gì? thu về [tiền]=money is always coming in to him+ tiền vào nhà nó như nước- lên tiếng Anh là gì? dâng [thuỷ triều] tiếng Anh là gì? bắt đầu [mùa]- thành mốt tiếng Anh là gì? thành thời trang- tỏ ra=to come in useful+ tỏ ra là có ích tiếng Anh là gì? dùng được [vào việc gì]=I don't see where the joke comes in+ tôi không thấy có cái gì [tỏ ra] là hay ho trong câu nói đùa đó!to come in for- có phần tiếng Anh là gì? được hưởng phần=he will come in for most of his uncle's property+ nó sẽ được hưởng phần lớn tài sản của ông chú nó=I came in for 6d+ phần của tôi là 6 đồng!to come in upon- ngắt lời tiếng Anh là gì? chận lời tiếng Anh là gì? nói chặn!to come into- to come into the world ra đời tiếng Anh là gì? to come into power nắm chính quyền tiếng Anh là gì? to come into being [existence] hình thành tiếng Anh là gì? ra đời tiếng Anh là gì? to come into fashion thành mốt tiếng Anh là gì? to come into force [effect] có hiệu lực tiếng Anh là gì? to come into notice làm cho phải chú ý- được hưởng tiếng Anh là gì? thừa hưởng=to come into a property+ thừa hưởng một tài sản!to come of- do... mà ra tiếng Anh là gì? bởi... mà ra tiếng Anh là gì? là kết quả của=that comes of being quick tempered+ cái đó là do tính khí nóng nảy quá- xuất thân từ=to come of a working family+ xuất thân tư một gia đình lao động!to come off- bong ra tiếng Anh là gì? róc ra tiếng Anh là gì? rời ra tiếng Anh là gì? bật ra- thoát khỏi vòng khó khăn tiếng Anh là gì? xoay xở xong=to come off victorious+ vượt được vòng khó khăn một cách thắng lợi- được thực hiện tiếng Anh là gì? được hoàn thành=plan comes off satisfactorily+ kế hoạch được thực hiện tốt đẹp- [thông tục] come off it! thôi câm mồm đi! thôi đi tiếng Anh là gì? đừng có nói như vậy! tiếng Anh là gì? thôi đừng có dở cái giọng ấy ra nữa!!to come on- đi tiếp tiếng Anh là gì? đi tới- tiến lên tiếng Anh là gì? tới gần=the enemy were coming on+ quân địch đang tới gần- nổi lên thình lình [gió tiếng Anh là gì? bão] tiếng Anh là gì? phát ra thình lình [bệnh] tiếng Anh là gì? tiến bộ tiếng Anh là gì? tiếp tục phát triển tiếng Anh là gì? mau lớn [cây tiếng Anh là gì? đứa bé...]- được đem ra thảo luận [vấn đề tiếng Anh là gì? dự luật...]- được trình diễn trên sân khấu- ra sân khấu [diễn viên]- ra toà=come on!+ đi nào tiếng Anh là gì? đi đi! tiếng Anh là gì? cứ việc! tiếng Anh là gì? cứ thử đi tiếng Anh là gì? ta thách đấy!!to come out- ra tiếng Anh là gì? đi ra- đình công- vượt khỏi [thử thách với ít nhiều thành công]- lộ ra [[nghĩa đen] & tiếng Anh là gì? [nghĩa bóng]]=the truth comes out+ sự thật lộ ra=to come out against somebody+ ra mặt chống lại ai- được xuất bản tiếng Anh là gì? ra [sách tiếng Anh là gì? báo]=to come out on Saturday+ ra ngày thứ bảy [báo]- được xếp [trong kỳ thi]= Tam came out first+ Tam thi đã được xếp đứng đầu- mới ra đời tiếng Anh là gì? mới lên sân khấu lần đầu!to come over- vượt [biển] tiếng Anh là gì? băng [đồng...]- sang phe tiếng Anh là gì? theo phe=he has come over to us+ hắn đã sang phe chúng tôi- choán tiếng Anh là gì? trùm lên [người nào]=a fear comes over me+ cơn sợ trùm lên tôi tiếng Anh là gì? tôi sợ hãi!to come round- đi nhanh tiếng Anh là gì? đi vòng- hồi phục [sức khoẻ sau trận ốm] tiếng Anh là gì? hồi tỉnh tiếng Anh là gì? tỉnh lại [sau cơn ngất tiếng Anh là gì? sau khi bị đánh thuốc mê] tiếng Anh là gì? nguôi đi tiếng Anh là gì? dịu đi [sau cơn giận...]- trở lại tiếng Anh là gì? quay lại tiếng Anh là gì? tới [có định kỳ]=when Spring comes round+ khi mùa xuân trở lại tiếng Anh là gì? khi xuân về- tạt lại chơi=do come round one evening+ thế nào cũng tạt lại chơi tôi một buổi chiều nào đó- thay đổi hẳn ý kiến tiếng Anh là gì? thay đổi hẳn quan điểm!to come to- đến tiếng Anh là gì? đi đến=to come to a decision+ đi tới một quyết định=to come do nothing+ không đi đến đâu tiếng Anh là gì? không đi đến kết quả nào=to come to the point+ đi vào vấn đề tiếng Anh là gì? đi vào việc=to come to a standstill+ ngừng lại tiếng Anh là gì? đi đến chỗ bế tắc- hồi tỉnh tiếng Anh là gì? tỉnh lại tiếng Anh là gì? tỉnh trí lại tiếng Anh là gì? tỉnh ngộ=to come to one's senses+ tỉnh lại tiếng Anh là gì? tỉnh trí lại tiếng Anh là gì? tỉnh ngộ- thừa hưởng tiếng Anh là gì? được hưởng=to come to one's own+ được hưởng phần của mình- lên tới=it comes to one thousand+ số tiền lên tới một nghìn- [hàng hải] bỏ neo tiếng Anh là gì? dừng lại [tàu]!to come under- rơi vào loại tiếng Anh là gì? nằn trong loại- rơi vào tiếng Anh là gì? chịu [ảnh hưởng]!to come up- tới gần tiếng Anh là gì? đến gần [ai tiếng Anh là gì? một nơi nào]- được nêu lên tiếng Anh là gì? được đặt ra [vấn đề để thảo luận]=to come up for discussion+ được nêu lên để thảo luận- [từ hiếm tiếng Anh là gì?nghĩa hiếm] thành mốt=high cillars are coming up+ cổ cồn cao đang trở thành mốt- lên tới tiếng Anh là gì? đạt tới tiếng Anh là gì? theo kịp tiếng Anh là gì? bắt kịp=the water came up to his chin+ nước lên tới cằm nó=the performance did not come up to what we expected+ buổi biểu diễn không [đạt tới] thành công như ý chúng tôi mong đợi=I came up with them just outside the town+ ra khỏi thành phố thì tôi bắt kịp chúng nó- vào đại học!to come upon- tấn công bất thình lình tiếng Anh là gì? đột kích- chợt gặp tiếng Anh là gì? bắt gặp tiếng Anh là gì? chợt thấy- chợt nảy ra trong óc tiếng Anh là gì? chợt có ý nghĩ- là một gánh nặng cho tiếng Anh là gì? đè lên đầu [ai] tiếng Anh là gì? yêu cầu đòi hỏi tiếng Anh là gì? bắt chịu trách nhiệm=he came upon me for damages+ nó bắt tôi chịu trách nhiệm bồi thường cho nó!to come across the mind- chợt nảy ra ý nghĩ!to come a cropper- [xem] cropper!come along- [thông tục] đi nào tiếng Anh là gì? mau lên tiếng Anh là gì? nhanh lên!to come clean- thú nhận tiếng Anh là gì? nói hết!to come easy to somebody!to come natural to somebody- không có gì khó khăn đối với ai!to come home- trở về nhà tiếng Anh là gì? trở lại nhà- gây ấn tượng tiếng Anh là gì? được hiểu rõ tiếng Anh là gì? có hiệu lực tiếng Anh là gì? có hiệu quả tiếng Anh là gì? đánh trúng tiếng Anh là gì? đánh trúng vào chỗ yếu tiếng Anh là gì? chạm nọc=his remark came home to them+ lời nhận xét của anh ta đánh trúng vào chỗ yếu của họ!to come near- đến gần tiếng Anh là gì? suýt nữa=to come near failing+ suýt nữa hỏng tiếng Anh là gì? suýt nữa thất bại!to come of age- đến tuổi trưởng thành!come off your high horse [your perch]!- [từ Mỹ tiếng Anh là gì?nghĩa Mỹ] tiếng Anh là gì? [thông tục] đừng có làm bộ làm tịch nữa! tiếng Anh là gì? đừng có lên râu nữa!!come out with it!- muốn nói gì thì nói đi!!to come right- đúng [tính...]- thu xếp tiếng Anh là gì? ổn thoả tiếng Anh là gì? thu xếp xong xuôi!to come short- không đạt được tiếng Anh là gì? thất bại!to come short of- thiếu tiếng Anh là gì? không đủ đáp ứng yêu cầu!first come first served- đến trước thì được giải quyết trước tiếng Anh là gì? đến trước thì được phục vụ trước!how come?- [từ Mỹ tiếng Anh là gì?nghĩa Mỹ] tiếng Anh là gì? [thông tục] thế nào? tiếng Anh là gì?

sao?!it comes hard on him- thật là một vố đau cho nó

Video liên quan

Chủ Đề