Give đọc là gì

động từ

gave, given  cho, biếu, tặng, ban

to give a handsome present → tặng một món quà đẹp

  cho, sinh ra, đem lại

to give profit → sinh lãi


the sun gives us warmth and light → mặt trời cho chúng ta sức nóng và ánh sáng  nêu cho; đưa cho, trao cho, đem cho, chuyển cho

to give a good example → nêu một tấm gương tốt


give me my hat, please → xin anh làm ơn đưa cho tôi một cái mũ
to give one's wishes → gửi lời chúc mừng, chuyển lời chúc mừng  truyền cho, làm lây sang  trả [tiền...]; trao đổi

how much did you give for it? → anh trả cái đó bao nhiêu?


to give a horse for a car cow → đổi con ngựa lấy con bò cái
to as good as one gets → ăn miếng trả miếng; ăn miếng chả trả miếng bùi  [đi đôi với danh từ thanh một cụm từ]

to give a cry → kêu lên


to give a loud laugh → cười to, cười vang
to give a look → nhìn
to give a jump → nhảy lên
to give a sigh → thở dài
to give a push → đẩy
to give a groan → rên rỉ
to give a start → giật mình
to give encouragement → động viên, khuyến khích
to give permission → cho phép
to give an order → ra lệnh
to give birth to → sinh ra
to give one's attention to → chú ý  làm cho, gây ra

he gave me to understand that → hắn làm cho tôi hiểu rằng


to give someone much trouble → gây lo lắng cho ai, gây phiền hà cho ai  cống hiến, hiến dâng; ham mê, miệt mài, chuyên tâm

to give one's life to one's country → hiến dâng đời mình cho tổ quốc


to give one's mind to study → miệt mài nghiên cứu; chuyên tâm học tập  tổ chức, mở, thết [một buổi dạ hội...]; biểu diễn, diễn [kịch], đóng [một vai tuồng]; hát dạo [một bản nhạc...], ngâm [một bài thơ...]

to give a concert → tổ chực một buổi hoà nhạc


to give a banquet → mở tiệc, thết tiệc
to give a song → hát một bài
give us Chopin, please → anh hãy dạo cho chúng tôi nghe những bản nhạc của Sô panh
to give Hamlet → diễn vở Ham lét  tan, vỡ, sụp đổ; lún xuống, trĩu xuống; có thể nhún nhẩy, co giãn [như lò xo]

the frost is giving → sương giá đang tan


the branch gave but did not break → cành cây trĩu xuống nhưng không gãy
the marshy ground gave under our feet → đất lấy lún xuống dưới chân chúng tôi  quay ra, nhìn ra, dẫn

this window gives upon the street → cửa sổ này nhìn ra đường phố


this corridor gives into the back yard → hành lang này dẫn vào sân sau  chỉ, đưa ra, để lộ ra

the thermometer gives 23o in the shade → nhiệt biểu chỉ 23o trong bóng râm


to give no signs of life → không lộ ra một dấu hiệu nào của sự sống
newspapers give these facts → các báo hằng ngày đưa ra các sự kiện đó  đồng ý, thoả thuận; nhường, nhượng bộ

I give you that point → tôi đồng ý với anh điểm ấy; tôi nhượng bộ anh điểm ấy


to give ground → nhượng bộ, lùi bước  coi như, cho là, cho rằng

he was given for dead → người ta coi như là hắn ta đã chết

  quyết định xử

to give the case for the defendant → xử cho bị cáo được kiện


to give the case against the defendant → xử cho bị cáo thua kiện
'expamle'>to give away  cho=to give away all one's money → cho hết tiền  trao, phát [phần thưởng]

to give away the pwices → phát phần thưởng

  tố cáo, phát giác; để lộ, phản bội

to give away a secret → lộ bí mật


to give away the show → [từ lóng] để lộ điều bí mật, để lộ nhược điểm; để lòi cái dốt ra
'expamle'>to give back  hoàn lại, trả lại

to give forth

  toả ra, phát ra, bốc [sức nóng, ánh sáng, mùi, tiếng...]  công bố [tin tức...]

to give in

  nhượng bộ, chịu thua  nộp [tài liêu...]  ghi vào, điền vào=to give in one's name → ghi tên vào

'expamle'>to give off

  toả ra, phát ra, bốc ra, bốc lên, xông lên [mùi, hơi nóng, khói...]

to give out

  chia, phân phối  toả ra, phát ra, làm bay ra, bốc lên, xông lên [hơi nóng, mùi...]  rao, công bố=to give oneself out to be [for] → tự xưng là, tự nhận là  hết, cạn

food suplies began to give out → lương thực bắt đầu cạn

  bị hư, bị hỏng [máy móc]; mệt, quỵ, kiệt đi [sức]  [từ Mỹ,nghĩa Mỹ] cho [phỏng vấn]

to give out an interview → cho phỏng vấn


to give over → trao tay  thôi, chấm dứt

give over crying → nín đi! thôi dừng khóc nữa!


to be given over to → đâm mê, đắm đuối vào
to be given over to gambling → đam mê cờ bạc  vứt bỏ, bỏ

to give over a bahit → bỏ một thói quen


'expamle'>to give up  bỏ, từ bỏ=to give up a habit → bỏ một thói quen

to give up one's work → bỏ công việc


to give up one's appointment → từ chức
to give up one's business → thôi không kinh doanh nữa
to give up a newspaper → thôi không mua một tờ báo  nhường

to give up one's seat → nhường ghế, nhường chỗ ngồi

  [y học] coi như là tuyệt vọng, cho như là không chữa được

to be given up by the doctors → bị các bác sĩ cho là không cứu chữa được nữa

  trao, nộp [cho nhà chức trách...]

to give oneself up → đầu thú, tự nộp mình

  khai báo [đồng bọn]  đam mê, đắm đuối, miệt mài [học tập]

to give oneself up to drinking → rượu chè be bét, đam mê rượu chè


'expamle'>to give a back  [xem] back

to give a Roland for an Oliver

  ăn miếng chả, trả miếng bùi

give me

  [chỉ lời mệnh lệnh] tôi thích, tôi phục=give me an evening of classical drama → tôi thích xem một buổi tuồng cổ

'expamle'>to give ir somebody hot

  mắng mỏ ai, xỉ vả đánh đập ai

to give someone what for

  [từ lóng] mắng mỏ [chỉnh, xỉ vả] ai, trừng phạt ai nghiêm khắc

to give to the public [world]

  công bố

to give somebody the time of day

  [xem] day

to give way

  nhượng bộ; chịu thua=to give way to sowmeone → chịu thua ai

to give way to despair → nản lòng, nản chí

  kiệt đi [sức khoẻ]  cong, oằn, lún xuống, tan, gây, đứt

the rope gave way → dây thừng đứt


the ice gave way → băng tan ra  [thương nghiệp] bị giảm giá, sụt xuống  [hàng hải] rán sức chèo  bị bật đi, bị thay thế

would give the word [one's ears] for something [to get something] → sãn sàng hy sinh hết để được cái gì


  tính đàn hồi, tính co giân, tính nhún nhảy được

there is no give in a stone floor → sàn đá thì không thể nhún nhảy được


give and take  sự có đi có lại  sự nhượng bộ lẫn nhau, sự thoả hiệp

  sự bông đùa qua lại

Your browser isn’t supported anymore. Update it to get the best YouTube experience and our latest features. Learn more

Remind me later

Từ điển mở Wiktionary

Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

 Hoa Kỳ  [ˈɡɪv]

Động từ[sửa]

give gave, given /ˈɡɪv/

  1. Cho, biếu, tặng, ban. to give a handsome present — tặng một món quà đẹp
  2. Cho, sinh ra, đem lại. to give profit — sinh lãi the sun gives us warmth and light — mặt trời cho chúng ta sức nóng và ánh sáng
  3. Nêu cho; đưa cho, trao cho, đem cho, chuyển cho. to give a good example — nêu một tấm gương tốt give me my hat, please — xin anh làm ơn đưa cho tôi một cái mũ to give one's wishes — gửi lời chúc mừng, chuyển lời chúc mừng
  4. Truyền cho, làm lây sang.
  5. Trả [tiền... ]; trao đổi. how much did you give for it? — anh trả cái đó bao nhiêu? to give a horse for a car cow — đổi con ngựa lấy con bò cái to as good as one gets — ăn miếng trả miếng; ăn miếng chả trả miếng bùi
  6. [Đi đôi với danh từ thanh một cụm từ] . to give a cry — kêu lên to give a loud laugh — cười to, cười vang to give a look — nhìn to give a jump — nhảy lên to give a sigh — thở dài to give a push — đẩy to give a groan — rên rỉ to give a start — giật mình to give encouragement — động viên, khuyến khích to give permission — cho phép to give an order — ra lệnh to give birth to — sinh ra to give one's attention to — chú ý
  7. Làm cho, gây ra. he gave me to understand that — hắn làm cho tôi hiểu rằng to give someone much trouble — gây lo lắng cho ai, gây phiền hà cho ai
  8. Cống hiến, hiến dâng; ham mê, miệt mài, chuyên tâm. to give one's life to one's country — hiến dâng đời mình cho tổ quốc to give one's mind to study — miệt mài nghiên cứu; chuyên tâm học tập
  9. Tổ chức, mở, thết [một buổi dạ hội... ]; biểu diễn, diễn [kịch], đóng [một vai tuồng]; hát dạo [một bản nhạc... ], ngâm [một bài thơ... ]. to give a concert — tổ chực một buổi hoà nhạc to give a banquet — mở tiệc, thết tiệc to give a song — hát một bài give us Chopin, please — anh hãy dạo cho chúng tôi nghe những bản nhạc của Sô-panh to give Hamlet — diễn vở Ham-lét
  10. Tan, vỡ, sụp đổ; lún xuống, trĩu xuống; có thể nhún nhẩy, co giãn [như lò xo]. the frost is giving — sương giá đang tan the branch gave but did not break — cành cây trĩu xuống nhưng không gãy the marshy ground gave under our feet — đất lấy lún xuống dưới chân chúng tôi
  11. Quay ra, nhìn ra, dẫn. this window gives upon the street — cửa sổ này nhìn ra đường phố this corridor gives into the back yard — hành lang này dẫn vào sân sau
  12. Chỉ, đưa ra, để lộ ra. the thermometer gives 23o in the shade — nhiệt biểu chỉ 23o trong bóng râm to give no signs of life — không lộ ra một dấu hiệu nào của sự sống newspapers give these facts — các báo hằng ngày đưa ra các sự kiện đó
  13. Đồng ý, thoả thuận; nhường, nhượng bộ. I give you that point — tôi đồng ý với anh điểm ấy; tôi nhượng bộ anh điểm ấy to give ground — nhượng bộ, lùi bước
  14. Coi như, cho là, cho rằng. he was given for dead — người ta coi như là hắn ta đã chết
  15. Quyết định xử. to give the case for the defendant — xử cho bị cáo được kiện to give the case against the defendant — xử cho bị cáo thua kiện

Thành ngữ[sửa]

  • to give away:
    1. Cho. to give away all one's money — cho hết tiền
    2. Trao, phát [phần thưởng]. to give away the prices — phát phần thưởng
    3. Tố cáo, phát giác; để lộ, phản bội. to give away a secret — lộ bí mật to give away the show — [từ lóng] để lộ điều bí mật, để lộ nhược điểm; để lòi cái dốt ra
  • to give back: Hoàn lại, trả lại.
  • to give forth:
  • to give in:
  • to give off: Toả ra, phát ra, bốc ra, bốc lên, xông lên [mùi, hơi nóng, khói... ].
  • to give out:
    1. Chia, phân phối.
    2. Toả ra, phát ra, làm bay ra, bốc lên, xông lên [hơi nóng, mùi... ].
    3. Rao, công bố. to give oneself out to be [for] — tự xưng là, tự nhận là
    4. Hết, cạn. food suplies began to give out — lương thực bắt đầu cạn
    5. Bị hư, bị hỏng [máy móc]; mệt, quỵ, kiệt đi [sức].
    6. [từ Mỹ, nghĩa Mỹ] Cho [phỏng vấn]. to give out an interview — cho phỏng vấn to give over — trao tay
    7. Thôi, chấm dứt. give over crying! — nín đi! thôi dừng khóc nữa! to be given over to — đâm mê, đắm đuối vào to be given over to gambling — đam mê cờ bạc
    8. Vứt bỏ, bỏ. to give over a bahit — bỏ một thói quen
  • to give up:
    1. Bỏ, từ bỏ. to give up a habit — bỏ một thói quen to give up one's work — bỏ công việc to give up one's appointment — từ chức to give up one's business — thôi không kinh doanh nữa to give up a newspaper — thôi không mua một tờ báo
    2. Nhường. to give up one's seat — nhường ghế, nhường chỗ ngồi
    3. [Y học] coi như là tuyệt vọng, cho như là không chữa được. to be given up by the doctors — bị các bác sĩ cho là không cứu chữa được nữa
    4. Trao, nộp [cho nhà chức trách... ]. to give oneself up — đầu thú, tự nộp mình
    5. Khai báo [đồng bọn].
    6. Đam mê, đắm đuối, miệt mài [học tập]. to give oneself up to drinking — rượu chè be bét, đam mê rượu chè
  • to give a back: Xem Back.
  • to give a Roland for an Oliver: Ăn miếng chả, trả miếng bùi.
  • give me:
    1. [Chỉ lời mệnh lệnh] Tôi thích, tôi phục. give me an evening of classical drama — tôi thích xem một buổi tuồng cổ
  • to give ir somebody hot: Mắng mỏ ai, xỉ vả đánh đập ai.
  • to give someone what for: [Từ lóng] Mắng mỏ [chỉnh, xỉ vả] ai, trừng phạt ai nghiêm khắc.
  • to give to the public [world]: Công bố.
  • to give somebody the time of day: Xem Day.
  • to give way:
    1. Nhượng bộ; chịu thua. to give way to sowmeone — chịu thua ai to give way to despair — nản lòng, nản chí
    2. Kiệt đi [sức khoẻ].
    3. Cong, oằn, lún xuống, tan, gây, đứt. the rope gave way — dây thừng đứt the ice gave way — băng tan ra
    4. [Thương nghiệp] Bị giảm giá, sụt xuống.
    5. [Hàng hải] Rán sức chèo.
    6. Bị bật đi, bị thay thế. would give the word [one's ears] for something [to get something] — sãn sàng hy sinh hết để được cái gì

Danh từ[sửa]

give /ˈɡɪv/

Thành ngữ[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Tham khảo[sửa]

Video liên quan

Chủ Đề