- lý thuyết
- trắc nghiệm
- hỏi đáp
- bài tập sgk
Cân = pt
Ag + H2SO4 ----> Ag2SO4 + SO2 + H2O
Các câu hỏi tương tự
Câu 1. Axit H2SO4 loãng có thể tác dụng với dãy các chất nào sau đây
A. CaO, Cu, KOH, Fe B. CaO, SO2, K, Fe[OH]3
C. CaO, Zn, NaOH, ZnO D. CaO, FeO, Ag, KOH
Câu 2. Những dãy chất nào sau đây, đâu là dãy oxit bazơ?
A. CaO, CuO, MgO, Na2O B. NO2,SO2, K2O, N2O5
C. CO, H2O, CO2, Cl2O7 D. P2O5, SO3, NO, CO2
Câu 3. Những oxit nào sau đây có thể phản ứng theo sơ đồ: Oxit + H2O à Dung dịch bazơ
A. CO2 B. Na2O C. N2O5 D. NO2 và K2O
Câu 4. Phản ứng của axit với bazơ là phản ứng
A. hóa hợp B. trung hòa C. thế D. phân hủy
Câu 5. Hoàn thành PTHH sau: Cu + 2H2SO4 đặc, nóng à
A. H2O + SO2 B. CuSO4 + SO2 + H2O
C. H2O + SO3 D. CuSO4 + SO2 + 2H2O
Câu 6: Để nhận biết từng dung dịch trong cặp dung dịch gồm HCl và H2SO4 ta dùng:
A. quỳ tím B. dung dịch CuSO4 C. dung dịch BaCl2 D. dung dịch Na2CO3
Câu 7: Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các chất rắn màu trắng: NaCl, Na2O, P2O5.
A. Nước, quỳ tím B. dung dịch HCl
C. dung dịch NaOH. D. quỳ tím
Câu 8: Hoà tan hoàn toàn 3,2 gam đồng bằng 250ml dung dịch HCl. Thể tích khí hidro thu được ở đktc là:
A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 0 lít
Câu 9: Hoà tan hoàn toàn 6 gam hỗn hợp gồm Cu – Fe bằng dung dịch HCl. Phản ứng kết thúc thu được 1,12 lít khí đktc. Phần trăm theo khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 53,3% B. 46,7% C. 32,5% D. 67,5%
Câu 10: Sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp gồm bao nhiêu công đoạn?
A. 3 công đoạn B. 2 công đoạn C. 4 công đoạn D. 5 công đoạn
mn giúp mk vs
- Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!
Phản ứng hóa học:
2Ag + 2H2SO4 → Ag2SO4 + SO2 + 2H2O
Quảng cáo
Điều kiện phản ứng
- Dung dịch H2SO4 đặc nóng
Cách thực hiện phản ứng
- Cho kim loại bạc tác dụng với dung dịch axit sunfric đặc nóng
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Kim loại tan dần tạo thành dung dịch không màu và khí không màu mùi hắc thoát ra.
Bạn có biết
- Ag là kim loại có tính khử yếu nên khi phản ứng với H2SO4 đặc chỉ có thể sinh ra sản phẩm khử là SO2
Ví dụ 1: Cho phương trình hóa học sau:
2Ag + 2H2SO4 → Ag2SO4 + SO2 + 2H2O
Tổng hệ số tối giản của phương trình trên:
A. 6 B. 7
C. 8 D. 9
Hướng dẫn:
Phương trình phản ứng: 2Ag + 2H2SO4 → Ag2SO4 + SO2 + 2H2O
Đáp án: C
Quảng cáo
Ví dụ 2: Cho các chất sau: Fe, Mg; FeSO4; Al; Ag; BaCl2 tác dụng với H2SO4 đặc nguội. Số phản ứng xảy ra là:
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Hướng dẫn:
Fe, Al thụ động trong H2SO4 đặc nguội.
Phương trình phản ứng:
Mg + 2H2SO4 → MgSO4 + SO2 + 2H2O
2Ag + 2H2SO4 → Ag2SO4 + SO2 + 2H2O
2FeSO4 + 2H2SO4 → Fe2[SO4]3 + SO2 + 2H2O
BaCl2 + 2H2SO4 → BaSO4 + HCl
Đáp án: D
Ví dụ 3: Cho 21,6 g Ag tác dụng với dung dịch axit sunfuric đặc nóng thu được V lít khí SO2 điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của V là:
A. 2,24 lít B. 4,48 lít
C. 1,12 lít D. 5,6 lít
Hướng dẫn:
Ta có: nAg = 21,6/108 = 0,2 mol
2Ag + 2H2SO4 → Ag2SO4 + SO2 + 2H2O
Theo phương trình: nSO2 = 1/2.nAg = 1/2. 0,2 = 0,1 mol → VSO2[đktc] = 0,1.22,4 = 2,24 l
Đáp án: A
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
phuong-trinh-hoa-hoc-cua-bac-ag.jsp
2 trả lời
Nếu chưa thấy hết, hãy kéo sang phải để thấy hết phương trình ==>
Xin hãy kéo xuống cuối trang để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Thông tin chi tiết phương trình phản ứng 2Ag + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + Ag2SO4
2Ag + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + Ag2SO4 là Phản ứng oxi-hoá khử, Ag [bạc] phản ứng với H2SO4 [axit sulfuric] để tạo ra H2O [nước], SO2 [lưu hùynh dioxit], Ag2SO4 [Bạc sunfat] dười điều kiện phản ứng là không có
Điều kiện phản ứng phương trình
2Ag + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + Ag2SO4
không có
Phản ứng oxi-hoá khử
cho bạc tác dụng với H2SO4.
Các bạn có thể mô tả đơn giản là Ag [bạc] tác dụng H2SO4 [axit sulfuric] và tạo ra chất H2O [nước], SO2 [lưu hùynh dioxit], Ag2SO4 [Bạc sunfat] dưới điều kiện nhiệt độ bình thường
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2Ag + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + Ag2SO4 là gì ?
có khí mùi hắc thoát ra.
Phương Trình Điều Chế Từ Ag Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ag [bạc] ra H2O [nước]
Phương Trình Điều Chế Từ Ag Ra SO2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ag [bạc] ra SO2 [lưu hùynh dioxit]
Phương Trình Điều Chế Từ Ag Ra Ag2SO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ag [bạc] ra Ag2SO4 [Bạc sunfat]
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 [axit sulfuric] ra H2O [nước]
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra SO2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 [axit sulfuric] ra SO2 [lưu hùynh dioxit]
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra Ag2SO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 [axit sulfuric] ra Ag2SO4 [Bạc sunfat]
Bạc, kim loại trắng, nổi tiếng với việc sử dụng nó trong đồ trang sức và tiền xu, nhưng ngày nay, m� ...
H2SO4 [axit sulfuric]
Axit sunfuric là một trong hóa chất rất quan trọng, sản lượng axit sunfuric của một quốc gia có thể phản ánh về s� ...
Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở củ ...
SO2 [lưu hùynh dioxit ]
Sản xuất axit sunfuric[Ứng dụng quan trọng nhất] Tẩy trắng giấy, bột giấy, tẩy màu dung dịch đường Đôi khi được dùng làm chất bảo quản cho các loại qu ...
Ag2SO4 [Bạc sunfat ]
Bạc [I] sulfate là chất thay thế không đạt tiêu chuẩn cho bạc xyanua trong mạ bạc. Nó cũng được sử dụng trong băng y tế dùng để băng vết thương hở vì bạc ...
Bài Tập Trắc Nghiệm Liên Quan
Cho các chất: KBr, S, Si, SiO2, P, Na3PO4, Ag, Au, FeO, Cu, Fe2O3. Trong các chất trên số chất có thể oxi hóa bởi dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng là:
A. 6 B. 5 C. 7
D. 4
Cho các chất: KBr, S, Si, 2 3 4 2 3 SiO ,P,Na PO ,Ag,Au,FeO,Cu,Fe O . Trong các chất trên số chất có thể oxi hóa bởi dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng là:
A. 6 B. 5 C. 7
D. 4
Cho các chất: S, SO2, H2S, HI, FeS2, Ag, Au lần lượt vào H2SO4 đặc, nóng. Có bao nhiêu chất xảy ra phản ứng?
A. 3 B. 5 C. 6
D. 1
Phân Loại Liên Quan
Bài học trong sách giáo khoa phương trình có liên quan
Cập Nhật 2022-07-09 01:00:26am