Tên khanh tiếng trung là gì

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xajŋ˧˧kʰan˧˥kʰan˧˧
xajŋ˧˥xajŋ˧˥˧

Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi

Các chữ Hán có phiên âm thành “khanh”

  • 硁: khanh
  • 铿: khanh
  • 庆: khanh, khương, khánh
  • 慶: khanh, khương, khánh
  • 吭: khang, hạng, khanh, cang, hàng
  • 阬: khanh, kháng, hàng
  • 牼: khanh, kinh
  • 坑: khanh, kháng
  • 硜: khanh
  • 炕: khanh, kháng
  • 妔: khanh, hàng
  • 鏗: khanh
  • 䃘: khanh
  • 誙: khanh
  • 𥉸: khanh
  • 硻: khanh, tủ
  • 摼: khanh, khiên
  • 卿: khanh
  • 𠨞: khanh

Phồn thểSửa đổi

  • 阬: khanh
  • 牼: khanh
  • 鏗: khanh
  • 慶: khanh, khương, khánh
  • 硜: khanh
  • 卿: khanh

Chữ NômSửa đổi

[trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm]

Cách viết từ này trong chữ Nôm

  • 硁: khanh
  • 吭: khang, khanh, cang, hàng
  • 阬: khanh
  • 硜: khanh
  • 坑: khanh, ganh
  • 铿: khanh
  • 鏗: khanh, ken, keng
  • 誙: khanh
  • 硻: khanh
  • 牼: khanh
  • 卿: khanh, khành

Từ tương tựSửa đổi

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

  • khảnh
  • khánh

Đại từSửa đổi

khanh

  1. [Từ cổ] Từ mà hoàng đế [vua] dùng để gọi thuộc cấp [quan lại các cấp] hay dân chúng.

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. [chi tiết]

Tên tiếng Trung thì bạn có thể tự đặt theo ý thích. Hoặc đơn giản nhất là: dịch tên tiếng việt sang tiếng trung quốc. Và dưới đây là TOÀN BỘ tên tiếng Việt sang tiếng Trung cực kỳ đầy đủ.


Ngoài ra, bạn có thể tra cả Họ, tên đệm của mình luôn. Nào cùng xem tên tiếng Trung của bạn là gì nhé.

Hướng dẫn xem cách viết tên tiếng Trung

Ấn vào tên tiếng Trung để xem cách viết

Tên, Họ tiếng Trung theo vần

Vần A

1. Á – Yà – 亚


2. ÁI – Ài – 爱

3. AN – An – 安

4. ÂN – Ēn  – 恩

5. ẨN – Yǐn  – 隐

6. ẤN – Yìn  – 印

7. ANH – Yīng  – 英

8. ÁNH – Yìng – 映

9. ẢNH – Yǐng – 影

10. ÂU – Qū – 区

Tiếp theo sang tên tiếng Hoa vần B. Hãy ấn vào tên để xem cách viết nhé.

Vần B

11. BA – Bō  – 波


12. BÁ – Bó – 伯

13. BẮC – Běi  – 北

14. BÁCH – Bǎi  – 百

15. BẠCH – Bái – 白

16. BAN – Bān – 班

17. BẢN – Běn – 本

18. BĂNG – Bīng – 冰

19. BẰNG – Féng  – 冯

20. BẢO – Bǎo  – 宝

21. BÁT – Bā – 八

22. BẢY – Qī – 七

23. BÉ – Bì  – 閉

24. BẾN – Biàn – 变

25. BỈ – Bǐ – 彼

26. BÌ – Bì – 碧

27. BÍCH – Bì  – 碧

28. BIÊN – Biān  – 边

29. BINH – Bīng – 兵

30. BÍNH – Bǐng  – 柄

31. BÌNH – Píng  – 平

32. BỐI – Bèi  – 贝

33. BỘI – Bèi – 背

34. BÙI – Péi – 裴

35. BỬU – Bǎo – 宝

Vần C

36. CA – Gē – 歌


37. CẦM – Qín – 琴

38. CẨM – Jǐn – 锦

39. CẬN – Jìn – 近

40. CẢNH – Jǐng  – 景

41. CAO – Gāo  – 高

42. CÁT – Jí – 吉

43. CẦU – Qiú – 球

44. CHẤN – Zhèn – 震

45. CHÁNH – Zhēng – 争

46. CHÀNH – Gěng – 梗

47. CHÁNH – Zhèng – 正

48. CHÂN – Zhēn – 真

49. CHẤN – Zhèn – 震

50. CHÂU – Zhū  – 朱

51. CHI – Zhī  – 芝

52. CHÍ  – Zhì  – 志

53. CHIẾN – Zhàn  – 战

54. CHIỂU – Zhǎo – 沼

55. CHINH – Zhēng  – 征

56. CHÍNH – Zhèng  – 正

57. CHỈNH – Zhěng – 整

58. CHU – Zhū – 珠

59. CHƯ – Zhū – 诸

60. CHUẨN – Zhǔn – 准

61. CHÚC – Zhù – 祝

62. CHUNG – Zhōng  – 终

63. CHÚNG – Zhòng  – 众

64. CHƯNG – Zhēng – 征

65. CHƯƠNG – Zhāng – 章

66. CHƯỞNG – Zhǎng – 掌

67. CHUYÊN – Zhuān – 专

68. CÔN – Kūn – 昆

69. CÔNG – Gōng  – 公

70. CỪ – Bàng – 棒

71. CÚC – Jú – 菊

72. CUNG – Gōng  – 工

73. CƯƠNG – Jiāng – 疆

74. CƯỜNG – Qiáng  – 强

75. CỬU – Jiǔ  – 九

Vần D

76. DẠ – Yè – 夜


77. ĐẮC – De  – 得

78. ĐẠI – Dà  – 大

79. ĐAM – Dān – 担

80. ĐÀM – Tán  – 谈

81. ĐẢM – Dān  – 担

82. ĐẠM – Dàn  – 淡

83. DÂN – Mín – 民

84. DẦN – Yín – 寅

85. ĐAN – Dān  – 丹

86. ĐĂNG – Dēng  – 登

87. ĐĂNG – Dēng  – 灯

88. ĐẢNG – Dǎng – 党

89. ĐẲNG – Děng – 等

90. ĐẶNG – Dèng  – 邓

91. DANH – Míng – 名

92. ĐÀO – Táo  – 桃

93. ĐẢO – Dǎo – 岛

94. ĐẠO – Dào – 道

95. ĐẠT – Dá – 达 

96. DẬU – Yǒu – 酉

97. ĐẤU – Dòu – 斗

98. ĐÍCH – Dí  – 嫡

99. ĐỊCH – Dí  – 狄

100. DIỄM – Yàn – 艳

101. ĐIỀM – Tián – 恬

102. ĐIỂM – Diǎn – 点

103. DIỄN – Yǎn – 演

104. DIỆN – Miàn – 面

105. ĐIỀN – Tián  – 田

106. ĐIỂN – Diǎn – 典

107. ĐIỆN – Diàn  – 电

108. DIỆP – Yè  – 叶

109. ĐIỆP – Dié  – 蝶

110. DIỆU –  Miào  – 妙

111. ĐIỀU – Tiáo – 条

112. DINH – Yíng – 营

113. ĐINH – Dīng – 丁

114. ĐÍNH – Dìng – 订

115. ĐÌNH – Tíng – 庭

116. ĐỊNH – Dìng  – 定

117. DỊU – Róu – 柔

118. ĐÔ – Dōu  – 都

119. ĐỖ – Dù – 杜

120. ĐỘ – Dù – 度

121. ĐOÀI – Duì – 兑

122. DOÃN – Yǐn – 尹

123. ĐOAN – Duān – 端

124. ĐOÀN – Tuán – 团

125. DOANH – Yíng  – 嬴

126. ĐÔN – Dūn – 惇

127. ĐÔNG – Dōng – 东

128. ĐỒNG – Tóng  – 仝

129. ĐỘNG – Dòng – 洞

130. DU – Yóu – 游

131. DƯ – Yú – 余

132. DỰ – Xū  – 吁

133. DỤC – Yù  – 育

134. ĐỨC – Dé  – 德

135. DUNG – Róng  – 蓉

136. DŨNG – Yǒng  – 勇

137. DỤNG – Yòng – 用

138. ĐƯỢC – De – 得

139. DƯƠNG – Yáng  – 羊

140. DƯỠNG – Yǎng – 养

141. ĐƯỜNG – Táng – 唐

142. DƯƠNG  – Yáng – 杨

143. DUY – Wéi  – 维

144. DUYÊN – Yuán  – 缘

145. DUYỆT – Yuè – 阅

Vần G

146. GẤM – Jǐn  – 錦


147. GIA – Jiā  – 嘉

148. GIANG – Jiāng  – 江 

149. GIAO – Jiāo  – 交

150. GIÁP – Jiǎ  – 甲

151. GIỚI – Jiè – 界

Vần H

152. HÀ – Hé  – 何


153. HẠ – Xià  – 夏

154. HẢI – Hǎi  – 海

155. HÁN – Hàn – 汉

156. HÀN – Hán  – 韩

157. HÂN – Xīn  – 欣

158. HẰNG – Héng – 姮 

159. HÀNH – Xíng – 行

160. HẠNH – Xíng – 行

161. HÀO – Háo  – 豪

162. HẢO – Hǎo  – 好

163. HẠO – Hào – 昊

164. HẬU – Hòu  – 后

165. HIÊN – Xuān  – 萱

166. HIẾN – Xiàn – 献

167. HIỀN – Xián  – 贤

168. HIỂN – Xiǎn  – 显

169. HIỆN – Xiàn  – 现

170. HIỆP – Xiá  – 侠

171. HIẾU – Xiào  – 孝

172. HIỂU – Xiào – 孝

173. HIỆU – Xiào – 校

174. HINH – Xīn – 馨

175. HỒ – Hú – 湖

176. HOA – Huā – 花

177. HÓA – Huà – 化 

178. HÒA – Hé – 和

179. HỎA – Huǒ  – 火

180. HOẠCH – Huò –  获

181. HOÀI – Huái  – 怀

182. HOAN – Huan – 欢

183. HOÁN – Huàn – 奂

184. HOÀN – Huán  – 环

185. HOẠN – Huàn – 宦

186. HOÀNG – Huáng – 黄

187. HOÀNH – Héng – 横

188. HOẠT – Huó – 活

189. HỌC – Xué  – 学

190. HỐI – Huǐ – 悔

191. HỒI – Huí – 回

192. HỘI – Huì – 会

193. HỢI – Hài  – 亥

194. HỒNG – Hóng  – 红

195. HỢP – Hé  – 合

196. HỨA – Xǔ – 許

197. HUÂN – Xūn  – 勋

198. HUẤN – Xun  – 训

199. HUẾ – Huì – 喙

200. HUỆ – Huì – 惠

201. HÙNG – Xióng – 雄

202. HƯNG – Xìng  – 兴

203. HƯƠNG – Xiāng  – 香

204. HƯỚNG – Xiàng – 向

205. HƯỜNG – Hóng – 红

206. HƯỞNG – Xiǎng – 响

207. HƯU – Xiū – 休

208. HỮU – You  – 友

209. HỰU – Yòu – 又

210. HUY – Huī  – 辉

211. HUYỀN – Xuán – 玄

212. HUYỆN – Xiàn – 县

213. HUYNH – Xiōng  – 兄

214. HUỲNH – Huáng – 黄

Cùng tra tên trong tiếng Trung vần K nhé.

Vần K

215. KẾT – Jié – 结


216. KHA – Kē – 轲

217. KHẢ – Kě – 可

218. KHẢI – Kǎi  – 凯

219. KHÂM – Qīn – 钦

220. KHANG – Kāng  – 康

221. KHANH – Qīng – 卿

222. KHÁNH – Qìng  – 庆

223. KHẨU – Kǒu – 口

224. KHIÊM – Qiān – 谦

225. KHIẾT – Jié – 洁

226. KHOA – Kē  – 科

227. KHỎE – Hǎo – 好

228. KHÔI – Kuì  – 魁

229. KHUẤT – Qū  – 屈

230. KHUÊ – Guī  – 圭

231. KHUYÊN – Quān – 圈

232. KHUYẾN – Quàn – 劝

233. KIÊN – Jiān – 坚

234. KIỆT – Jié  – 杰

235. KIỀU – Qiào  – 翘

236. KIM – Jīn – 金

237. KÍNH – Jìng – 敬

238. KỲ – Qí – 淇

239. KỶ – Jì – 纪

Vần L

240. LÃ – Lǚ  – 吕


241. LẠC – Lè – 乐

242. LAI – Lái – 来

243. LẠI – Lài  – 赖

244. LAM – Lán – 蓝

245. LÂM – Lín  – 林

246. LÂN – Lín – 麟

247. LĂNG – Líng – 陵

248. LÀNH – Lìng  – 令

249. LÃNH – Lǐng – 领

250. LÊ – Lí  – 黎

251. LỄ – Lǐ – 礼

252. LỆ – Lì – 丽

253. LEN – Lián  – 縺

254. LI – Máo – 犛

255. LỊCH – Lì – 历

256. LIÊN – Lián – 莲

257. LIỄU – Liǔ – 柳

258. LINH – Líng – 泠

259. LOAN – Wān – 湾

260. LỘC – Lù – 禄

261. LỢI – Lì – 利

262. LONG – Lóng – 龙

263. LỤA – Chóu – 绸

264. LUÂN – Lún  – 伦

265. LUẬN – Lùn – 论

266. LỤC – Lù  – 陸

267. LỰC – Lì – 力

268. LƯƠNG – Liáng – 良

269. LƯỢNG – Liàng – 亮

270. LƯU – Liú – 刘

271. LUYẾN – Liàn – 恋

272. LY – Lí  – 璃

273. LÝ – Li  – 李

Vần M

274. MÃ – Mǎ  – 马


275. MAI – Méi  – 梅

276. MẬN – Li – 李

277. MẠNH – Mèng  – 孟

278. MẬU – Mào – 贸

279. MÂY – Yún – 云

280. MẾN – Miǎn – 缅

281. MỊ – Mī – 咪

282. MỊCH – Mi – 幂

283. MIÊN – Mián – 绵

284. MINH – Míng  – 明

285. MƠ – Mèng – 梦

286. MỔ – Pōu – 剖

287. MY – Méi  – 嵋

288. MỸ – Měi  – 美

Vần N

289. NAM – Nán  – 南


290. NGÂN – Yín – 银

291. NGÁT – Fù – 馥

292. NGHỆ – Yì – 艺

293. NGHỊ – Yì – 议

294. NGHĨA – Yì – 义

295. NGÔ – Wú  – 吴

296. NGỘ – Wù  – 悟

297. NGOAN – Guāi – 乖

298. NGỌC – Yù – 玉

299. NGUYÊN – Yuán  – 原

300. NGUYỄN – Ruǎn  – 阮

301. NHÃ – Yā – 雅

302. NHÂM – Rén – 壬

303. NHÀN – Xián – 闲

304. NHÂN – Rén  – 人 

305. NHẤT – Yī – 一

306. NHẬT – Rì  – 日

307. NHI – Er  – 儿

308. NHIÊN – Rán  – 然

309. NHƯ – Rú  – 如

310. NHUNG – Róng – 绒

311. NHƯỢC – Ruò – 若

312. NINH – É – 娥

313. NỮ – Nǚ  – 女

314. NƯƠNG – Niang – 娘

Vần O

315. OANH – Yíng – 萦


Tiếp theo, dịch tên sang tiếng trung cho vần P.

Vần P

316. PHÁC – Pǔ – 朴


317. PHẠM – Fàn  – 范

318. PHAN – Fān – 藩

319. PHÁP – Fǎ – 法

320. PHI – Fēi –  -菲

321. PHÍ – Fèi  – 费

322. PHONG – Fēng – 峰

323. PHONG – Fēng – 风

324. PHÚ – Fù  – 富

325. PHÙ – Fú  – 扶

326. PHÚC – Fú – 福

327. PHÙNG – Féng  – 冯

328. PHỤNG – Fèng – 凤

329. PHƯƠNG – Fāng  – 芳

330. PHƯỢNG – Fèng  – 凤

Vần Q

331. QUÁCH – Guō  – 郭


332. QUAN – Guān – 关

333. QUÂN – Jūn  – 军

334. QUANG – Guāng – 光

335. QUẢNG – Guǎng – 广

336. QUẾ – Guì – 桂

337. QUỐC – Guó – 国

338. QUÝ – Guì – 贵

339. QUYÊN – Juān  – 娟

340. QUYỀN – Quán – 权

341. QUYẾT – Jué – 决

342. QUỲNH – Qióng – 琼

Vần S

343. SÂM – Sēn – 森


344. SẨM – Shěn  – 審

345. SANG – Shuāng – 瀧

346. SÁNG – Chuàng – 创

347. SEN – Lián – 莲

348. SƠN – Shān – 山

349. SONG – Shuāng – 双

350. SƯƠNG – Shuāng – 霜

Trong vần T này sẽ có tên trung quốc của mình nhé ^^.

Vần T

351. TẠ – Xiè – 谢


352. TÀI – Cái  – 才

353. TÂN – Xīn  – 新

354. TẤN – Jìn – 晋

355. TĂNG – Céng – 曾

356. TÀO – Cáo – 曹 

357. TẠO – Zào – 造

358. THẠCH – Shí – 石

359. THÁI – Tài – 泰

360. THÁM – Tàn – 探

361. THẮM – Shēn – 深

362. THẦN – Shén – 神

363. THẮNG – Shèng  – 胜

364. THANH – Qīng  – 青

365. THÀNH – Chéng  – 城

366. THÀNH – Chéng  – 成

367. THÀNH – Chéng  – 诚

368. THẠNH – Shèng – 盛

369. THAO – Táo – 洮

370. THẢO – Cǎo  – 草

371. THẾ – Shì  – 世

372. THI – Shī – 诗

373. THỊ – Shì  – 氏

374. THIÊM – Tiān  – 添

375. THIÊN – Tiān  – 天

376. THIỀN – Chán – 禅

377. THIỆN – Shàn  – 善

378. THIỆU – Shào  – 绍

379. THỊNH – Shèng  – 盛

380. THO – Qiū – 萩

381. THƠ – Shī – 诗

382. THỔ – Tǔ  – 土

383. THOA – Chāi – 釵

384. THOẠI – Huà  – 话

385. THOAN – Jùn – 竣

386. THƠM – Xiāng – 香

387. THÔNG – Tōng – 通

388. THU – Qiū  – 秋

389. THƯ – Shū  – 书

390. THUẬN – Shùn  – 顺

391. THỤC – Shú – 熟

392. THƯƠNG – Cāng – 鸧 

393. THƯƠNG – Chuàng  – 怆

394. THƯỢNG – Shàng – 上

395. THÚY – Cuì – 翠

396. THÙY – Chuí  – 垂

397. THỦY – Shuǐ  – 水

398. THỤY – Ruì – 瑞

399. TIÊN – Xian  – 仙

400. TIẾN – Jìn  – 进

401. TIỆP – Jié – 捷

402. TÍN – Xìn  – 信

403. TÌNH – Qíng – 情

404. TỊNH – Jìng  – 净

405. TÔ – Sū  – 苏

406. TOÀN – Quán  – 全

407. TOẢN – Zǎn – 攒

408. TÔN – Sūn – 孙

409. TRÀ – Chá – 茶

410. TRÂM – Zān  – 簪

411. TRẦM – Chén  – 沉

412. TRẦN – Chén – 陈

413. TRANG – Zhuāng  – 妝

414. TRÁNG – Zhuàng – 壮

415. TRÍ – Zhì – 智

416. TRIỂN – Zhǎn  – 展

417. TRIẾT – Zhé – 哲

418. TRIỀU – Cháo – 朝

419. TRIỆU – Zhào – 赵

420. TRỊNH – Zhèng – 郑

421. TRINH – Zhēn – 贞

422. TRỌNG – Zhòng – 重

423. TRUNG – Zhōng  – 忠

424. TRƯƠNG – Zhāng  – 张

425. TÚ – Sù  – 宿

426. TƯ – Xū – 胥

427. TƯ – Sī – 私

428. TUÂN – Xún  – 荀

429. TUẤN – Jùn  – 俊

430. TUỆ – Huì – 慧

431. TÙNG – Sōng  – 松

432. TƯỜNG – Xiáng  – 祥

433. TƯỞNG – Xiǎng – 想

434. TUYÊN – Xuān – 宣

435. TUYỀN – Xuán – 璿

436. TUYỀN – Quán – 泉

437. TUYẾT – Xuě  – 雪

438. TÝ – Zi – 子

Vần U

439. UYÊN – Yuān  – 鸳 


440. UYỂN – Yuàn  – 苑

441. UYỂN – Wǎn – 婉

Vần V

442. VÂN – Yún  – 芸


443. VĂN – Wén  – 文

444. VẤN – Wèn  – 问

445. VI – Wéi  – 韦

446. VĨ – Wěi – 伟

447. VIẾT – Yuē – 曰

448. VIỆT – Yuè – 越

449. VINH – Róng  – 荣

450. VĨNH – Yǒng  – 永

451. VỊNH – Yǒng – 咏

452. VÕ – Wǔ – 武

453. VŨ – Wǔ  – 武

454. VŨ – Wǔ  – 羽

455. VƯƠNG – Wáng  – 王

456. VƯỢNG – Wàng  – 旺

457. VY – Wéi  – 韦

458. VỸ – Wěi – 伟

Vần X

459. XÂM – Jìn  – 浸


460. XUÂN – Chūn – 春

461. XUYÊN – Chuān – 川

462. XUYẾN – Chuàn – 串

Vần Y

463. Ý – Yì  – 意


464. YÊN – Ān – 安

465. YẾN – Yàn  – 燕

100 họ của người Hoa thông dụng

Ngoài ra, bạn có thể xem thêm những Tên tiếng trung hay ở đây:

Video liên quan

Chủ Đề