Canh tân có nghĩa là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "canh tân", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ canh tân, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ canh tân trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Coburg trở thành Protestant sau khi canh tân.

2. Thế Canh Tân kéo dài từ 2,58 triệu đến 11,700 năm trước.

3. Chúng cũng từng sinh sống ở Bắc Mỹ trong thế Canh Tân.

4. Smilodon sống ở châu Mỹ trong thế Canh Tân [2,5 năm-10,000 năm trước].

5. Ban đầu là một thành viên của Reformatorische Politieke Federatie [Liên bang chính trị canh tân [RPF].

6. Ban đầu là một thành viên của Gereformeerd Politiek Verbond [Liên đoàn Chính trị Canh tân] [GPV].

7. Sau đó các nhóm San Bartolo và Silapeti được tạo ra, kết thúc ở Thế Canh Tân.

8. Cuốn Trung Quốc hồn chữ Hán nhắc đến việc canh tân ở Trung Hoa cũng bị cấm.

9. Tuy nhiên, mặc dù đã có thực hiện canh tân, nhưng cuộc canh tân của nhà Muhammad Ali đã không đem lại mấy hạnh phúc cho người dân, và không cứu được nước Ai Cập khỏi bị nước ngoài vào cai trị.

10. Ban đầu là một thành viên của Reformatorische Politieke Federatie [Liên minh Canh tân Chính trị] [RPF]. c.

11. Ban đầu là một thành viên của Gereformeerd Politiek Verbond [Liên đoàn Chính trị Canh tân] [GPV]. b.

12. Lâm Canh Tân vai Thập Tứ A Ca Dận Trinh/Dận Đề: Em trai cùng mẹ với Ung Chính.

13. Ông nhận ra nhu cầu canh tân hóa ở tầm vóc toàn quốc nếu như Ấn Độ muốn tồn tại.

14. [Thế Thượng Tân muộn, tìm thấy ở San Diego, miền Tây Nam Hoa Kỳ] Larus oregonus [Thế Thượng Tân muộn - Thế Canh Tân muộn, miền Trung Tây Hoa Kỳ] Larus robustus [Thế Thượng Tân muộn - Thế Canh Tân muộn, miền Trung Tây Hoa Kỳ] Larus sp.

15. Reza Shah ra sức canh tân đất nước, thay đổi phong tục, kinh tế và cải tổ lại chính quyền.

16. Vào thập niên 1990, Giáo hội Canh tân Hà Lan công khai xin lỗi vì đã tán thành chế độ apartheid.

17. Những sự canh tân trong tổ chức đã được thực hiện để phù hợp với những gì mà Kinh-thánh chỉ dẫn.

18. Smilodon sống trong thế Canh Tân [2,5 mya - 10.000 năm trước], và có lẽ là chi mèo răng kiếm gần đây nhất.

19. Khi canh tân, các lãnh tụ đã dùng sức dân nhiều quá, khiến tiềm năng phát triển đất nước bị suy yếu.

20. Eo biển Karimata, biển Java và biển Arafura đã được hình thành khi mực nước biển dâng lên ở cuối Thế Canh Tân.

21. Tại một số đại giáo đoàn, lễ thờ phượng ngày càng được tổ chức qui củ hơn, và ngày càng canh tân hơn.

22. Trong khi Nam tước Stein cùng với Von Hardenberg bắt đầu canh tân Nhà nước Phổ, Von Scharnhorst bắt đầu cải tổ binh cách.

23. Việc sử dụng cờ ngôi sao và trăng khuyết trên nền đỏ của đế quốc Ottoman bắt nguồn từ cuộc canh tân Tanzimat năm 1844.

24. S. fatalis cũng đã vào miền tây Nam Mỹ vào cuối Canh Tân và hai loài được cho là bị chia cắt bởi dãy núi Andes.

25. Theo thống kê vào tháng 9 vừa qua, Liên minh Thế giới các Giáo hội Canh tân có 75 triệu tín đồ trong 107 quốc gia.

26. Trong Thế Canh Tân, Quần đảo Sunda Lớn đã từng dính liền với lục địa châu Á trong khi New Guinea dính liền với châu Úc.

27. Hơn một trăm năm qua, nói đến thành phố này là người ta nghĩ ngay đến sự canh tân về kiến trúc và phong cách nghệ thuật.

28. Cùng với hầu hết các động vật lớn của thế Canh Tân, Smilodon đã tuyệt chủng 10.000 năm trước trong sự kiện tuyệt chủng Kỷ Đệ tứ.

29. Vua Cao Tông đã phần nào thực hiện việc canh tân quân đội, kinh tế, chính sách điền địa, hệ thống giáo dục và nhiều lĩnh vực khác.

30. Mèo rừng châu Âu khá là phổ biến vào thế Canh Tân; khi băng hà tan dần, chúng bắt đầu quen với môi trường rừng mưa ôn đới.

31. Khi tại vị ông có công mở cuộc canh tân xứ Ai Cập và Sudan nhưng cũng vì đó mà đất nước phải gánh một khoản nợ quá lớn.

32. Vào thế kỷ 20, Giáo hội Calvin Canh tân Hà Lan tuyên bố sự phân biệt chủng tộc ở Nam Phi [apartheid] dựa trên cơ sở là thuyết tiền định.

33. S. gracilis đã đến các khu vực phía bắc của Nam Mỹ trong thế Canh Tân sớm như là một phần của Cuộc đại trao đổi sinh thái tại châu Mỹ.

34. Trên thực tế, hóa thạch tìm được vào thế kỷ XX cho biết B. mindorensis đã từng phân bố trên đảo Luzon, phía bắc của Philippine trong suốt kỷ nguyên canh tân.

35. S. gracilis đã xâm nhập vào Nam Mỹ trong thời kỳ đầu đến giữa Canh Tân, nơi có lẽ đã sinh ra loài S. populator, sống ở phía đông của lục địa.

36. Ông cũng nỗ lực nhiều để kết hợp lại các Giáo hội Hy-lạp và Latinh để thực hiện một cuộc thập tự chinh mới và để canh tân hàng giáo sĩ.

37. Họ cũng đã xúc tiến giáo dục và sự đối xử nhân đạo với tù nhân và với người bệnh tâm thần, qua sự thành lập và canh tân nhiều định chế.

38. Bên cạnh đó, nhiều hóa thạch cũng được khai quật từ Mittleres Wadi Howar [hóa thạch 6300 TCN], cùng những hóa thạch canh tân từ Grotte Neandertaliens, Jebel Irhoud và Parc d'Hydra.

39. Chẳng hạn, các sợi dây thớ quang [fiber-optic cable] là một sự canh tân vượt bực so với các sợi dây thớ đồng; chúng có thể truyền đi hàng vạn cuộc điện thoại cùng một lúc.

40. Chính các lãnh tụ, từ Muhammad Ali Pasha cho đến Isma'il Pasha, đã tích cực canh tân, và mở rộng cửa cho các công ty, tập đoàn kỹ nghệ người Âu vào làm việc tại Ai Cập.

41. Những dạy dỗ của nhà cải cách Jean Cauvin [John Calvin] ảnh hưởng đối với các giáo phái như Giáo hội Canh tân, Giáo hội Trưởng lão, Tin lành tự quản và Thanh giáo. —1/9, trang 18- 21.

42. Theo văn phòng thống kê liên bang Thụy Sĩ [Swiss Federal Statistics Office], trong năm 2000, tại thành phố Geneva, chỉ 16% người dân theo Giáo hội Canh tân [phái Calvin] và số tín đồ Công giáo nhiều hơn số tín đồ phái Calvin.

43. Ngày nay, khoảng 500 năm sau khi ông Calvin sinh ra, học thuyết của ông vẫn còn ảnh hưởng đối với các phái Tin lành như Giáo hội Canh tân, Giáo hội Trưởng lão, Tin lành tự quản, Thanh giáo và những giáo hội khác.

44. Nếu vụ trụ thực sự kỳ lạ hơn chúng ta có thể tưởng tượng, điều này có phải là vì chúng ta, theo bản năng, chỉ tin vào những tưởng tượng có thể giúp chúng ta tồn tại trông môi trường Châu Phi vào thể Thế Canh Tân?

45. Những năm tiếp theo Ozanam được gửi vào trường luật tại Paris, anh đã ở trọ tại gia đình nhà bác học André-Marie Ampère, và nhờ họ mà anh đã làm quen với François-René de Chateaubriand, Jean-Baptiste Henri Lacordaire, Charles Forbes René de Montalembert và những người dẫn dắt phong trào canh tân - Công giáo tiến hành [neo-Catholic movement].

46. Về chính sách xem người da trắng là thượng đẳng, tổng thống da đen đầu tiên của Nam Phi là ông Nelson Mandela nhận xét: “Chính sách đó đã được Giáo hội Canh tân Hà Lan tán thành. Giáo hội này đã tạo cơ sở cho chế độ apartheid bằng cách ngụ ý rằng người Afrikaner [người Nam Phi da trắng] được Đức Chúa Trời chọn, còn người da đen là loài thấp kém.

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "canh tàn", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ canh tàn, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ canh tàn trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Một cây có ‘lá chẳng tàn-héo’ Tháp Canh, 1/3/2009

2. Sự tàn tật sẽ chấm dứt như thế nào Tháp Canh, 1/5/2002

3. Những người Canh-đê tàn nhẫn ấy không thờ phượng Đức Giê-hô-va.

4. " Hỡi những kẻ canh gác ngày tháng suy tàn của ta, hãy để Mortimer yên nghỉ nơi đây

5. " Hỡi những kẻ canh gác ngày tháng suy tàn của ta, hãy để Mortimer yên nghỉ nơi đây.

6. " HỠi những kẻ canh gác ngày tháng suy tàn của ta, hãy để Mortimer yên nghỉ nơi đây.

7. Tòa nhà bao gồm nhà tù chính, tháp canh, nhà thờ và những tàn tích của các trại giam chính.

8. Số lượng đất nông nghiệp bị tàn phá trong thời kỳ canh tác lúa gạo, đã làm dấy lên nỗi sợ khủng hoảng lương thực trong nước.

9. Thâm canh ^ “Thâm canh nông nghiệp”.

10. Một ngày nọ tôi bắt đầu đọc một bài trong tạp chí Tháp Canh miêu tả cảnh Nhân-chứng Giê-hô-va bị bắt bớ tàn nhẫn ở Malauy.

11. Kén cá chọn canh Kén cá chọn canh

12. Hệ thống canh phòng gồm 12 tháp canh.

13. Thế là, tù nhân đã phải “canh chừng” lính canh!

14. Có nhiều người canh chừng như khuyển canh nhà vậy.

15. Tàn nhang!

16. Lính canh!

17. Canh gác.

18. "Một đài tưởng niệm tàn tật và một khu thương mại tàn tật cho một bộ sưu tập tàn tật."

19. " Một đài tưởng niệm tàn tật và một khu thương mại tàn tật cho một bộ sưu tập tàn tật. "

20. Khi Đế quốc Môgôn suy tàn, khu vườn cũng tàn tạ theo.

21. Bánh canh

22. Canh giữ?

23. Vào canh cuối đó, người canh cửa dễ bị thiếp đi.

24. Gạt tàn đây.

25. Hắn tàn bạo.

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

Định nghĩa - Khái niệm

Canh Tân tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ Canh Tân trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ Canh Tân trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ Canh Tân nghĩa là gì.

- [xã] tên gọi các xã thuộc h. Thạch An [Cao Bằng], h. Hưng Hà [Thái Bình]
  • năm mươi Tiếng Việt là gì?
  • Thiên chúa Tiếng Việt là gì?
  • Thuỷ tinh Tiếng Việt là gì?
  • Trần Quý Khoáng Tiếng Việt là gì?
  • Thạch Định Tiếng Việt là gì?
  • Ninh Sim Tiếng Việt là gì?
  • Lê Ngô Cát Tiếng Việt là gì?
  • thợ ngõa Tiếng Việt là gì?
  • tân thờl Tiếng Việt là gì?
  • làng xã Tiếng Việt là gì?
  • cửu già Tiếng Việt là gì?
  • ăn khớp Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của Canh Tân trong Tiếng Việt

Canh Tân có nghĩa là: - [xã] tên gọi các xã thuộc h. Thạch An [Cao Bằng], h. Hưng Hà [Thái Bình]

Đây là cách dùng Canh Tân Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ Canh Tân là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Video liên quan

Chủ Đề