Câu hỏi trắc nghiệm Bài 7 Công nghệ 6

Câu 1. May áo gối chuyền khuy:

A. 1 khuy

B. 2 khuy

C. 3 khuy

D. 4 khuy

Câu 3. Nguyên liệu may áo gối gồm:

A. Bìa tâp, giấy lọ, bàn căng

B. Vải trắng

C. Kim, chỉ, nút

D. Bìa tâp, giấy lọ, bàn căng, vải trắng, kim, chỉ, nút

Câu 9. Khâu vỏ gối gồm mấy bước?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

CâuĐáp ánCâuĐáp án
Câu 1BCâu 6D
Câu 2CCâu 7B
Câu 3DCâu 8C
Câu 4CCâu 9D
Câu 5CCâu 10D

Chu Huyền [Tổng hợp]

Câu 3:

Nguyên liệu may áo gối gồm:

A. Bìa tâp, giấy lọ, bàn căng

B. Vải trắng

C. Kim, chỉ, nút

D. Bìa tâp, giấy lọ, bàn căng, vải trắng, kim, chỉ, nút

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Nguyên liệu may áo gối gồm: Bìa tâp, giấy lọ, bàn căng, vải trắng, kim, chỉ, nút – SGK trang 30

Câu 4:

A. Vẽ mẫu thêu

B. Vẽ mẫu thêu trên giấy lọ

C. Vẽ mẫu thêu trên giấy lọ, dùng bàn căng

D. Thêu theo ý thích

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Để thêu vỏ gối phải vẽ mẫu thêu trên giấy lọ, dùng bàn căng.

Câu 10:

Cắt vải theo mẫu giấy gồm các quy trình?

A. Trải phẳng vải lên bàn. Đặt mẫu giấy thẳng theo canh sợi vải.

B. Dùng bút chì vẽ theo rìa mẫu giấy xuống vải

C. Cắt đúng theo nét vẽ

D. Cả A, B, C đều đúng

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Cắt vải theo mẫu giấy gồm 4 quy trình:

+ Trải phẳng vải lên bàn.

+ Đặt mẫu giấy thẳng theo canh sợi vải.

+ Dùng bút chì vẽ theo rìa mẫu giấy xuống vải

+ Cắt đúng theo nét vẽ - SGK trang 30]

Bắt đầu thi ngay

Có thể bạn quan tâm

Các bài thi hot trong chương

Bộ 15 câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ lớp 6 Bài 7 : Trang phục trong đời sống có đáp án đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Công nghệ 6 Bài 7.

Trắc nghiệm Công nghệ 6 Bài 7: Trang phục trong đời sống  - Kết nối tri thức

Câu 1. Hãy cho biết đâu là trang phục?

A. Giày

B. Thắt lưng

C. Quần áo

D. Cả 3 đáp án trên

Hiển thị đáp án  

Đáp án: D

Giải thích:

Vì: Trang phục bao gồm quần áo và các vật dụng đi kèm.

Câu 2. Trang phục có vai trò nào sau đây?

A. Che chở cho con người.

B. Bảo vệ cơ thể con người khỏi tác hại của thời tiết.

C. Góp phần tôn lên vẻ đẹp của con người.

D. Cả 3 đáp án trên

Hiển thị đáp án  

Đáp án: D

Giải thích:

Vì: Trang phục không những giúp che chở, bảo vệ con người khỏi tác hại của thời tiết, môi trường mà còn tôn lên vẻ đẹp của người mặc, thể hiện sở thích cũng như nghề nghiệp của người mặc.

Câu 3. Trang phục góp phần tôn lên vẻ đẹp của người mặc nhờ:

A. Chọn tranh phục phù hợp với vóc dáng cơ thể.

B. Chọn trang phục phù hợp với hoàn cảnh sử dụng.

C. Chọn trang phục phù hợp với vóc dáng cơ thể và hoàn cảnh sử dụng.

D. Đáp án khác

Hiển thị đáp án  

Đáp án: C

Giải thích:

Vì: Mặc đẹp là mặc sao cho phù hợp với vóc dáng và hoàn cảnh sử dụng.

Câu 4. Có mấy cách phân loại trang phục?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Hiển thị đáp án  

Đáp án: D

Giải thích:

Vì: Phân loại trang phục:

+ Theo giới tính

+ Theo lứa tuổi

+ Theo thời tiết

+ Theo công dụng

Câu 5. Theo giới tính, người ta chia trang phục làm mấy loại?

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Hiển thị đáp án  

Đáp án: C

Giải thích:

Vì: Theo giwosi tính trang phục gồm:

+ Trang phục nam

+ Trang phục nữ.

Câu 6. Theo thời tiết, trang phục được chia làm mấy loại?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Hiển thị đáp án  

Đáp án: B

Giải thích:

Vì: Theo thời tiết trang phục gồm có:

+ Trang phục mùa nóng.

+ Trang phục mùa lạnh.

Câu 7. Khi lựa chọn và sử dụng trang phục, cần căn cứ vào mấy đặc điểm?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Hiển thị đáp án  

Đáp án: D

Giải thích:

Vì: Đặc điểm để lựa chọn và sử dụng trang phục là:

+ Chất liệu

+ Kiểu dáng

+ Màu sắc

+ Đường nét, họa tiết.

Câu 8. Đặc điểm nào sau đây thể hiện bề ngoài của trang phục, thể hiện tính thẩm mĩ, tính đa dạng của trang phục?

A. Chất liệu

B. Kiểu dáng

C. Màu sắc

D. Cả 3 đáp án trên

Hiển thị đáp án  

Đáp án: B

Giải thích:

Vì:

+ Chất liệu là thành phần cơ bản tạo ra trang phục, rất đa dạng nên đáp án A sai.

+ Màu sắc là yếu tố quan trọng tạo nên vẻ đẹp của trang phục nên đáp án C sai.

+ Vì đáp án A và C sai nên D cũng sai.

Câu 9. Dựa theo nguồn gốc sợi dệt, vải được chia thành mấy loại chính?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Hiển thị đáp án  

Đáp án: C

Giải thích:

Vì: các loại vải chính là:

+ Vải sợi thiên nhiên

+ Vải sợi hóa học

+ Vải sợi pha

Câu 10. Vải sợi hóa học gồm có mấy loại?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Hiển thị đáp án  

Đáp án: B

Giải thích:

Vì: Vải sợi hóa học có:

+ Vải sợi nhân tạo

+ Vải sợi tổng hợp

Câu 11. Loại vải nào được dệt bằng các sợi có nguồn gốc từ thiên nhiên?

A. Vải sợi thiên nhiên

B. Vải sợi hóa học

C. Vải sợi pha

D. Cả 3 đáp án trên

Hiển thị đáp án  

Đáp án: A

Giải thích:

Vì: 

+ Vải sợi hóa học được dệt bằng các loại sợi có sử dụng chất hóa học nên đáp án B sai.

+ Vải sợi pha được dệt bằng sợi có sự kết hợp từ hai hoặc nhiều loại sợi khác nhau nên đáp án C sai.

+ Do B và C sai nên đáp án D cũng sai.

Câu 12. Em hãy cho biết, loại vải nào được dệt bằng các loại sợi có ngồn gốc từ than đá, dầu mỏ?

A.  Vải sợi thiên nhiên

B. Vải sợi nhân tạo

C. Vải sợi tổng hợp

D. Cả 3 đáp án trên

Hiển thị đáp án  

Đáp án: C

Giải thích:

Vì:

+ Vải sợi thiên nhiên được dệt bằng các sợi có nguồn gốc từ thiên nhiên nên đáp án A sai.

+ Vải sợi nhân tạo được dệt bằng các loại sợi có nguồn gốc từ gỗ, tre, lứa nên đáp án B sai.

+ Do đáp án A và C sai nên D cũng sai.

Câu 13. Loại vải nào có ưu điểm độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát và ít nhàu?

A. Vải sợi nhân tạo

B. Vải sợi tổng hợp

C. Vải sợi pha

D. Vải sợi thiên nhiên

Hiển thị đáp án  

Đáp án: A

Giải thích:

Vì:

+ Vải sợi tổng hợp độ hút ẩm thấp và không bị nhàu.

+ Vải sợi pha độ hút ẩm trung bình.

+ Vải sợi thiên nhiên dễ bị nhàu.

Câu 14. Tại sao phải tìm hiểu đặc điểm của trang phục?

A.  Để lựa chọn trang phục

B. Để sử dụng trang phục

C. Để bảo quản trang phục

D. Cả 3 đáp án trên 

Hiển thị đáp án  

Đáp án: D

Giải thích:

Vì: đặc điểm của trang phục là căn cứ để lựa chọn, sử dụng và bảo quản trang phục.

Câu 15. Em nhận biết được những loại trang phục nào trong hình ảnh dưới đây?

A. Trang phục bảo vệ

B. Trang phục học sinh

C. Trang phục giáo viên

D. Cả 3 đáp án trên

Hiển thị đáp án  

Đáp án: D

Giải thích:

Vì: trong hình ảnh có bác bảo vệ, các bạn học sinh đang xếp hàng và thầy cô giáo.

Các câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ lớp 6 sách Kết nối tri thức có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Bài 8: Sử dụng và bảo quản trang phục

Trắc nghiệm Bài 9: Thời trang

Trắc nghiệm Ôn tập chương 3: Trang phục và thời trang

Trắc nghiệm Bài 10: Khái quát về đồ dùng điện trong gia đình

Trắc nghiệm Bài 11: Đèn điện

Video liên quan

Chủ Đề