nêu hiện tượng và PTHH khi cho:
a]cho lần lượt Zn, ZnO, Al2O3 vào 3 ống nghiệm đựng nước vôi trong
b]nhỏ dd phenol phtalein vào ống nghiệm chứa dd HCl rồi từ từ đến dd NaOH vào ống nghiệm chứa hỗn hợp trên
Na2CO3 + Ca[OH]2 → 2NaOH + CaCO3[↓]
Điều kiện phản ứng
- điều kiện thường.
Cách thực hiện phản ứng
- nhỏ dung dịch Na2CO3 vào ống nghiệm chứa nước vôi trong.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Có kết tủa trắng.
Bạn có biết
- Các dung dịch muối của Canxi cũng phản ứng với Na2CO3 tạo kết tủa.
Ví dụ 1:
nhỏ từ từ một vài giọt Na2CO3 vào ống nghiệm có chứa 1ml nước vôi trong thu được kết tủa có màu
A. trắng. B. đen. C. vàng. D. nâu đỏ.
Hướng dẫn giải
Na2CO3 + Ca[OH]2 → 2NaOH + CaCO3[↓]
CaCO3[↓] trắng
Đáp án A.
Ví dụ 2:
Chất nào sau đây phản ứng với Na2CO3 không thu được kết tủa?
A. Ca[OH]2. B. BaCl2. C. Ca[NO3]2. D, KCl
Hướng dẫn giải
KCl không phản ứng với Na2CO3.
Đáp án D.
Ví dụ 3:
Khối lượng kết tủa thu được khi cho Na2CO3 phản ứng vừa đủ với 100ml Ca[OH]2 0,01M là
A. 2,33g. B. 2,17g. C.0,10g. D. 0,12g
Hướng dẫn giải
Đáp án C.
Chủ đề Công cụ hóa học Phương trình hóa học Chất hóa học Chuỗi phản ứng
Phản ứng nhiệt phân
Phản ứng phân huỷ
Phản ứng trao đổi
Lớp 11
Phản ứng oxi-hoá khử
Lớp 10
Lớp 9
Phản ứng thế
Phản ứng hoá hợp
Phản ứng nhiệt nhôm
Lớp 8
Phương trình hóa học vô cơ
Phương trình thi Đại Học
Phản ứng điện phân
Lớp 12
Phản ứng thuận nghịch [cân bằng]
Phán ứng tách
Phản ứng trung hoà
Phản ứng toả nhiệt
Phản ứng Halogen hoá
Phản ứng clo hoá
Phản ứng thuận nghịch
Phương trình hóa học hữu cơ
Phản ứng đime hóa
Phản ứng cộng
Phản ứng Cracking
Phản ứng Este hóa
Phản ứng tráng gương
Phản ứng oxi hóa - khử nội phân tử
Phản ứng thủy phân
Phản ứng Anxyl hoá
Phản ứng iot hóa
Phản ứng ngưng tụ
Phán ứng Hydro hoá
Phản ứng trùng ngưng
Phản ứng trùng hợp
Dãy điện hóa
Dãy hoạt động của kim loại
Bảng tính tan
Bảng tuần hoàn
Tìm kiếm phương trình hóa học nhanh nhất
Tìm kiếm phương trình hóa học đơn giản và nhanh nhất tại Cunghocvui. Học Hóa không còn là nỗi lo với Chuyên mục Phương trình hóa học của chúng tôi
Hướng dẫn
Bạn hãy nhập các chất được ngăn cách bằng dấu cách ' '
Một số ví dụ mẫu
Đóng
Hướng dẫn
Ca[OH]2 + Na2CO3 - Cân bằng phương trình hóa học
Chi tiết phương trình
Ca[OH]2 | + | Na2CO3 | ⟶ | CaCO3 | + | 2NaOH | ||
dung dịch | dd | rắn | dd | |||||
trắng | trắng | trắng | ||||||
Nguyên tử-Phân tử khối [g/mol] | ||||||||
Số mol | ||||||||
Khối lượng [g] | ||||||||
Điều kiện: Không có
Cách thực hiện: cho dung dịch bazo Ca[OH]2 tác dụng với muối Na2CO3
Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa trắng Canxi cacbonat [CaCO3] trong dung dịch.
Tính khối lượngLớp 8 Phản ứng trao đổi
Nếu thấy hay, hãy ủng hộ và chia sẻ nhé!
Bài 1: Mở đầu môn Hóa học
Phương trình điều chế Ca[OH]2 Xem tất cả
Ba[OH]2 | + | CaSO4 | ⟶ | Ca[OH]2 | + | BaSO4 | |
2H2O | + | CaS | ⟶ | Ca[OH]2 | + | H2S | |
kt | khí | ||||||
Ca[NO3]2 | + | 2NaOH | ⟶ | Ca[OH]2 | + | 2NaNO3 | |
kết tủa | |||||||
trắng |
CaC2 | + | 3H2O | ⟶ | Ca[OH]2 | + | CH3CHO | |
Phương trình điều chế Na2CO3 Xem tất cả
NaHCO3 | + | NaOH | ⟶ | H2O | + | Na2CO3 | |
dd | dd | lỏng | dd | ||||
trắng | không màu | trắng |
Na2CO3.10H2O | ⟶ | 10H2O | + | Na2CO3 | |
NaOH | + | C6H4CH3COONa | ⟶ | Na2CO3 | + | C6H5CH3 | |
CO2 | + | Na2N2O2 | ⟶ | Na2CO3 | + | N2O | |
Phương trình điều chế CaCO3 Xem tất cả
Ca[OH]2 | + | Ba[HCO3]2 | ⟶ | CaCO3 | + | 2H2O | + | BaCO3 | |
K2CO3 | + | CaCl2 | ⟶ | CaCO3 | + | 2KCl | |
Na2CO3 | + | CaSO4 | ⟶ | CaCO3 | + | Na2SO4 | |
H2O | + | CO2 | + | CaCN2 | ⟶ | CaCO3 | + | H2CN2 | |
Phương trình điều chế NaOH Xem tất cả
H2O | + | Ag2S | + | 4NaCN | ⟶ | NaOH | + | NaSH | + | 2Na[Ag[CN]2] | |
H2O | + | Na2CO3 | ⟶ | NaHCO3 | + | NaOH | |
H2O | + | Na2Se | ⟶ | NaOH | + | NaHSe | |
H2O | + | Na2S | ⟶ | NaOH | + | NaHS | |
Bài liên quan
- Hóa lớp 8
- Tìm kiếm chất hóa học
- Phản ứng Halogen hoá
- Công thức Hóa học
- Mẹo Hóa học