[KTSG online] – Trong buổi toạ đàm “Lợi ích Anh văn nghề nghiệp y tế quốc tế” được tổ chức vào ngày 19-1 tại TPHCM, ông Tony Keenen, Giám đốc khu vực châu Á Thái Bình Dương của OET, cho biết chứng chỉ OET không thay thế cho chứng chỉ hành nghề y. Bởi OET [viết tắt: Occupational English Test] là một chứng chỉ tiếng Anh nghề nghiệp, chỉ giúp đánh giá năng lực ngoại ngữ của đội ngũ nhân viên y tế hoạt động trong khối ngành chăm sóc sức khỏe, đặc biệt là làm việc trong môi trường y tế quốc tế.
- TPHCM: Nhiều nhân viên y tế cơ sở chưa nhận tiền phụ cấp ưu đãi nghề suốt 2 năm
- Chứng chỉ tiếng Anh PEIC được công nhận trong tuyển sinh đại học
Tại buổi toạ đàm, ông Trần Hữu Phúc Tiến, Giám đốc Công ty tư vấn du học và Anh văn Hợp điểm, đã nêu ra những nguyên nhân khiến tiếng Anh chuyên ngành y khoa đóng một vai trò vô cùng quan trọng trong thời đại hiện nay. Thứ nhất là đã từ lâu, y tế là một trong những ngành được nhiều người lựa chọn. Theo một số thống kê ở Mỹ, trong số 10 ngành nghề phát triển nhanh tại nước này thì ngành y tế chiếm 2/3. Do đó, nhu cầu làm việc trong lĩnh vực y tế; đặc biệt là môi trường y tế quốc tế rất lớn. Đặc biệt là sau dịch Covid-19, ngành này càng trở nên quan trọng và phát triển rất nhanh.
Thứ hai là khi chuyển đổi số, ứng dụng trí tuệ nhân tạo trong khám chữa bệnh, tất cả những công nghệ này đều phải sử dụng bằng tiếng Anh. Đội ngũ nhân viên y tế không thể chỉ sử dụng ngôn ngữ bản xứ để nói những thuật ngữ y khoa hiện nay.
Nguyên nhân thứ ba được ông Tiến chỉ ra rằng tại Việt Nam, từ năm 2019, Bộ Y tế đã đưa ra đề án khám chữa bệnh cho người nước ngoài. Theo thống kê vào năm 2018, có khoảng 300.000 người nước ngoài sử dụng hệ thống y tế của nước ta. Số lượng người nước ngoài đến du lịch, khám bệnh hàng năm tại Việt Nam rất nhiều. Do đó, một vấn đề đặt ra là nước ta phải nâng cao trình độ ngoại ngữ cho đội ngũ nhân viên y tế để không còn rào cản ngôn ngữ giữa bác sĩ với bệnh nhân nước ngoài khi giao tiếp.
Hiện TPHCM có khoảng 33 đơn vị được Sở Y tế TPHCM cấp phép khám và chữa bệnh cho người nước ngoài. “Để khám và điều trị bệnh cho người nước ngoài, các nhân viên phải trải qua một bài kiểm tra tiếng Anh. Tuy nhiên, bài kiểm tra này chỉ mức cơ bản, chưa mang tính chất quốc tế”, ông Tiến cho biết.
Theo bà Vũ Thị Tú Anh, Phó vụ trưởng Vụ giáo dục thường xuyên thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo, để tiếng Anh trở thành thế mạnh của người Việt Nam trong lĩnh vực chuyên môn, kể cả y khoa là một điều không đơn giản. Các trường đại học đang nỗ lực để truyền đạt kiến thức thông qua một ngôn ngữ khác. Thế nhưng, để giáo viên ngoại ngữ dạy tiếng Anh chuyên ngành y sẽ là một thách thức rất lớn.
Vì vậy, bà Anh kỳ vọng trong thời gian sắp tới, chứng chỉ tiếng Anh nghề nghiệp OET sẽ được phát triển rộng rãi để nhân viên y tế có thể sử dụng thành thạo ngoại ngữ không chỉ trong nước mà có thể đi học hỏi và trao đổi kinh nghiệm tại nhiều quốc gia trên thế giới.
Hiện nay, có nhiều sinh viên y khoa nhầm lẫn rằng OET có thể thay thế cho chứng chỉ hành nghề y. Trước nội dung này, ông Tony Keenen, Giám đốc khu vực châu Á Thái Bình Dương của OET, cho biết chứng chỉ OET không thay thế cho chứng chỉ hành nghề y. Đây là một chứng chỉ tiếng Anh nghề nghiệp, giúp đánh giá năng lực ngoại ngữ của đội ngũ nhân viên y tế hoạt động trong khối ngành chăm sóc sức khỏe.
Nói về điểm giống, khác nhau của chứng chỉ OET và IELTS, ông Tony Keenen cho biết hai chứng chỉ này đều bao gồm bốn kỹ năng là Nghe, Nói, Đọc và Viết. Tuy nhiên, dù chứng chỉ IELTS giúp người thi kiểm tra được trình độ tiếng Anh học thuật, mở rộng cơ hội việc làm tại nước ngoài nhưng kỳ thi này chỉ cung cấp những bài thi tổng quát như kỹ năng viết về quy trình sản xuất sản phẩm, phân tích biểu đồ, chỉ số tiêu dùng…
Còn OET là một chứng chỉ tiếng Anh chuyên ngành dành cho nhân viên trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe như y khoa, nha khoa, dược, điều dưỡng, vật lý trị liệu, dinh dưỡng, khúc xạ nhãn khoa, thú y, chuyên khoa X-quang… Bốn kỹ năng sẽ xoay quanh từ vựng chuyên ngành y khoa để từ đó giúp các y, bác sĩ giao tiếp và xử lý những tình huống khám chữa bệnh cho bệnh nhân người nước ngoài thuận lợi hơn.
Đặc biệt, “nếu một trong bốn kỹ năng của OET không đủ điểm, người thi có thể đăng ký thi riêng biệt từng kỹ năng đó, mà không cần phải tham gia thi lại toàn bộ các kỹ năng như chứng chỉ IELTS. Hiện nay, chứng chỉ OET đã được các hiệp hội chuyên ngành y khoa và nhiều đơn vị y tế trên toàn thế giới công nhận”, ông Tony Keenen cho biết thêm.
Đối với sinh viên hay người đi làm trong lĩnh vực Y tế, việc sử dụng thành thạo các từ vựng tiếng Anh Y khoa là vô cùng quan trọng. Trong bài viết này, VUS xin được chia sẻ danh sách 1001 từ vựng Anh văn chuyên ngành Y giúp các bạn tổng hợp và ghi nhớ tốt hơn khi không có nhiều thời gian nhé!
Ngành y tế tiếng Anh là gì?
Ngành y tế tiếng Anh thường được gọi là Health [Health Sciences], lĩnh vực này tập trung vào việc tổ chức công tác phòng bệnh, điều trị bệnh cũng như bảo vệ sức khỏe cho cả con người và động vật.
Lĩnh vực Y khoa liên quan chặt chẽ đến việc chăm sóc, khám phá, điều trị và bảo vệ sức khỏe của mọi người. Sau đây là một số từ vựng về các chuyên khoa trong tiếng Anh.
STTTừ vựng [Vocabulary]Phiên âm [Pronunciation]Nghĩa [Meaning]1
AndrologyænˈdrɒlədʒɪThuộc nam khoa2
AnesthesiologyˌænɪsˌθiːzɪˈɒlədʒɪThuộc gây mê3
CardiologyˌkɑːdɪˈɒləʤiThuộc tim mạch4
DermatologyˌdɜːməˈtɒləʤiKhoa da liễu5
EndocrinologyˌɛndəʊkraɪˈnɒləʤiNội tiết học6
EpidemiologyˌɛpɪˌdiːmɪˈɒləʤiDịch tễ học7
GastroenterologyˌɡæstrəʊˌɛntəˈrɒlədʒɪKhoa tiêu hóa8
GynaecologyGynɪˈkɒləʤiThuộc phụ khoa9
HematologyhimətɒləʒiLĩnh vực huyết học10
HepatologyˌhɛpəˈtɒlədʒɪThuộc khoa gan11
Immunologyˌɪmju[ː]ˈnɒlɒʤiMiễn dịch học12
NephrologynɪˈfrɒlədʒɪThuộc khoa thận13
NeurologynjʊəˈrɒləʤiThần kinh học14
OncologyɒnˈkɒləʤiUng thư học15
OphthalmologyˌɒfθælˈmɒləʤiKhoa mắt [Nhãn khoa]16
OrthopedicsˈɔːθəʊpiːdiksChấn thương chỉnh hình17
Otorhinolaryngology/ˌoʊ.t̬oʊ.raɪ.noʊ.ler.ɪŋˈɡɑː.lə.dʒi/Thuộc tai mũi họng18
PathologypəˈθɒləʤiBệnh lý học19
ProctologyprɒkˈtɒlədʒɪTrực tràng học20
PsychiatrysaɪˈkaɪətriTâm thần học21
RadiologyˌreɪdɪˈɒləʤiVề X-quang22
RheumatologyruːmətɒlədʒiVề thấp khớp23
TraumatologyˌtrɔːməˈtɒlədʒɪVề chấn thương24
ObstetricianˌɒbstɛˈtrɪʃənSản khoa25
Pediatrician/ˌpiː.di.əˈtrɪʃ.ən/Nhi khoa
Các từ vựng tiếng Anh Y khoa
Từ vựng tiếng Anh Y khoa thông dụng
STTTừ vựng [Vocabulary]Từ loại [Part of speech]Phiên âm [Pronunciation]Nghĩa [Meaning]1
Achen./eɪk/Cơn đau nhức2
Allergyn./ˈæləʤi/Dị ứng3
Antihistaminen./ˌæn.tiˈhɪs.tə.mɪn/Thuốc dị ứng, thuốc kháng histamine4
Appetiten./ˈæpɪtaɪt/Thèm ăn5
Aspirinn./ˈæspərɪn/Thuốc giảm đau6
Bandagen./ˈbændɪʤ/Băng bó7
Bloodn./blʌd/Máu8
Bonen./bəʊn/Xương9
Brokenadj./ˈbrəʊkən/Bị gãy [xương]10
Bronchitisn./brɒŋˈkaɪtɪs/Viêm phế quản11
Bruisen./bruːz/Vết bầm tím12
Clinicn./ˈklɪnɪk/Phòng khám13
Coldn./kəʊld/Cảm lạnh14
Contagiousadj./kənˈteɪʤəs/Dễ lây lan, lây nhiễm, truyền nhiễm15
Coughv./kɒf/Ho16
Crutchn./krʌʧ/Nạng17
Cutv./kʌt/Cắt18
Decongestantn./ˌdiː.kənˈdʒes.tənt/Thuốc trị nghẹt mũi19
Diarrhean./ˌdaɪəˈrɪə/Bệnh tiêu chảy20
Dizzyadj./ˈdɪzi/Chóng mặt21
Fevern./ˈfiːvə/Sốt22
First Aidn./fɜːst eɪd/Sơ cứu23
Flun./fluː/Cúm24
Headachen./ˈhɛdeɪk/Đau đầu25
Indigestionn./ˌɪndɪˈʤɛsʧən/Khó tiêu26
Infectionn./ɪnˈfɛkʃən/Sự nhiễm trùng27
Influenzan./ˌɪnflʊˈɛnzə/Bệnh cúm28
Injectionn./ɪnˈʤɛkʃən/Mũi tiêm29
Injuryn./ˈɪnʤəri/Vết thương30
Medicationn./ˌmɛdɪˈkeɪʃən/Thuốc31
Musclen./ˈmʌsl/Cơ bắp32
Nausean./ˈnɔːziə/Sự buồn nôn33
Painn./peɪn/Cơn đau34
Painfuladj./ˈpeɪnfʊl/Đau đớn35
Prescribev./prɪsˈkraɪb/Kê đơn36
Prescriptionn./prɪsˈkrɪpʃən/Đơn thuốc37
Rashn./ræʃ/Phát ban38
Shotn./ʃɒt/Liều tiêm, mũi tiêm39
Sneezev./sniːz/Hắt hơi40
Soren./sɔː/Đau, nhức nhối41
Splintn./splɪnt/Thanh nẹp42
Sprainn./spreɪn/Bong gân43
Stomachn./ˈstʌmək/Dạ dày44
Tendonn./ˈtɛndən/Gân; dây chằng45
Thermometern./θəˈmɒmɪtə/Nhiệt kế46
Virusn./ˈvaɪərəs/Vi-rút47
Vomitv./ˈvɒmɪt/Nôn mửa48
Waiting Roomn./ˈweɪtɪŋ ruːm/Phòng chờ49
Woundn./wuːnd/Vết thương50
Overweightadj./ˈəʊvəweɪt/Thừa cân51
Obesityn./əʊˈbiːsɪti/Béo phì52
Eating Disordern./ˈiːtɪŋ dɪsˈɔːdə/Rối loạn ăn uống53
Nutrientsn./ˈnjuːtrɪənts/Chất dinh dưỡng54
Dietn./ˈdaɪət/Chế độ ăn55
Overeatingn./ˌəʊvəˈriːtɪŋ/Sự ăn quá nhiều56
Ingredientsn./ɪnˈgriːdiənts/Thành phần57
Additiven./ˈædɪtɪv/Phụ gia58
Preventv./prɪˈvɛnt/Ngăn ngừa59
Varietyn./vəˈraɪəti/Sự đa dạng60
Fibren./ˈfaɪbə/Chất xơ61
Regularadj./ˈrɛgjʊlə/Thường xuyên62
Diabetesn./ˌdaɪəˈbiːtiːz/Bệnh tiểu đường63
Abnormaladj./æbˈnɔːməl/Khác thường64
Acuteadj./əˈkjuːt/[đau] Nhức nhối65
Acute Diseasen./əˈkjuːt dɪˈziːz/Bệnh cấp tính66
Chronic Diseasen./ˈkrɒnɪk dɪˈziːz/Bệnh mạn tính67
Amnesian./æmˈniːziə/Chứng hay quên68
Appointmentn./əˈpɔɪntmənt/Cuộc hẹn [gặp mặt với bác sĩ]69
Antibioticsn./ˌæntɪbaɪˈɒtɪks/Thuốc kháng sinh70
Asthma [Attack]n./ˈæsmə [əˈtæk]/Cơn hen suyễn71
Bedsoren./ˈbɛdsɔː/Chứng thối loét vì nằm liệt giường72
Biopsyn./ˈbaɪɒpsi/Sinh thiết73
Blood Pressuren./blʌd ˈprɛʃə/Huyết áp74
Cancern./ˈkænsə/Ung thư75
Chemotherapyn./ˌkɛməʊˈθɛrəpi/Hóa trị liệu76
Critical Conditionn./ˈkrɪtɪkəl kənˈdɪʃən/Tình trạng nguy kịch77
Deficiencyn./dɪˈfɪʃənsi/Sự thiếu hụt78
Diseasen./dɪˈziːz/Dịch bệnh79
Fevern./ˈfiːvə/Sốt80
Growthn./grəʊθ/Sự phát triển81
Hivesn./haɪvz/Chứng phát ban, dị ứng [do ăn gì]82
Incisionn./ɪnˈsɪʒən/Vết rạch83
Infantn./ˈɪnfənt/Trẻ sơ sinh
Từ vựng tiếng Anh Y khoa về Bác sĩ
STTTừ vựng [Vocabulary]Phiên âm [Pronunciation]Nghĩa [Meaning]1
Acupuncture practitioner/ˈækjʊˌpʌŋ[k]ʧə prækˈtɪʃnə/Bác sĩ châm cứu2
Analyst [Mỹ]/ˈænəlɪst/Bác sĩ chuyên khoa tâm thần3
Attending doctor/əˈtɛndɪŋ ˈdɒktə/Bác sĩ điều trị4
Cancer specialist/ˈkænsə ˈspɛʃəlɪst/Bác sĩ chuyên khoa ung thư5
Consultant in cardiology/kənˈsʌltənt ɪn ˌkɑːdɪˈɒləʤi/Bác sĩ tham vấn/hội chẩn về tim6
Consulting doctor/kənˈsʌltɪŋ ˈdɒktə/Bác sĩ hội chẩn; bác sĩ tham vấn7
Dietician/ˌdaɪɪˈtɪʃ[ə]n/Bác sĩ chuyên khoa dinh dưỡng8
Duty doctor/ˈdjuːti ˈdɒktə/Bác sĩ trực9
Emergency doctor/ɪˈmɜːʤənsi ˈdɒktə/Bác sĩ cấp cứu10
ENT doctor/iː-ɛn-tiː ˈdɒktə/Bác sĩ tai mũi họng11
Eye specialist/aɪ ˈspɛʃəlɪst/Bác sĩ chuyên khoa mắt12
Family doctor/ˈfæmɪli ˈdɒktə//Bác sĩ gia đình13
Fertility specialist/fə[ː]ˈtɪlɪti ˈspɛʃəlɪst/Bác sĩ chuyên khoa hiếm muộn và vô sinh14
General practitioner/ˈʤɛnərəl prækˈtɪʃnə/Bác sĩ đa khoa15
Herb doctor/hɜːb ˈdɒktə/Thầy thuốc đông y, lương y16
Infectious disease specialist/ɪnˈfɛkʃəs dɪˈziːz ˈspɛʃəlɪst/Bác sĩ chuyên khoa lây nhiễm17
Internist/ɪnˈtɜːnɪst/Bác sĩ khoa nội18
Medical examiner/ˈmɛdɪkəl ɪgˈzæmɪnə/Bác sĩ pháp y19
Medical practitioner/ˈmɛdɪkəl prækˈtɪʃnə/Bác sĩ [Anh]20
Neurosurgeon/ˌnjʊərəʊˈsɜːdʒən/Bác sĩ ngoại thần kinh21
Oral maxillofacial surgeon/ˈɔːrəl maxillofacial ˈsɜːʤən/Bác sĩ răng hàm mặt22
Practitioner/prækˈtɪʃnə/Người hành nghề y tế23
Quack/kwæk/Thầy lang, lang băm, lang vườn25
Specialist doctor/ˈspɛʃəlɪst ˈdɒktə/Bác sĩ chuyên khoa26
Specialist in heart/ˈspɛʃəlɪst ɪn hɑːt/Bác sĩ chuyên khoa tim27
Specialist in plastic surgery/ˈspɛʃəlɪst ɪn ˈplæstɪk ˈsɜːʤəri/Bác sĩ chuyên khoa phẫu thuật tạo hình28
Surgeon/ˈsɜːʤən/Bác sĩ phẫu thuật, bác sĩ khoa ngoại29
Thoracic surgeon/θɔːˈræsɪk ˈsɜːʤən/Bác sĩ ngoại lồng ngực
Cải thiện kỹ năng giao tiếp tiếng Anh, tự tin làm chủ đa dạng chủ đề từ vựng tại: Học tiếng Anh văn phòng
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y khoa về các phòng ban và khoa trong bệnh viện
STTTừ vựng [Vocabulary]Phiên âm [Pronunciation]Nghĩa [Meaning]1
Accident and Emergency Department [A&E]/ˈæksɪdənt ænd ɪˈmɜːʤənsi dɪˈpɑːtmənt/Khoa tai nạn và cấp cứu2
Admission office/ədˈmɪʃ[ə]n ˈɒfɪs/Phòng tiếp nhận bệnh nhân3
Admissions and discharge office/ədˈmɪʃ[ə]nz ænd dɪsˈʧɑːʤ ˈɒfɪs/Phòng tiếp nhận bệnh nhân & làm thủ tục xuất viện4
Blood bank/blʌd bæŋk/Ngân hàng máu5
Canteen/kænˈtiːn/Phòng/ nhà ăn, căn tin6
Cashier’s/kæˈʃɪəz/Quầy thu tiền7
Central sterile supply/ services department [CSSD]/ˈsɛntrəl ˈstɛraɪl səˈplaɪ/ ˈsɜːvɪsɪz dɪˈpɑːtmənt/Phòng/đơn vị diệt khuẩn/tiệt trùng8
Coronary care unit [CCU]/ˈkɒrənəri keə ˈjuːnɪt/Đơn vị chăm sóc mạch vành9
Consulting room/kənˈsʌltɪŋ ruːm/Phòng khám10
Day surgery/operation unit/deɪ ˈsɜːʤəri/ˌɒpəˈreɪʃən ˈjuːnɪt/Đơn vị phẫu thuật trong ngày11
Diagnostic imaging/ X-ray department/ˌdaɪəgˈnɒstɪk ˈɪmɪʤɪŋ/ ˈɛksˈreɪ dɪˈpɑːtmənt/Khoa chẩn đoán hình ảnh12
Delivery room/dɪˈlɪvəri ruːm/Phòng sinh13
Dispensary/dɪsˈpɛnsəri/Phòng phát thuốc14
Emergency ward/ room/ɪˈmɜːʤənsi wɔːd/ ruːm/Phòng cấp cứu15
High dependency unit [HDU]/haɪ dɪˈpɛndənsi ˈjuːnɪt/Đơn vị phụ thuộc cao16
Housekeeping/ˈhaʊsˌkiːpɪŋ/Phòng tạp vụ17
Inpatient department/ˈɪnˌpeɪʃənt dɪˈpɑːtmənt/Khoa bệnh nhân nội trú18
Intensive care unit [ICU]/ɪnˈtɛnsɪv keə ˈjuːnɪt/Đơn vị chăm sóc tăng cường19
Isolation ward/room/ˌaɪsəʊˈleɪʃən wɔːd / ruːm/Phòng cách ly20
Laboratory/ləˈbɒrətəri/Phòng xét nghiệm21
Labour ward/ˈleɪbə wɔːd/Khu sản phụ22
Medical records department/ˈmɛdɪkəl ˈrɛkɔːdz dɪˈpɑːtmənt/Phòng lưu trữ bệnh án23
Mortuary/ˈmɔːtjʊəri/Nhà xác24
Nursery/ˈnɜːsəri/Phòng trẻ sơ sinh25
Nutrition and dietetics/nju[ː]ˈtrɪʃən ænd ˌdaɪɪˈtɛtɪks/Khoa dinh dưỡng26
On-call room/ɒn-kɔːl ruːm/Phòng trực27
Outpatient department/ˈaʊtˌpeɪʃənt dɪˈpɑːtmənt/Khoa bệnh nhân ngoại trú28
Operating room / theatre/ˈɒpəreɪtɪŋ ruːm/ˈθɪətə/Phòng mổ29
Pharmacy/ˈfɑːməsi/Hiệu thuốc, quầy bán thuốc30
Sickroom/ˈsɪkrʊm/Buồng bệnh31
Specimen collecting room/ˈspɛsɪmɪn kəˈlɛktɪŋ ruːm/Buồng/phòng thu nhận bệnh phẩm
Từ vựng tiếng Anh Y khoa liên quan
STTTừ vựng [Vocabulary]Phiên âm [Pronunciation]Nghĩa [Meaning]1
Hospital/ˈhɒspɪtl/Bệnh viện2
Cottage hospital/ˈkɒtɪʤ ˈhɒspɪtl/Bệnh viện tuyến dưới, bệnh viện huyện3
Field hospital/fiːld ˈhɒspɪtl/Bệnh viện dã chiến4
General hospital/ˈʤɛnərəl ˈhɒspɪtl/Bệnh viện đa khoa5
Mental/ psychiatric hospital/ˈmɛntl / ˌsaɪkɪˈætrɪk ˈhɒspɪtl/Bệnh viện tâm thần6
Nursing home/ˈnɜːsɪŋ həʊm/Nhà dưỡng lão7
Orthopedic hospital/ˌɔː.θəˈpiː.dɪk ˈhɒspɪtl/Bệnh viện chỉnh hình
Thuật ngữ và từ viết tắt tiếng Anh Y khoa
STTThuật ngữ / Từ viết tắtTên đầy đủNghĩa1ABG
Arterial Blood GassesKhí máu động mạch2ACL
Anterior Cruciate LigamentDây chằng chéo trước3ADHD
Attention Deficit Hyperactivity DisorderRối loạn tăng động giảm chú ý4AFIB
Atrial FibrillationRung nhĩ5AIDS
Acquired Immune Deficiency SyndromeHội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải6ALP
Alkaline PhosphatasePhosphatase kiềm7ALS
Amyotrophic Lateral SclerosisBệnh xơ cứng teo cơ một bên8ALT
Alanine AminotransferaseXét nghiệm ALT9AMD
Age-Related Macular DegenerationThoái hóa điểm vàng do tuổi tác10AMI
Acute Myocardial InfarctionNhồi máu cơ tim cấp tính11AODM
Adult Onset Diabetes MellitusBệnh đái tháo đường khởi phát ở người lớn12AST
Aspartate TransaminaseChỉ số AST [cho gan]13AVM
Arteriovenous MalformationDị dạng động mạch não14BMI
Body Mass IndexChỉ số khối lượng cơ thể15BP
Blood PressureHuyết áp16BPH
Benign Prostatic HypertrophyTăng sinh lành tính tuyến tiền liệt
Thành thạo tiếng Anh Y khoa với khóa học độc quyền iTalk tại VUS
Chúng ta đều biết rằng việc sử dụng thành thạo tiếng Anh rất quan trọng, đặc biệt là trong thời đại hiện nay. Tuy nhiên, khi người trưởng thành bước vào giai đoạn quan trọng của sự nghiệp, đối mặt với khối lượng công việc lớn cùng những lo toan trong cuộc sống, thì thời gian dành cho việc học tiếng Anh nói chung và việc nâng cao kỹ năng giao tiếp tiếng Anh Y khoa chuyên ngành nói riêng trở nên khó khăn.
Khóa học iTalk – Tiếng Anh giao tiếp dành cho những người bận rộn được VUS tạo ra nhằm giúp người trưởng thành vượt qua nỗi sợ học tiếng Anh thông qua các ưu điểm sau:
- Phù hợp [Fit]: Tối ưu hóa hiệu suất học tập, củng cố kiến thức và duy trì động lực học.
- Linh hoạt [Flexibility]: Linh hoạt tối đa trong việc chọn lựa khung giờ học, phương pháp học và nội dung học với hơn 365 chủ đề đa dạng.
- Lưu loát và Chuẩn xác [Fluency & Accuracy]: Tự tin trong việc giao tiếp một cách thành thạo, chú trọng vào phát âm đúng, cấu trúc từ vựng và ngữ pháp với đội ngũ giáo viên chuyên nghiệp.
- Tích hợp công nghệ hỗ trợ [Integrated]: Lộ trình học tập được cá nhân hóa với sự hỗ trợ mạnh mẽ từ các công nghệ tích hợp như trí tuệ nhân tạo [AI], iTalk Dashboard website và tự học.
Học tập chủ động [Inquiry-based learning] chỉ với 3 bước:
- Presentation: Học viên nhận được tài liệu học mới về từ vựng và cụm từ, giáo viên phân tích các tình huống thực tế phổ biến.
- Practice: Học viên thực hành bằng cách đóng vai và tham gia vào các tình huống giao tiếp ngay trong lớp học.
- Produce: Học viên tự tin áp dụng kiến thức đã học vào công việc và cuộc sống hàng ngày.
Phương pháp học 10 – 90 – 10
- Before class: Học viên tự ôn tập trước bằng cách xem tài liệu học, luyện tập từ vựng và phát âm chuẩn với trợ lý ảo AI [Voice Recognition].
- In class: Buổi học tập trung vào tương tác cao thông qua các hoạt động sử dụng tiếng Anh trong thực tế. Sự hỗ trợ từ iTalk Web – môi trường học trực tuyến độc quyền cho học viên VUS là một phần quan trọng trong quá trình học.
- After class: Học viên củng cố kiến thức với trợ lý AI, tham gia vào các bài đàm thoại và bài kiểm tra ngắn để ghi nhớ kiến thức sâu hơn.
Lộ trình thăng tiến trong khóa học iTalk rõ ràng với hơn 365 chủ đề ứng dụng đa dạng. Chương trình học iTalk được chia thành 4 cấp độ chính, mỗi cấp độ bao gồm 60 chủ đề giao tiếp tiếng Anh khác nhau:
- 60 bài đầu tiên: Cấp độ A1+ [Elementary] – Level 1
- 60 bài thứ hai: Cấp độ A1 [Pre-Intermediate] – Level 2
- 60 bài thứ ba: Cấp độ B1 [Intermediate] – Level 3
- 60 bài cuối cùng: Cấp độ B1+ [Intermediate Plus] – Level 4
Với mỗi cấp độ mới, học viên VUS sẽ phát triển khả năng giao tiếp của họ theo cách riêng biệt:
- Level 1: Học viên hiểu và sử dụng từ vựng cũng như các cách diễn đạt cơ bản hàng ngày. Họ có khả năng tự giới thiệu bản thân và gia đình, miêu tả sở thích, tính cách và ngoại hình của người khác. Đặc biệt, học viên có thể miêu tả các triệu chứng bệnh thông thường khi gặp bác sĩ y tế trong các tình huống khẩn cấp.
- Level 2: Học viên tham gia giao tiếp cơ bản tại nơi làm việc và trong cuộc sống xã hội. Sử dụng các cấu trúc ngôn ngữ phổ biến trong các chủ đề cá nhân như gia đình, học tập và công việc.
- Level 3: Học viên có khả năng diễn đạt một cách rành mạch về các vấn đề thường gặp như học tập, giải trí, công việc và đối phó với các tình huống phát sinh khi đi du lịch. Có thể mô tả ước mơ, nguyện vọng và kế hoạch tương lai, đồng thời đưa ra lý do và giải thích logic. Học viên tự tin tham gia vào phỏng vấn chuyên sâu và các cuộc đàm phán có tính chuyên môn.
- Level 4: Có khả năng sử dụng thành thạo ngôn ngữ phù hợp trong nhiều tình huống xã hội khác nhau. Dễ dàng ứng phó với các tình huống phức tạp trong xã hội, học tập và công việc. Đồng thời, có thể giải thích về học vấn và kinh nghiệm cá nhân, tự tin tham gia vào các cuộc họp chuyên môn và sẵn sàng khám phá các cơ hội nghề nghiệp tiềm năng.
Anh Văn Hội Việt Mỹ – Đạt chuẩn quốc tế NEAS suốt 6 năm liên tiếp
- Đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế NEAS liên tiếp 6 năm về chất lượng giảng dạy và cơ sở vật chất hiện đại.
- 100% giáo viên của VUS đều có bằng giảng dạy Anh ngữ theo tiêu chuẩn quốc tế như TESOL, CELTA hoặc tương đương với TEFL.
- Có gần 80 trung tâm cơ sở đạt chuẩn đào tạo NEAS trải dài các tỉnh và thành phố lớn.
- Số lượng học viên đạt các chứng chỉ quốc tế như IELTS, PTE, KET, PET… đứng đầu với con số 180.918 học viên.
- Môi trường tương tác 100% bằng tiếng Anh.
- Đội ngũ giảng viên chuyên nghiệp với hơn 2.700 thành viên được tuyển chọn và đào tạo vô cùng nghiêm ngặt.
- Tích hợp các công nghệ mới nhất trong quá trình học tập, bao gồm iTools và ứng dụng học tập V-HUB.
- Đối tác hàng đầu của các tổ chức giáo dục uy tín trên toàn cầu như National Geographic Learning, British Council, Oxford University Press,…
1001 Từ vựng tiếng Anh Y khoa thông dụng, thường gặp nhất
Trên đây là trọn bộ từ vựng tiếng Anh Y khoa theo từng chủ đề. Thành thạo tiếng Anh giao tiếp sẽ giúp bạn gia tăng tự tin, tạo ra cơ hội mới, đồng thời nâng cao khả năng học tập và sự phát triển trong sự nghiệp. VUS tin tưởng rằng với sự cố gắng và phương pháp học tập đúng đắn bất kỳ ai cũng có thể khẳng định sự tự tin trong giao tiếp bằng tiếng Anh.
Chứng chỉ hành nghề tiếng Anh là gì?
Chứng chỉ hành nghề trong tiếng Anh gọi là Practising Certificate.
Chứng chỉ y tế tiếng Anh là gì?
Chứng nhận y tế [Health certificate - HC] được cấp bởi Cục an toàn thực phẩm trực thuộc Bộ Y Tế cho các sản phẩm là thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm khi tổ chức, cá nhân có yêu cầu.
Chuyên ngành y tế tiếng Anh là gì?
Ngành y tế tiếng Anh là gì? Ngành y tế tiếng Anh thường được gọi là Health [Health Sciences], lĩnh vực này tập trung vào việc tổ chức công tác phòng bệnh, điều trị bệnh cũng như bảo vệ sức khỏe cho cả con người và động vật.
Chứng chỉ hành nghề là gì?
Chứng chỉ hành nghề là Văn bản do cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc hội nghề nghiệp cấp cho cá nhân có đủ trình độ chuyên môn và kinh nghiệm nghề nghiệp theo quy định của pháp luật để hoạt động trong một ngành nghề nào đó.