Từ phỏng vấn tiếng trung là gì năm 2024

Mỗi sinh viên khi ra trường đều mong muốn có công việc tốt. Để “lấy lòng” nhà tuyển dụng, nên chuẩn bị một bộ hồ sơ [CV], đơn xin việc tốt.

Hôm nay, tiếng Trung Chinese cung cấp cho bạn bộ từ vựng tiếng Trung về xin việc tiếng Trung nhé.

1 Yêu cầu mức lương薪水要求xīnshuǐ yāoqiú 2 Yêu cầu mức lương薪金要求xīnjīn yāoqiú 3 Yêu cầu của bản thân本人要求běnrén yāoqiú 4 Tuổi年龄niánlíng 5 Từ năm 2003 đến năm 2011自 2003年至 2011 年zì 2003 nián zhì 2011 nián 6 Tự đánh giá bản thân自我评价zìwǒ píngjià 7 Trường học tốt nghiệp毕业学校bìyè xuéxiào 8 Trình độ văn hóa文化程度wénhuà chéngdù 9 Trình độ Tiếng Trung phổ thông汉语普通话水平hànyǔ pǔtōng huà shuǐpíng 10 Trình độ Tiếng Trung汉语水平hànyǔ shuǐpíng 11 Trình độ Tiếng Anh英语水平yīngyǔ shuǐpíng 12 Trình độ ngoại ngữ外语等级wàiyǔ děngjí 13 Trình độ ngoại ngữ外语水平wàiyǔ shuǐpíng 14 Trình độ máy tính计算机水平jìsuànjī shuǐpíng 15 Trình độ máy tính计算机等级 jìsuànjī děngjí 16 Trình độ máy tính电脑水平diànnǎo shuǐpíng 17 Trình độ giáo dục教育情况jiàoyù qíngkuàng 18 Trình độ chuyên ngành专业水平zhuānyè shuǐpíng 19 Tỉnh, Thành phố, Huyện, Quận省市,城市,县,郡Shěng shì,chéngshì,xiàn,jùn 20 Tình trạng hôn nhân婚姻状况hūnyīn zhuàngkuàng 21 Tình hình chi tiết đã công tác trước đây以往就业详情yǐwǎng jiùyè xiángqíng 22 Thuộc bộ môn, ban ngành所属部门 suǒshǔ bùmén 23 Thực tiễn công tác xã hội社会实践shèhuì shíjiàn 24 Thư ký秘书mìshū 25 Thông tin địa chỉ chi tiết详细通信地址xiángxì tōngxìn dìzhǐ 26 Thông tin địa chỉ通讯地址tōngxùn dìzhǐ 27 Thời gian tốt nghiệp毕业时间bìyè shíjiān 28 Thời gian học tập就读时间jiùdú shíjiān 29 Thời gian công tác工作时间gōngzuò shíjiān 30 Thời gian bồi dưỡng, đào tạo培训时间péixùn shíjiān 31 Thời gian时间shíjiān 32 Thể trạng sức khỏe健康状况jiànkāng zhuàngkuàng 33 Tên công ty公司名称gōngsī míngchēng 34 Tên chức vụ职位名称zhíwèi míngchēng 35 Tên chức vị kỹ thuật技术职称jìshù zhíchēng 36 Sở trường cá nhân个人专长gèrén zhuāncháng 37 Sở trường特长tècháng 38 Sở thích ngoài giờ làm việc业余爱好yèyú àihào 39 Sở thích cá nhân个人爱好gèrén àihào 40 Sở thích爱好àihào 41 Sở thích兴趣爱好xìngqù àihào 42 Số điện thoại di động手机号shǒujī hào 43 Số Chứng minh thư身份证号 shēnfèn zhèng hào 44 Số Chứng minh thư身份证号码shēnfèn zhèng hàomǎ 45 Quý công ty贵公司 guì gōngsī 46 Quốc tịch国籍guójí 47 Quá trình học学历xuélì 48 Quá trình bồi dưỡng, đào tạo培训经历 péixùn jīnglì 49 Phương thức liên hệ联系方式liánxì fāngshì 50 Nội dung bồi dưỡng, đào tạo培训内容péixùn nèiróng 51 Người viết đơn ký tên申请人签名shēnqǐng rén qiānmíng 52 Người viết đơn申请人shēnqǐng rén 53 Nghành nghề hiện tại đang làm从事行业cóngshì hángyè 54 Ngày tháng năm sinh出生日期chūshēng rìqí 55 Ngày tháng năm sinh出生年月chūshēng nián yue 56 Nền tảng giáo dục教育背景 jiàoyù bèijǐng 57 Năng lực ứng dụng máy tính计算机应用能力 jìsuànjī yìngyòng nénglì 58 Năng lực ngôn ngữ语言能力 yǔyán nénglì 59 Năng lực cá nhân个人能力gèrén nénglì 60 Năm tháng ngày年月日nián yue rì 61 Mong muốn đãi ngộ希望待遇xīwàng dàiyù 62 Mã bưu chính邮政编码yóuzhèng biānmǎ 63 Lý lịch công tác工作简历gōngzuò jiǎnlì 64 Lý lịch履历lǚlì 65 Kỹ năng nghề nghiệp职业技能 zhíyè jìnéng 66 Kỹ năng技能jìnéng 67 Kinh nghiệm từng trải经历 jīnglì 68 Kinh nghiệm làm việc工作经验gōngzuò jīngyàn 69 Khái quát tình hình cá nhân个人概况gèrén gàikuàng 70 Họ tên Tiếng Việt越文姓名yuè wén xìngmíng 71 Họ tên Tiếng Trung中文姓名zhōngwén xìngmíng 72 Họ tên姓名xìngmíng 73 Hệ học学制xuézhì 74 Giới tính性别 xìngbié 75 Giám đốc经理jīnglǐ 76 Email电子邮箱diànzǐ yóuxiāng 77 Đơn vị ứng tuyển应聘单位yìngpìn dānwèi 78 Đơn vị单位dānwèi 79 Do … cơ quan công an thành phố, tỉnh cấp由 … 省|市公安局 发证yóu… shěng |shì gōng’ān jú fā zhèng 80 Điện thoại liên lạc联系电话liánxì diànhuà 81 Diện mạo chính trị政治面貌zhèngzhì miànmào 82 Địa chỉ nơi ở住址zhùzhǐ 83 Địa chỉ liên lạc联系地址liánxì dìzhǐ 84 Địa chỉ gia đình家庭住址jiātíng zhùzhǐ 85 Dân tộc民族mínzú 86 CV cá nhân个人简历Gèrén jiǎnlì 87 Công việc mong muốn欲从事工作yù cóngshì gōngzuò 88 Công việc hiện tại đang làm现从事工作xiàn cóngshì gōngzuò 89 Cơ quan bồi dưỡng, đào tạo培训机构 péixùn jīgòu 90 Chuyên ngành chính主修专业zhǔ xiū zhuānyè 91 Chuyên ngành专业zhuānyè 92 Chức vụ xin tuyển申请职位shēnqǐng zhíwèi 93 Chức vụ ứng tuyển应聘职位yìngpìn zhíwèi 94 Chức vị, chức vụ职位 zhíwèi 95 Chú thích备注 bèizhù 96 Chiều cao身高shēngāo 97 Cân nặng体重tǐzhòng 98 Bằng cấp, giấy chứng nhận证书zhèngshū 99 Bằng cấp liên quan相关证书xiāngguān zhèngshū 100 Khen thưởng cá nhân个人荣誉gèrén róngyù

Xem thêm:

  • Cách tự GIỚI THIỆU bản thân bằng tiếng Trung Quốc hay nhất
  • PHỎNG VẤN XIN VIỆC tiếng Trung: Các mẫu câu Hay nhất

Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.

Nguồn: chinese.com.vn Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.

Chủ Đề