Share the publication
Save the publication to a stack
Like to get better recommendations
The publisher does not have the license to enable download
Chuỗi phản ứng hóa học hữu cơ lớp 9 Có đáp án
Bài tập chuỗi phản ứng hóa học 9 hữu cơ
Tải về Bản in
2 11.106Tải về
Sơ đồ phản ứng hóa học vô cơ lớp 9
Chuỗi phản ứng hóa học hữu cơ lớp 9 Có đáp án được VnDoc biên soạn tổng hợp là chuỗi phản ứng hóa học vô cơ lớp 9 xuất hiện thường xuyên trong các dạng bài tập cũng như đề kiểm tra. Hy vọng với tài liệu này giúp ích cho các bạn học sinh trong quá trình ôn luyện hoàn thành chuỗi phản ứng một cách tốt nhất.
>> Mời các bạn tham khảo thêm một số tài liệu liên quan.
- Chuỗi phản ứng Hóa học vô cơ lớp 9
- Hóa học lớp 9: Nhận biết - Phân biệt các chất
- Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2021 - 2022
- 15 Bộ đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 9 Có đáp án chi tiết
- 10 Bộ đề thi Hóa học kì 2 lớp 9 năm 2021 - 2022 Có đáp án Chi tiết
Bài tập chuỗi phản ứng hóa học 9
Câu 1. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau
Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học hữu cơ
[1] C2H2 + H2
[2] C2H4 + H2O
[3] C2H5OH + O2
[4] CH3COOH + C2H5OH
[5] 2C2H5OH + 2Na → 2C2H5ONa + H2 ↑
[6] 2CH3COOH + CaCO3 →[CH3COO]2Ca + CO2 + H2O
Câu 2. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:
Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học hữu cơ
[1] CaC2 + 2H2O→ Ca[OH]2 + C2H2
[2] C2H2 + H2
[3] C2H4 + H2O
[4] 2C2H5OH + 2K → 2C2H5OK + H2 ↑
[5] C2H5OH + O2
[6] CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O
Câu 3. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau
Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học hữu cơ
[1] C2H5OH
[2] C2H4 + Br2
[3] C2H5OH + O2
[4] C2H4 + 3O2
[5] n[CH2 = CH2]
Câu 4. Hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học sau:
Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học hữu cơ
[1] CH3COONa + NaOH → CH4 + Na2CO3
[2] 2CH4 C2H2 + 3H2
[3] C2H2 + H2 C2H4
[4] n[CH2 = CH2]
[5] CH4 + Cl2
[6] C2H2 + 2Br2
Câu 5. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:
Tinh bột glucozo → ancol etylic → etyl axetat → natri axetat
Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học hữu cơ
[C6H10O5]n + nH2O → nC6H12O6
C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2
C2H5OH + CH3COOH
CH3COOC2H5 + NaOH → C2H5OH + CH3COONa
Câu 6. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau
Tinh bột → glucozơ → ancol etylic → anđehit axetic → axit axetic
Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học hữu cơ
[C6H10O5]n + nH2O nC6H12O6
C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2
C2H5OH + CuO CH3CHO + Cu + H2O
2CH3CHO + O2 → 2CH3COOH
Câu 7. Cho chuỗi phản ứng sau: X → C2H5OH → Y → CH3COONa → Z → C2H2.
Chất X, Y, Z lần lượt là
Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học hữu cơ
C2H4 + H2O
C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O [Y: CH3COOH]
2CH3COOH + Na2O → 2CH3COONa + H2O
CH3COONa + NaOH CH4 + Na2CO3 [Z: CH4]
2CH4 C2H2 + 3H2
Câu 8. Hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học CH4 → C2H2→ C4H4→ C4H6→ C3H6
Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học hữu cơ
1] 2CH4 C2H2 + 3H2
2] 2C2H2 C4H4
3] CH≡C-CH=CH2 + 2H2
4] C4H10 C3H6 + CH4
Câu 9. Hoàn thành chuỗi phản ứng C4H10 → C2H4 → C2H5OH → C2H4 → C2H4Br2
Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học hữu cơ
C4H10 C2H4 + C2H6
C2H4 + H2O C2H5OH
C2H5OH C2H4 + H2O
C2H4 + Br2 → C2H4Br2
Câu 10. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: saccarozo → glucozo → rượu etylic → axitaxetic → axetat kali
Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học hữu cơ
[−C6H10O5−]n + nH2O nC6H12O6
C6H10O6 C2H5OH +2CO2
C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O
CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O
CH3COOC2H5 + H2O → CH3COOH + C2H5OH
C2H5OH + Na → C2H5ONa + 1/2 H2
Câu 11.Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → Axit axetic→ Natri axetat → Z . X và Y lần lượt là
Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học hữu cơ
Tinh bột → C6H12O6 [X] → C2H5OH[Y] → Axit axetic [CH3COOH] → CH3COONa → Z [CH4]
[C6H10O5]n→ C6H12O6 → C2H5OH → CH3COOH
Phương trình hóa học:
[1] [C6H10O5]n + nH2O
[2]C6H12O6
[3] C2H5OH + O2
[4] CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O
[5] CH3COONa + NaOH → CH4 + Na2CO3
Vậy X là glucozo, Y là ancol etylic, Z là metan
Câu 12. Hoàn thành các chuỗi phản ứng sau: CH3COONa → CH4 → C2H2 → C2H4 → C2H5OH → CH3COOH → CH3COOC2H5 → CH3COONa
Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học hữu cơ
CH3COONa + NaOH → CH4 + Na2CO3
2CH4
C2H2 + H2 → C2H4[ xúc tác: nhiệt độ, Pd/PbCO3]
C2H4 + H2O→ C2H5OH
C2H5OH + O2 → CH3COOH + H2O [men giấm]
CH3COOH + C2H5OH → CH3COOC2H5 + H2O [nhiệt độ, axit H2SO4]
CH3COOC2H5 + NaOH → C2H5OH + CH3COONa
Câu 13: Cho sơ đồ phản ứng: A → B → C2H5OH → C → CH3COOC2H5 → D → CH4
Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học hữu cơ
2CH4 [A] → C2H2 + 3H2 [ xúc tác: nhiệt độ 1500oC, làm lạnh nhanh]
C2H2 [B] + H2 → C2H4[ xúc tác: nhiệt độ, Pd/PbCO3]
C2H5OH + O2 → CH3COOH [C] + H2O [men giấm]
CH3COOH + C2H5OH → CH3COOC2H5 + H2O [nhiệt độ, axit H2SO4]
CH3COOC2H5 + NaOH → C2H5OH + CH3COONa [D]
CH3COONa + NaOH → CH4 + Na2CO3
Câu 14.Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: C2H6 → C2H5Cl → C2H5OH → CH3CHO → CH3COOH → CH3COOC2H5 → CH3COONa
Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học hữu cơ
C2H6 + Cl2 → HCl + C2H5Cl
C2H5Cl + NaOH → C2H5OH + NaCl
C2H5OH + CuO → CH3CHO + Cu + H2O [xúc tác: nhiệt độ]
CH3CHO + O2 → CH3COOH [xúc tác: nhiệt độ]
CH3COOH + C2H5OH → CH3COOC2H5 + H2O [xúc tác, axit H2SO4]
CH3COOC2H5 + NaOH → C2H5OH + CH3COONa
.............................
Ngoài Chuỗi phản ứng hóa học hữu cơ lớp 9 Có đáp án.Mời các bạn học sinh còn có thể tham khảo các Trắc nghiệm Hóa học 9, Giải sách bài tập Hóa 9, Giải bài tập Hóa học 9 các môn Toán, Văn, Anh, Lý, Địa, Sinh mà chúng tôi đã sưu tầm và chọn lọc. Với tài liệu lớp 9 này giúp các bạn rèn luyện thêm kỹ năng giải đề và làm bài tốt hơn. Chúc các bạn học tốt.
Ngoài ra, VnDoc.com đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập THCS miễn phí trên Facebook: Luyện thi lớp 9 lên lớp 10. Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu mới nhất.
Tham khảo thêm
- Các phương trình hóa học lớp 9 kỳ 2
- Đề thi hóa 9 học kì 2 năm 2021 Đề 5
- Cách nhận biết các chất hóa học lớp 8 và 9
- Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2021 - 2022
- Đề thi hóa 9 học kì 2 năm học 2020 - 2021 Đề 4
- Ancol nào bị oxi hóa tạo xeton
- Bản tường trình hóa học 9 bài 49
- Các công thức hóa học lớp 9 Đầy đủ nhất
- Đề kiểm tra Hóa 9 học kì 2 năm học 2021 [số 2]
- Đề thi hóa 9 học kì 2 năm học 2020 - 2021 Đề 3