Chuyên đề giải phương trình bậc 2 lớp 9

Chuyên đề phương trình bậc hai và ứng dụng hệ thức Vi-ét đã được cập nhật. Để làm quen với các dạng bài hay gặp trong đề thi, thử sức với các câu hỏi khó giành điểm 9 – 10 và có chiến lược thời gian làm bài thi phù hợp, các em truy cập link thi Online học kì 2 môn Toán lớp 9 có đáp án

Thi thử ONLINE miễn phí các bài kiểm tra môn Toán

  • Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 9 cấp huyện năm 2018 – 2019 sở Bình Định
  • Đề thi và đáp áp Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 9 THCS Bạch đằng mã 1
  • 3 Đề thi thử học kì 1 môn Toán lớp 9 nâng cao năm 2019 – 2020 có đáp án
Xem toàn màn hình Tải tài liệu

Previous Trang 1 Trang 2 Trang 3 Trang 4 Trang 5 Trang 6 Trang 7 Trang 8 Next

  1. Trang 1
  2. Trang 2
  3. Trang 3
  4. Trang 4
  5. Trang 5
  6. Trang 6
  7. Trang 7
  8. Trang 8

Chuyên đề phương trình bậc hai và ứng dụng hệ thức Vi-ét

Previous Trang 1 Trang 2 Trang 3 Trang 4 Trang 5 Trang 6 Trang 7 Trang 8 Next

  1. Trang 1
  2. Trang 2
  3. Trang 3
  4. Trang 4
  5. Trang 5
  6. Trang 6
  7. Trang 7
  8. Trang 8

NHỮNG BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN PT BẬC HAIA-MỤC TIÊU:HS:Nắm được các phương pháp giải toán liên quan đến pt bậc hai HS:Biết được các sai lầm cần tránh HS:Biết vận dụng các phương pháp vào giải toán.B-THỜI LƯNG:7 tiết lý thuyết và Luyện tập -1tiết kiểm traTiết 1,2:I-BÀI TOÁN 1: Biện luận theo m sự có nghiêm của PT bậc hai ax2+bx +c = 0 [a ≠0][1]• PHƯƠNG PHÁP GIẢI:Xet hệ số a có hai khả năng:a] Trường hợp a = 0 với một giá trò nào đó của m Giả sử a = 0 m = m0 ta có [1] trở thành PT bậc nhất bx + c =0Ta biên luận tiếpb] Trường hợp a≠0 Lập biệt số ∆ = b2 –4ac hoặc ∆’ = b’2 –ac Biện luận théo từng trường hơp : ∆ > 0 ; ∆ = 0 ; ∆ < 0Sau đó tóm tắt phần biên luận trênII BÀI TOÁN 2: Tìm ĐK của tham số để pt có nghiệm:• Có hai khả năng xẩy ra :a] a = 0, b ≠0b] a ≠ 0 , 0≥∆ III BÀI TOÁN 3: Tìm ĐK của tham số để PT có 2 nghiệm phân biệt: >∆≠00aIV BÀI TOÁN 4:Tìm ĐK của tham số để PT có một nghiệm:=∆≠≠=0000 aVbaV BÀI TOÁN 5:1] Điều kiên hai nghiệm cùng dấu 0;0>≥∆P2] Điều kiện để hai nghiêm điều dương:>−=>=≥∆000abSacP3] Điều kiện để hai nghiêm điều âm:=≥∆000abSacP3] Điều kiện để hai nghiêm trái dấu:P< 0 hoặc a và c trái dấuVI-BÀI TOÁN TÌM ĐK để PT có một nghiêm x = x1 tìm nghiệm kia:• Ta thay x = x1 vào [1] Giải tìm m• Hoặc dựa vào S ;P tìm mVII-BÀI TOÁN 7:Tìm ĐK của m để PT có hai nghiệm thoã mãn các ĐK:txxnxxhxxkxxxx=+=+≥+=+=+3231212221222121]511]4]3]2]1γβα• PHƯƠNG PHÁP GIẢI:Điều kiên chung :0≥∆Theo Đònh lý Vi et ta có :=−=+acxxabxx2121.a]Trường hợp :]3[21γβα=+xx Ta giải HPT =+−=+γβα2121xxabxx=> x1 ;x2 Thay các giá trò x1x2 vào x1x2 = ac giải tìm giá trò của tham sốb]Trường hợp :x12+x22 = k [x1+x2]2 –2x1x2 = k Thay tổng và tích giải tìm giá trò thamsố mc] Trường hợp : x12+x22 ≥h [x1+x2]2 –2x1x2 ≥ h Giải BPT tìm mMột số ví dụ minh hoạ :Ví dụ 1 :Biện luận theo m sự có nghiệm của PT x2 –4x +m = 0 [1]Trước hết ta tính ∆ = b2 –4ac =..= 4-m a] Nếu 4-m > 0 thì pt có hai nghiệm phân biệtb] Nếu 4-m = 0 thì PT có nghiệm képc] Nếu 4- m x2 ta có Hệ thức;][]3[6]2[5]1[1212112Imxxmxxxx+−=+=+=−Giải HPT tìm mb] Giải Tương tự như câu aVí dụ 4: Cho PT x2 +ax +a+7 = 0[1] Tìm tất cả các giá trò của m sao cho pt có hai nghiệm thõa mãn hệ thức x12+x22 = 10HD: ∆ = a2-4a –28 PT có hai nghiệm a2-4a –28≥ 0 Biến đổi x12+x22 = 10 [x1+x2]2 –2x1x2 = 10Thay tổng và tích rồi giải PT tìm m Ví dụ 5:Cho PT x2+ax +1 = 0 Tìm các giá trò của a để PT có hai nghiệm thoã mãn 7212221>+xxxxTiết 3,4,5,6,7 LUYỆN TẬP: Bài 1: [TN 1996]1. Viết bảng tóm tắc công thức nghiệm của phương trình bậc hai:20ax bx c+ + = [ 0]a ≠.2. Giải các phương trình:a/ [ ]22 3 11 19 0y y− − + =b/ 24 12 9 0t t− + =Bài 2: [TN 2001]Cho phương trình bậc hai: 2 22[ 1] 3 0x m x m m− − + − = với m là tham số.1. Giải phương trình với m = 8.2. Với giá trò nào của m thì phương trình đã cho có một nghiệm bằng 0.Bài 3: [TS 10 - 1993]Cho phương trình : 2[1 ] 0x m x m+ − − = [1] với m là tham số.1. Giải phương trình [1] với m = 2.2. Xác đònh m để phương trình [1] có một nghiệm bằng -2.3. Chứng minh rằng phương trình [1] luôn luôn có nghiệm với mọi m.Bài 4: [TS 10 - 1996]Cho phương trình : 2[ 1] 3[ 1] 0mx m x m+ − − − = [1] với m là tham số.1. Giải phương trình [1] khi m = 2.2. Tìm m để phương trình [1] có nghiệm kép.3. Giả sử phương trình [1] có 2 nghiệm khác 0 là x1 và x2. Chứng minh rằng:1 21 1 13x x+ =.Bài 5*: [TS 10 Trường chuyên Nguyễn Du - 1996]1. Giải phương trình sau: 2 2 21 1 1 19 20 11 30 13 42 18x x x x x x+ + =+ + + + + +.2. Tìm nghiệm nguyên của phương trình sau: 2 22 22 1 2 2 72 2 2 3 6x x x xx x x x+ + + ++ =+ + + +.HD: 1] Tập xác đònh { }\ 4; 5; 6; 7D R= − − − −[ ] [ ][ ] [ ][ ] [ ]2229 20 4 511 30 5 613 42 6 7x x x xx x x xx x x x+ + = + ++ + = + ++ + = + +Biến đổi phương trình: 1 1 1 1 1 1 14 5 5 6 6 7 18x x x x x x− + − + − =+ + + + + + , từ đó có cách giải phương trình đưa đến 2 nghiệm 13; 2x x= − =.2] Tập xác đònh D R=.Đặt [ ]222 2 1 1 1,t x x x t Z= + + = + + ≥ ∈, ta có 21 731 65tt tt tt=−+ = ⇔+= − , ta loại nghiệm 35t = −. Với 2 0; 2t x x= ⇒ = = −Bài 6: [TS 10 THPT Chuyên ban - 1997]Cho phương trình: [ ]22 2 3 0x mx m− + − = [1]1. Giải phương trình [1] khi m = 1.2. Chứng minh phương trình [1] luôn luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.3. Tìm m để có một tam giác vuông cạnh huyền bằng 14 và hai cạnh góc vuông có độ dài x1 và x2 là hai nghiệm của [1].HD: Với 3] chú ý điều kiện 1 21 21 200, 00x xx xx x+ >> > ⇒>... Bài 7*: [TS 10 Chuyên Tóan - Tin [vòng 1]_ ĐHTH Tp Hồ Chí Minh - 1996_1997]Giải phương trình: [ ] [ ]4 42 3 1x x− + − =HD: Phương trình: [ ] [ ]4 4x a x b M+ + + =, ta đặt 2a bt x+= +, đưa về dạng [ ] [ ]4 4mt n mt n M+ + − =, biến đổi về dạng phương trình trùng phương theo t ...Một số phương trình tham khảo: [ ] [ ][ ]4 4444 3 2561 97x xx x− + + =+ − = Bài 8*: [TS 10 Chuyên Tóan - Tin [vòng 2]_ ĐHTH Tp Hồ Chí Minh - 1996_1997]Gọi a, b là hai nghiệm của phương trình: 21 0x px+ + =; c, d là hai nghiệm của phương trình: 21 0y qy+ + =. Chứng minh hệ thức: [ ] [ ] [ ] [ ] [ ]2a c a d b c b d p q− − − − = −.HD: p dụng đònh lý Víét ta có hệ 11a b pc d qabcd+ = −+ = −==, sử dụng để biến đổi VT bằng VP ...Bài 9: [TS 10 Chuyên Tóan, Nguyễn Du 1997_1998]Giải phương trình: 4 3 24 2 8 3 9 0x x x x+ − + + =.HD: Nhẩm nghiệm, thực hiện phép chia đa thức hoặc sử dụng sơ đồ HOÓC NE để biến đổi vế dạng phương trình tích.Bài 10: [TS 10 THPT 2003_2004]Cho phương trình: [ ][ ]126 2 4 0x x kx− + + − =1. Giải phương trình trên khi k = -1.2. Tìm số nguyên k nhỏ nhất sao cho phương trình [1] vô nghiệm.Bài 11: [TS 10 môn: Tóan chuyên, Trường chuyên Nguyễn Du 2003_2004]Cho phương trình: 20x px q+ + = [ẩn x]. Gọi x1, x2 là các nghiệm của phương trình.1. Xác đònh các hệ số p, q biết x1, x2 thỏa: 1 25x x− = và 3 31 235x x− =2. Đặt 1 2n nnS x x= +. Chứng minh rằng: 1 10n n nS pS qS+ −+ + = với 1,n n N≥ ∈3. Giả sử x1, x2 là các số nguyên và p + q = 198. Tìm x1, x2 .Bài giải: 1. Vì 1 2,x x là các nghiệm của phương trình nên ta có :[ ][ ][ ] [ ] [ ]1 221 1 11 11 1 1 11 2 1 2 1 221 22 22 2 200000nn n n n n nnx x px qx px qx x p x x q x xx px qx x px q−+ + − −−+ + =+ + = ⇔ ⇒ + + + + + = + + =+ + =[ ]*1 10n n nS pS qS+ −⇔ + + =, với *n N∈2. Theo đònh lý Víet ta có 1 21 2x x px x q+ = −=, kết hợp với giả thiết ta tìm được 16pq= ±= −3. Ta có [ ] [ ] [ ][ ]*1 2 1 2 1 2198 1 1 199p q x x x x x x+ = − + = ⇔ − − =. Bài toán quy về việc tìm nghiệm nguyên 1 2,x x của phương trình [*] . Do 199 là số nguyên tố nên:[ ]1 1 1 12 2 2 21 199 1 199 200 0*1 1 1 1 1 2 198x x x xx x x x− = − = − = =   ⇔ ∨ ⇔ ∨   − = − = − − = = −    Bài tập tương tự: Gọi 1 2,x x là 2 nghiệm của phương trình [ ]120ax bx c+ + =Đặt 1 2n nnS x x= +, với 1, 2,...n =1. Chứng minh rằng [ ]*2 10n n naS bS cS+ ++ + =.2. p dụng tính 6 61 5 1 52 2A   − + − −= +         HD: Đặt 11 21 221 51211 52xx xx xx− +=+ = −⇔ = −− −=. Vậy 1 2,x x là 2 nghiệm của phương trình [ ]221 0x x+ − −p dụng [*] cho [2] ta có 18A= Bài 12*: [Thi chọn Học sinh giỏi Thành phố BMT môn tóan lớp 9 -1996_1997]Giải phương trình: 2 2 23 6 7 5 10 14 4 2x x x x x x+ + + + + = − −HD: Dùng phương pháp đánh giá 2 vế phương trình. [ ][ ][ ][ ][ ][ ]2122222323 6 7 3 1 4 25 10 14 5 1 9 34 2 5 1 5x x xx x xx x x+ + = + + ≥+ + = + + ≥− − = − − ≤. Từ [1], [2] và [3] ta có 5 1VT VP x= = ⇔ = −Bài tập tương tự: Chứng minh phương trình sau vô nghiệm: [ ]*2 2 246 11 6 13 4 5 3 2x x x x x x− + + − + + − + = +.HD: [ ] [ ] [ ]2 2 243 2 3 4 2 1 2 2 1 3 2VT x x x= − + + − + + − + ≥ + + = +Từ [ ][ ][ ]223 03*22 0xxxx− ==⇒ ⇒ =− =, hệ phương trình vô nghiệm, nên [*] vô nghiệm.Bài 13**: [Thi chọn Học sinh giỏi Tỉnh Daklak môn Tóan lớp 9 -1996_1997]Biết rằng, tích một nghiệm của phương trình 21 0x ax+ + = với một nghiệm nào đó của phương trình 21 0x bx+ + = là nghiệm của phương trình 21 0x cx+ + =.Chứng minh rằng: 2 2 24a b c abc+ + + =.Bài 14: [Thi chọn Học sinh giỏi Tỉnh Daklak môn Tóan lớp 9 -2000_2001]Cho phương trình [ ] [ ]21 2 1 2 0a x a x a+ − − + − = với a là tham số.1. Tìm điều kiện của tham số a để phương trình có hai nghiệm phân biệt.2. Với giá trò nào của tham số a thì phương trình có một nghiệm bằng 3?. Tính nghiệm còn lại.3. Với giá trò nào của tham số a thì phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn hệ thức: [ ]1 2 1 24 7x x x x+ =.Bài 15: [Thi chọn Học sinh giỏi Tỉnh Daklak môn Tóan lớp 9 -1998_1999]Cho phương trình ẩn x: [ ] [ ] [ ][ ]121 2 1 0a x a b x b+ − + + − =1. Với giá trò nào của a thì [1] là phương trình bậc hai.2. Giải phương trình [1] khi 3 1 ; 3 1a b= − = +.3. Chứng minh rằng phương trình [1] luôn có nghiệm với mọi giá trò của a và b.Bài 16: [Thi chọn Học sinh giỏi Tỉnh Daklak môn Tóan lớp 9 -1999_2000]

Video liên quan

Chủ Đề