Công thức phù hợp với Fe có hóa trị 2 là
LIVESTREAM 2K4 ÔN THI THPT QUỐC GIA 2022
TƯƠNG GIAO ĐỒ THỊ HÀM SỐ - 2k5 - Livestream TOÁN thầy QUANG HUY Toán
BÀI TẬP VỀ VẬN TỐC, GIA TỐC CƠ BẢN - - 2K5 Livestream LÝ THẦY TUYÊN Vật lý
UNIT 1 - ÔN TẬP NGỮ PHÁP TRỌNG TÂM (Buổi 2) - 2k5 Livestream TIẾNG ANH cô QUỲNH TRANG Tiếng Anh (mới)
BÀI TOÁN TÌM m TRONG CỰC TRỊ HÀM SỐ - 2k5 - Livestream TOÁN thầy QUANG HUY Toán
HỌC SỚM 12 - TÍNH CHẤT - ĐIỀU CHẾ ESTE - 2K5 - Livestream HÓA cô HUYỀN Hóa học
TRẮC NGHIỆM ĐỒNG ĐẲNG - ĐỒNG PHÂN - DANH PHÁP ESTE - 2K5 - Livestream HÓA cô HUYỀN Hóa học Xem thêm ...
Fe có hóa trị 2 và 3. Công thức hóa học có thể có Fe với O là Các câu hỏi tương tự
Câu 1: Cho biết nitơ có các hóa trị I, II, III, IV và V. Công thức nào sau đây sai? A. NO. B. NO2. C. N2O5. D. NO3. Câu 2: Fe có hóa trị II và III. Công thức hóa học có thể có của Fe với O là: A. FeO, FeO3. B. FeO, Fe2O3. C. FeO2, FeO3. D. Fe2O2, Fe2O3. Câu 3: Mangan (Mn) có hóa trị từ II tới VII. Công thức hóa học có thể có của Mn(IV) với O là A. MnO. B. MnO2. C. Mn2O3. D. MnO3. Dạng 2:Hóa trị và công thức hóa học Câu 1: Nguyên tố nào sau đây có hóa trị II trong hợp chất tương ứng? A. N trong NO2. B. C trong CO. C. Al trong AlCl3. D. S trong SO3. Câu 2: Nguyên tố clo có hóa trị IV trong hợp chất nào sau đây? A. HCl. B. Cl2O. C. Cl2O7. D. ClO2. Câu 3: Lập công thức hóa học của các hợp chất tạo thành từ các nguyên tố sau đây với O (hóa trị II): H, Mg, Cu (I), Cu (II), S (VI), Mn (VII). Câu 4: Lập công thức hóa học của các hợp chất tạo thành từ các nguyên tố sau đây với H (hóa trị I): S (II), F (I), P (III), C (IV) Câu 5: Lập công thức hóa học của các hợp chất tạo thành từ a) Đồng (II) và clo (I). b) Nhôm (III) và oxi (II). c) Lưu huỳnh (IV) và oxi (II). Câu 6: Xác định hóa trị của: a) Al trong Al2(SO4)3 biết nhóm SO4 có hóa trị II. b) Ba trong Ba(NO3)2 biết nhóm NO3 có hóa trị I. c) Nhóm NH4 trong (NH4)2CO3 biết nhóm CO3 có hóa trị II. Câu 7: Oxit là hợp chất của một nguyên tố vớỉ oxi, clorua là hợp chất của nguyên tố với Cl (I) Hãy viết công thức hóa học của nhôm oxit, magie oxit, đồng (I) oxit. Tính phần trăm khối lượng oxi trong các hợp chất này. Viết công thức hóa học của đồng (II) clorua, bạc clorua, natri clorua. Tính phần trăm khối lượng clo trong các hợp chất này. Câu 8: Một hợp chất của nitơ và oxi có chứa 69,57% khối lượng oxi. a) Xác định công thức hóa học của hợp chất này biết rằng phân tử khối của nó bằng phân tử khối của hợp chất C2H6O. b) Xác định hóa trị của N trong hợp chất này.
Theo hóa trị của sắt trong hợp chất có công thức hóa học là Fe2O3 hãy chọn công thức hóa học đúng trong số các công thức hợp chất có phân tử Fe liên kết với (SO4) hóa trị (II) sau: A. FeSO4. B. Fe2SO4. C. Fe2(SO4)2. D. Fe2(SO4)3. E. Fe3(SO4)2.
Theo hóa trị của sắt trong F e 2 O 3 , hãy chọn công thức hóa học đúng của hợp chất gồm Fe liên kết với nhóm nguyên tử S O 4 (II). A. F e 2 S O 4 3 B. F e S O 4 C. F e 3 S O 4 2 D. F e 2 S O 4
7. Tìm hóa trị của nguyên tố (hay nhóm nguyên tử) : a/ Tìm hóa trị của Fe, Cu, (SO4) trong các hợp chất có CTHH sau: FeCl3, FeO, Cu2O, Cu(NO3)2, Na2SO4, b/ Tìm hóa trị của S, N trong các hợp chất có CTHH sau: SO3, H2S, N2O, NO, NO2, N2O5. 8. Lập CTHH và tính phân tử khối của hợp chất được tạo bởi : Al và Cl P(V) và O S(IV) và O Cu(II) và S(II) K và OH Ca và CO3 Fe(III) và SO4 Na và PO4 9. Xác định CTHH đúng, sai, sửa sai và tính phân tử khối của các chất.
10. Viết CTHH của các đơn chất sau: hidro, natri, oxi, clo, nhôm, kali, đồng, sắt, lưu huỳnh, photpho, nitơ, cacsbon, canxi, magie: 11. Lập CTHH (lập nhanh) của các hợp chất tạo bởi : a. Các nguyên tố Na, Mg, S(IV), Al, P(V), Cu, Ca với O: b. Các nguyên tố K, Ba, Fe(III), Zn với Cl: c. Các nguyên tố Na, Al, C, Fe(II), Zn với nhóm SO4
7. Tìm hóa trị của nguyên tố (hay nhóm nguyên tử) : a/ Tìm hóa trị của Fe, Cu, (SO4) trong các hợp chất có CTHH sau: FeCl3, FeO, Cu2O, Cu(NO3)2, Na2SO4, b/ Tìm hóa trị của S, N trong các hợp chất có CTHH sau: SO3, H2S, N2O, NO, NO2, N2O5. 8. Lập CTHH và tính phân tử khối của hợp chất được tạo bởi : Al và Cl P(V) và O S(IV) và O Cu(II) và S(II) K và OH Ca và CO3 Fe(III) và SO4 Na và PO4 9. Xác định CTHH đúng, sai, sửa sai và tính phân tử khối của các chất.
10. Viết CTHH của các đơn chất sau: hidro, natri, oxi, clo, nhôm, kali, đồng, sắt, lưu huỳnh, photpho, nitơ, cacsbon, canxi, magie: 11. Lập CTHH (lập nhanh) của các hợp chất tạo bởi : a. Các nguyên tố Na, Mg, S(IV), Al, P(V), Cu, Ca với O: b. Các nguyên tố K, Ba, Fe(III), Zn với Cl: c. Các nguyên tố Na, Al, C, Fe(II), Zn với nhóm SO4
7. Tìm hóa trị của nguyên tố (hay nhóm nguyên tử) : a/ Tìm hóa trị của Fe, Cu, (SO4) trong các hợp chất có CTHH sau: FeCl3, FeO, Cu2O, Cu(NO3)2, Na2SO4, b/ Tìm hóa trị của S, N trong các hợp chất có CTHH sau: SO3, H2S, N2O, NO, NO2, N2O5. 8. Lập CTHH và tính phân tử khối của hợp chất được tạo bởi : Al và Cl P(V) và O S(IV) và O Cu(II) và S(II) K và OH Ca và CO3 Fe(III) và SO4 Na và PO4 9. Xác định CTHH đúng, sai, sửa sai và tính phân tử khối của các chất.
10. Viết CTHH của các đơn chất sau: hidro, natri, oxi, clo, nhôm, kali, đồng, sắt, lưu huỳnh, photpho, nitơ, cacsbon, canxi, magie: 11. Lập CTHH (lập nhanh) của các hợp chất tạo bởi : a. Các nguyên tố Na, Mg, S(IV), Al, P(V), Cu, Ca với O: b. Các nguyên tố K, Ba, Fe(III), Zn với Cl: c. Các nguyên tố Na, Al, C, Fe(II), Zn với nhóm SO4:
7. Tìm hóa trị của nguyên tố (hay nhóm nguyên tử) : a/ Tìm hóa trị của Fe, Cu, (SO4) trong các hợp chất có CTHH sau: FeCl3, FeO, Cu2O, Cu(NO3)2, Na2SO4, b/ Tìm hóa trị của S, N trong các hợp chất có CTHH sau: SO3, H2S, N2O, NO, NO2, N2O5. 8. Lập CTHH và tính phân tử khối của hợp chất được tạo bởi : Al và Cl P(V) và O S(IV) và O Cu(II) và S(II) K và OH Ca và CO3 Fe(III) và SO4 Na và PO4 9. Xác định CTHH đúng, sai, sửa sai và tính phân tử khối của các chất.
10. Viết CTHH của các đơn chất sau: hidro, natri, oxi, clo, nhôm, kali, đồng, sắt, lưu huỳnh, photpho, nitơ, cacsbon, canxi, magie: 11. Lập CTHH (lập nhanh) của các hợp chất tạo bởi : a. Các nguyên tố Na, Mg, S(IV), Al, P(V), Cu, Ca với O: b. Các nguyên tố K, Ba, Fe(III), Zn với Cl: c. Các nguyên tố Na, Al, C, Fe(II), Zn với nhóm SO4:
1) Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi Cu (II) và (SO4) là: a) Cu2SO4 b) CuSO4 c) CuS2O3 d) Cu2(SO4)2 2) Dựa theo hóa trị của Fe trong hợp chất có công thức hóa học là Fe2O3, hãy chọn công thức hóa học đúng trong số các công thức hợp chất có phân tử gồm (Iron) Fe liên kết với (sulfate) SO4 sau: a) Fe2SO4 b) FeSO4 c) Fe2(SO4)2 d) Fe2(SO4)3 3) Chọn dãy chất chứa nhiều hóa trị của các nguyên tố. a) Na2O, MgO, Al2O3, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7 b) Na2O, MgO, Al2O3, SiO2, SO3, OsO4 c) SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7 d) SiH4, PH3, H2S, HCl 4) Đá vôi (Tên hóa học là Calcium carbonate, CaCO3), là một chất liệu quan trọng với nhiều ứng dụng. Đá vôi là một trong số các thành phần để tạo ra Xi-măng trong xây dựng và thủy tinh. Nó thường được dựng trong quá trình luyện quặng sắt (iron) thành sắt (iron), trong quá trình này đá vôi hấp thụ hết các tạp chất hiện diện trong quặng sắt, tách ra hoàn toàn thành sắt nguyên chất. Đá vôi cũng còn được sử dụng trong trong quá trình lọc trong một lượng nước lớn. Đá vôi cũng còn được sử dụng trong một số quốc gia như là một nguyên liệu cho sự sản xuất chất hóa học quan trọng là Sodium carbonate, Na2CO3. Một trong số các chất liệu nào sau đây là phù hợp nhất có chứa nguyên tố Calcium. 1) Iron. 2) Nước tinh khiết. 3) Sodium carbonate 4) Xi-măng xây dựng và thủy tinh. |