Consensus nghĩa là gì

consensus

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: consensus


Phát âm : /kən'sensəs/

Your browser does not support the audio element.

+ danh từ

  • sự đồng lòng, sự đồng tâm, sự nhất trí
    • consensus of opinion
      sự nhất trí ý kiến
  • [sinh vật học] sự liên ứng

Lượt xem: 165

Khi bạn nghe thấy từ ‘consensus’ trong một bản tin thời sự, nó có nghĩa là gì? Có vẻ hơi khó đoán phải không? Cùng VOA tìm câu trả lời qua video sau đây nhé!

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /kən.ˈsɛnt.səs/

Danh từSửa đổi

consensus [số nhiềuconsensuses]

  1. Sự đồng thuận, sự đồng lòng, sự đồng tâm, sự nhất trí. consensus of opinion — sự nhất trí ý kiến
  2. [Sinh vật học] Sự liên ứng.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Tiếng PhápSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /kɔ̃.sɛ̃.sys/

Danh từSửa đổi

Số ítSố nhiều
consensus
/kɔ̃.sɛ̃.sys/
consensus
/kɔ̃.sɛ̃.sys/

consensus /kɔ̃.sɛ̃.sys/

  1. Sự nhất trí [giữa nhiều người hoặc giữa nhiều tài liệu].
  2. [Mới] Thỏa thuận chung [giữa các đại biểu trong một nghị quốc tế, tuy chưa hoàn toàn nhất trí].
  3. [Sinh vật học] Sự liên ứng [giữa các bộ phận của cơ thể].

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Consensus là Đoàn kết. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Consensus - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Đất Trung trong quá trình ra quyết định, giữa tổng tán thành và tổng số bất đồng. Đồng thuận phụ thuộc vào những người tham gia có giá trị và mục tiêu chung, và trên có thỏa thuận rộng rãi về các vấn đề cụ thể và chỉ đạo chung. Đồng thuận có nghĩa là tất cả mọi người chấp nhận và hỗ trợ ra quyết định, và hiểu những lý do để làm điều đó. Xem thêm trách nhiệm tập thể.

Thuật ngữ Consensus

  • Consensus là gì? Đây là một thuật ngữ Kinh tế tài chính có nghĩa là Consensus là Đoàn kết. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Consensus - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.Đất Trung trong quá trình ra quyết định, giữa tổng tán thành và tổng số bất đồng. Đồng thuận phụ thuộc vào những người tham gia có giá trị và mục tiêu chung, và trên có thỏa thuận rộng rãi về các vấn đề cụ thể và chỉ đạo chung. Đồng thuận có nghĩa là tất cả mọi người chấp nhận và hỗ trợ ra quyết định, và hiểu những lý do để làm điều đó. Xem thêm trách nhiệm tập thể.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực .

Đây là thông tin Thuật ngữ Consensus theo chủ đề được cập nhập mới nhất năm 2022.

Thuật ngữ Consensus

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về Thuật ngữ Consensus. Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập.

Video liên quan

Chủ Đề