Convex la gi

Tạp chí Đầu tư Tài chính - VietnamFinance

Cơ quan chủ quản: Hiệp hội tư vấn tài chính Việt Nam (VFCA).

Giấy phép xuất bản báo chí điện tử số 499/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 03/08/2021.

Tổng biên tập: Hoàng Anh Minh

Tổng thư ký tòa soạn: Lê Vũ Phong

Trưởng ban biên tập: Nguyễn Tùng Lâm

Hội đồng cố vấn: TS Trần Đình Thiên, TS. Võ Trí Thành, TS. Vũ Tiến Lộc, TS. Phan Hữu Thắng, TS. Cấn Văn Lực, TS. Nguyễn Đình Cung, TS Phạm Thế Anh,
LS Trương Thanh Đức, Ths. Trần Anh Thắng,
Ths. Lê Mạnh Linh, Ths. Lê Long Giang

Thông tin tòa soạn

Tòa soạn: Tầng 2, Tòa nhà N02-T3 Quang Minh Land, Khu đô thị Đoàn ngoại giao, Phường Xuân Tảo, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội.

Văn phòng TP.HCM: Tòa nhà 258 Tôn Đản, Phường 8, Quận 4, TP. HCM.
Điện thoại: 0946861230

Văn phòng Bắc Trung Bộ: Phòng 08, Tòa nhà CED Central số 02 Vũ Quang, TP. Hà Tĩnh. Điện thoại: 0931337833

Văn phòng Nam Trung Bộ: Số 351 Lê Thanh Nghị, Quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng. Điện thoại: 0903579043

Thông tin liên hệ quảng cáo

Phòng kinh doanh: Tầng 2, Tòa nhà N02-T3 Quang Minh Land, Khu đô thị Đoàn ngoại giao, Phường Xuân Tảo, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội

Điện thoại: (84-24) 6666 6642‬

E-mail: [email protected]
E-mail: [email protected]

Hotline: 0933 428 686

Thông tin thuật ngữ

Định nghĩa - Khái niệm

Convex là gì?

Convex có nghĩa là (adj) Lồi

  • Convex có nghĩa là (adj) Lồi. - Convex bobbin: Ống sợi hình trống. - Convex mirror: Gương lồi.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Giày da may mặc.

(adj) Lồi Tiếng Anh là gì?

(adj) Lồi Tiếng Anh có nghĩa là Convex.

Ý nghĩa - Giải thích

Convex nghĩa là (adj) Lồi. - Convex bobbin: Ống sợi hình trống. - Convex mirror: Gương lồi..

Đây là cách dùng Convex. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Giày da may mặc Convex là gì? (hay giải thích (adj) Lồi. - Convex bobbin: Ống sợi hình trống. - Convex mirror: Gương lồi. nghĩa là gì?) . Định nghĩa Convex là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Convex / (adj) Lồi. - Convex bobbin: Ống sợi hình trống. - Convex mirror: Gương lồi.. Truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tìm hiểu thêm dịch vụ địa phương tiếng Trung là gì?

Convex birthmark. What do you need to know about it?

Convex birthmark. Bạn cần biết gì về nó?

Convex to concave(five lines), convex to flat.

Convex để lõm( năm dòng), lồi phẳng.

Convex Carver Grinding Wheels.

There are two types of curved mirrors: concave and convex.

Có 2 dạng bề mặt lồi hoặc lõm( concave và convex).

In other words, it will not be a convex function.

Nói cách khác,

nó sẽ không phải là một“ convex function”.

Some important examples of convex sets:.

Một vài ví dụ về convex sets:.

Tập hợp các giao điểm của các convex sets là một convex set.

The diamond Convex Carving made with full steel core,

use those wheel to Ground-faced carving wheels.

Convex Carving Kim cương được làm bằng lõi thép đầy đủ, sử dụng

những bánh xe đó cho bánh xe khắc mặt đất.

In 2004, Flexplay was purchased by The Convex Group who also own the Lidrock and HowStuffWorks brands.

Năm 2004, Flexplay được mua bởi The Convex Group, người cũng sở hữu các thương hiệu Lidrock và HowStuffWorks.

Wide Convex Lens- is designed for maximum coverage with good PAR.

Wide Convex Lens- được thiết kế cho mức độ phù hợp tối đa với cải cách hành chính tốt.

The order of rounds is C401- Rolling Thunder- Fteam- C213- Cuda-

Thứ tự phần thi là C401- Rolling Thunder- Fteam- C213- Cuda-

The convex hull of the concave polygon's vertices,

and that of its edges, contains points that are exterior to the polygon.

Vỏ bao lồi của các đỉnh của đa giác lõm,

và các cạnh của nó, chứa các điểm nằm ngoài đa giác.

A kite, as defined above, may be either convex or concave, but the word"kite" is often restricted to the convex variety.

Một con diều, như được định nghĩa ở trên, có thể là

lồi

hoặc lõm,

nhưng từ" diều" thường bị giới hạn trong giống lồi.

At the full insect the abdomen stretches out in length, filling with blood,

Ở một loài côn trùng được nuôi dưỡng tốt, bụng được kéo ra theo chiều dài,

chứa đầy máu và trở nên lồi lõm hơn.

In many spaces, such as Rn, or any convex subset of Rn,

there is only one homotopy class of loops, and the fundamental group is therefore trivial, i.e.({0},+).

Trong nhiều không gina như Rn,

hoặc bất kì tập lồi trong Rn, chỉ có một lớp

đồng luân của các vòng, vì vậy nhóm cơ bản là tầm thường, nghĩa là({ 0},+).

Coated tablets: round, convex on both sides, white,

embossed with"MERATIN" on one side, and"500"- on the other(10 tablets per pack);

Viên nén tráng: tròn, lồi trên cả hai mặt,

trắng, dập nổi với" MERATIN" trên một mặt, và" 500"- mặt khác( 10 viên mỗi gói);

His profound, long poem, Self-Portrait in a Convex Mirror(1975), which won three major prizes,

glides from thought to thought,

Bài thơ dài, lắng sâu của ông Self- Portrait in a Convex Mirror( Chân dung tự họa

trong một tấm gương lồi- 1975), đoạt 3 giải thưởng lớn;

Application: 75mm diamond convex polishing pad is a kind of special

grinding tools designed for ogee polish or oval shape, It can be applied in various types of stone such as granite, marble and terrazzo.

Ứng dụng: 75mm kim cương lồi đánh bóng pad là một

loại công cụ mài đặc biệt được thiết kế cho ogee đánh bóng hoặc hình bầu dục, nó có thể được áp dụng trong các loại đá như đá granit, đá cẩm thạch và terrazzo.

A Plano-Convex(PCX) or Double convex lens causes light to focus to a point,

even though a Plano-Concave(PCV) or Double concave lens induces the light travel through the lens to diverge.

Một ống kính Plano- Convex( PCX) hoặc Double- Convex( DCX) làm cho ánh sáng hội tụ đến một điểm, trong khi ống kính Plano- Concave( PCV) hoặc Double- Concave( DCV) làm cho ánh sáng truyền qua ống kính.

As the aluminum surface pattern is in accordance with five convex patterns in accordance with the relative parallel arrangement,

and each pattern and other patterns between 60-80 degree angles, so this pattern has excellent anti-skid properties.

Vì mô hình bề mặt tấm nhôm phù hợp với năm mẫu lõm phù hợp với bố trí tương đối song song,

và mỗi mẫu và các mẫu khác giữa góc 60- 80, do đó mẫu này có hiệu suất chống trượt tuyệt vời.

Compatible siemens Acuson CH5-2 Convex Array Ultrasound transducer Probe for X300

Itit is compatible with the X300, G40, G60 S, X150, and X500 ultrasound systems.

Tương thích siemens Acuson CH5- 2 Convex Array Máy dò siêu âm

Probe cho X300 Itit tương thích với các hệ thống siêu âm X300, G40, G60 S, X150 và X500.

Film-coated tablets: round, convex on both sides, yellow,

on one side“SK” engraving, on the other- Bayer cross(10 pieces in blisters, 3 or 10 blisters in a cardboard box).

Viên nén bao phim: tròn, lồi trên cả hai mặt,

màu vàng, trên một mặt" SK" khắc, mặt khác- Bayer chéo( 10 miếng trong vỉ, 3 hoặc 10 vỉ trong một hộp các tông).

As the aluminum surface pattern is in accordance with five convex pattern in accordance with the relative parallel arrangement,

and each pattern and other patterns between 60-80 degree angle, so this pattern has excellent anti-skid properties.

Vì mô hình bề mặt tấm nhôm phù hợp với năm mẫu lõm phù hợp với bố trí tương đối song song,

và mỗi mẫu và các mẫu khác giữa góc 60- 80, do đó mẫu này có hiệu suất chống trượt tuyệt vời.

After discussing the potential of private equity with a film executive in 2003,

Tull quit Convex, raising $600 million in equity to finance

movies under the Legendary Pictures banner.

Sau khi thảo luận về tiềm năng vốn cổ phần tư nhân với một đạo diễn điện ảnh vào năm 2003,

Tull bỏ Convex, huy động vốn 600 triệu

đô la để tài trợ cho bộ phim dưới cờ Legendary Pictures.

So, for logistic regression, we define a different loss function that plays a similar role as that of the above loss function and

also solves the optimization problem by giving a convex function:.

Vì vậy, đối với hồi quy logistic, chúng ta xác định một hàm mất khác có vai trò tương tự như hàm mất ở trên và cũng giải quyết vấn đề tối ưu

hóa bằng cách đưa ra hàm lồi:.

Knee boarding is an aquatic sport

where the participant is towed on a buoyant, convex, and hydro dynamically shaped board at a planning

speed behind a motor boat.

Kneeboarding thủy là một môn thể thao mà

ở đó là tham gia vào một towed buoyant, convex, và hydrodynamically hình thành tại một hội

đồng Kế hoạch tốc độ sau một motorboat.

When the drum rotates, the ball and abrasive will roll and collide

randomly in the drum so as to remove the convex front and reduce the surface roughness, which

can remove the margin of about 0.01 mm.

Khi trống quay, quả bóng và vật mài mòn sẽ lăn và

va chạm ngẫu nhiên trong trống để loại bỏ mặt trước lồi và giảm độ nhám bề mặt,

có thể loại bỏ lề khoảng 0,01 mm.

Kneeboarding is an aquatic sport

where the participant is towed on a buoyant, convex, and hydrodynamically shaped board at a planing speed behind a motorboat.

Kneeboarding thủy là một môn thể thao

mà ở đó là tham gia vào một towed buoyant, convex, và hydrodynamically hình thành tại một hội

đồng Kế hoạch tốc độ sau một motorboat.