Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈkɑʊnt/
Hoa Kỳ[ˈkɑʊnt]
Danh từSửa đổi
count /ˈkɑʊnt/
- Bá tước [không phải ở Anh] [[xem] earl].
- Sự đếm; sự tính. body count — việc đếm xác [sau một trận đánh]
- Tổng số.
- Điểm trong lời buộc tội.
- Sự hoãn họp [khi chỉ có dưới 40 nghị viên có mặt] [nghị viện Anh] [[cũng] count-out].
Thành ngữSửa đổi
- to keep count of: Biết đã đếm được bao nhiêu.
- to lose count of: Không nhớ đã đếm được bao nhiêu.
Ngoại động từSửa đổi
count ngoại động từ /ˈkɑʊnt/
- Đếm; tính.
- Kể cả, gồm cả, tính đến, kể đến. there were forty people there, not count ing the children — có bốn mươi người ở đây, không kể trẻ em
- Coi là, coi như, chom là. to count oneself fortunate — tự coi là được may mắn
Chia động từSửa đổi
count
to count | |||||
counting | |||||
counted | |||||
count | count hoặc countest¹ | counts hoặc counteth¹ | count | count | count |
counted | counted hoặc countedst¹ | counted | counted | counted | counted |
will/shall²count | will/shallcount hoặc wilt/shalt¹count | will/shallcount | will/shallcount | will/shallcount | will/shallcount |
count | count hoặc countest¹ | count | count | count | count |
counted | counted | counted | counted | counted | counted |
weretocount hoặc shouldcount | weretocount hoặc shouldcount | weretocount hoặc shouldcount | weretocount hoặc shouldcount | weretocount hoặc shouldcount | weretocount hoặc shouldcount |
— | count | — | let’s count | count | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từSửa đổi
count nội động từ /ˈkɑʊnt/
- Đếm, tính. to count from one to twenty — đếm từ 1 đến 20
- Có giá trị; được kể đến, được tính đến, được chú ý đến, được quan tâm đến. that doesn't count — chuyện ấy không đáng quan tâm đến
Thành ngữSửa đổi
- to count down: Đếm ngược từ 10 đến 0 [trong các cuộc thí nghiệm... ].
- to count on: trông mong
- to count upon: Hy vọng ở, trông mong ở.
- to count out:
- Để riêng ra, không tính vào [một tổng số].
- Đếm ra, lấy ra.
- Tuyên bố bị đo ván [quyền Anh] [sau khi đã đếm đến 10 mà chưa dậy được].
- Hoãn họp [vì không đủ 40 người] [nghị viện Anh].
- to count up: Cộng sổ, tính sổ.
- to count the cost: Tính toán hơn thiệt.
- to count as [for] dead [lost]: Coi như đã chết [mất].
- to count for much [little, nothing]: Rất [ít, không] có giá trị, rất [ít, không] có tác dụng.
- to count one's chickens before thay are hatched: Xem Chicken.
Chia động từSửa đổi
count
to count | |||||
counting | |||||
counted | |||||
count | count hoặc countest¹ | counts hoặc counteth¹ | count | count | count |
counted | counted hoặc countedst¹ | counted | counted | counted | counted |
will/shall²count | will/shallcount hoặc wilt/shalt¹count | will/shallcount | will/shallcount | will/shallcount | will/shallcount |
count | count hoặc countest¹ | count | count | count | count |
counted | counted | counted | counted | counted | counted |
weretocount hoặc shouldcount | weretocount hoặc shouldcount | weretocount hoặc shouldcount | weretocount hoặc shouldcount | weretocount hoặc shouldcount | weretocount hoặc shouldcount |
— | count | — | let’s count | count | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]