Tiếng việt
English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenščina Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文
Ví dụ về sử dụng Đẹp tuyệt vời trong một câu và bản dịch của họ
It's got gorgeous sights and is steeped in culture.
Swipe là một theme kinh doanh vui nhộn với thiết kế responsive đẹp tuyệt vời.
WEB Swipe is a fun business theme with a gorgeous responsive design.
You can get the superb view of Mt.
You still have lovely hair, Katherine!
You have such lovely hair, Katherine.
Let me tell you a little about this wonderful perfumery.
Come down and view this lovely villa.
Khu vực này của Brazil nổi tiếng là
Kết quả: 244, Thời gian: 0.0484
Từng chữ dịch
S
Từ đồng nghĩa của Đẹp tuyệt vời
Cụm từ trong thứ tự chữ cái
Truy vấn từ điển hàng đầu
Tiếng việt - Tiếng anh
Tiếng anh - Tiếng việt
Ngày nay, Tiếng Anhđã trở thành một ngôn ngữ được học phổ biến không chỉ ở các nước văn minh lớn mạnh mà còn ở Việt Nam. Tuy nhiên, bạn có chắc mình đã tìm hiểu được những điều thú vị về loại ngôn ngữ thông dụng nhất thế giới này chưa? Dưới đây là 9 sự thật ít ai biết đến về Tiếng Anh.
1. TỪ “GIRL” TỪNG ĐƯỢC DÙNG ĐỂ NÓI VỀ TRẺ EM, CẢ NAM VÀ NỮ
Trước đây, từ “girl” không dùng để chỉ một giới tính cụ thể. Người ta dùng “girl” khi muốn nói đến “một đứa trẻ” hoặc “một người trẻ tuổi”, bất kể giới tính của họ là gì.
2. AMBIGRAM – MỘT HIỆN TƯỢNG THÚ VỊ
Ambigram là những từ có thể hóa thành nhiều từ có nghĩa khi nhìn theo những hướng khác nhau.
Một số từ ambigram quen thuộc là: swims, suns, mom,...
3. “SUPERCALIFRAGILISTICEXPIALIDOCIOUS” KHÔNG PHẢI LÀ TỪ DÀI NHẤT TRONG TIẾNG ANH
“Supercalifragilisticexpialidocious” có nghĩa là vô cùng, cực kì tuyệt vời. Từ vựng dài đằng đẵng này trở nên phổ biến sau bộ phim “Mary Poppins” và được đưa vào trong từ điển.
Nhưng bạn sẽ ngạc nhiên khi biết có một từ còn dài hơn, đó chính là “Pneumonoultramicroscopicsilicovolcanoconiosis”. Đây là tên của một dạng ung thư phổi, gây ra do bị hít phải quá nhiều khói bụi.
4. TIẾNG ANH LÀ NGÔN NGỮ CỦA BẦU TRỜI
Bởi vì tất cả các phi công phải xác nhận danh tính và nói bằng Tiếng Anh trong suốt quá trình bay, bất kể anh [cô]ta là người nước nào.
5. CỨ MỖI 2 GIỜ SẼ CÓ MỘT TỪ MỚI ĐƯỢC THÊM VÀO TỪ ĐIỂN
Cứ mỗi 2 giờ, sẽ có một từ vựng mới được thêm vào từ điển. Trong suốt một năm, có khoảng gần 4000 từ mới đã được thêm vào! Đây thực sự là một con số đáng ngạc nhiên!
6. CRUTCH WORDS - TÊN GỌI CHUNG CHO NHỮNG TỪ ĐƯỢC DÙNG THƯỜNG XUYÊN
Những từ được chúng ta sử dụng thường xuyên dù đôi lúc chẳng có ý nghĩa gì trong câu được gọi chung là “crutch words”.
Ví dụ trong câu: “Then I was like, oh, she’s a girl with a broken leg, and then, he was like...”
Rõ ràng, từ “like” trong câu này đóng vai trò là một crutch word. Một số từ crutch words khác thường thấy là “actually”, “basically”...
7. “I AM.” LÀ CÂU HOÀN CHỈNH NGẮN NHẤT TRONG TIẾNG ANH
8. “I” LÀ TỪ NGẮN NHẤT, CÓ LỊCH SỬ LÂU ĐỜI NHẤT VÀ THƯỜNG DÙNG NHẤT
Các tài liệu viết tay cổ xưa đã cho chúng ta thấy một số những từ vựng Tiếng Anh lâu đời nhất chính là “I”, “we”, “two” và “three”. Chính điều này đã biến “I” trở thành một trong những từ vựng ngắn nhất và lâu đời nhất. Hơn thế nữa, đây cũng là từ được sử dụng thường xuyên nhất khi giao tiếp.
9. CÂU “PANGRAM” LÀ KIỂU CÂU CHỨA TẤT CẢ CÁC KÍ TỰ TRONG BẢNG CHỮ CÁI
Ví dụ: “A quick brown fox jumps over the lazy dog”
The Sungate - sưu tầm & tổng hợp
Chương trình Tiếng Anh cho Doanh nhân & Người đi làm: Khóa học Tiếng Anh
Theo dõi Facebook của chúng tôi để nhận bài học Tiếng Anh mỗi ngày: Business English Coaching
Công ty Tư vấn & Đào tạo The Sungate:
1. Tư vấn Giải pháp Doanh nghiệp: BUSINESS CONSULTING
2. Tiếng Anh cho Doanh nhân & Người đi làm: BUSINESS ENGLISH COACHING
3. Tử vi - Phong thủy - Gieo quẻ [Tarot/Dịch lý]: KEIDI HOROSCOPES
Thông tin liên hệ:
- Hotline: 0971273139
- Email:
- Website: www.thesungate.com.vn
- Văn phòng: 117 Cống Quỳnh, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1, TP.HCM