Đại học sử phạm tiếng Trung lấy bao nhiêu điểm?

Ba ngành lấy điểm chuẩn cao nhất của ĐH Sư phạm Hà Nội là Giáo dục chính trị tại tổ hợp C19 [Văn, Sử và Giáo dục công dân] và C20 [Văn, Địa và Giáo dục công dân], Sư phạm Ngữ văn và Sư phạm Lịch sử tại tổ hợp C00 [Văn, Sử, Địa]. 

Năm 2021, điểm chuẩn ngành Sư phạm tiếng Anh là cao nhất của ĐH Sư phạm Hà Nội với 28,53 điểm. Tiếp đó là các ngành Sư phạm Toán học [dạy bằng Tiếng Anh] và Giáo dục Chính trị với điểm chuẩn lên đến 28,25.

Ngành lấy điểm chuẩn thấp nhất là Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật với 16,75 điểm.

Năm 2022, ĐH Sư phạm Hà Nội tuyển 7.000 chỉ tiêu bằng các phương thức: xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển, dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT, xét kết hợp học bạ và kết quả thi năng khiếu và dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực do trường tổ chức.

Điểm chuẩn mỗi năm luôn được các bạn học sinh quan tâm. Đây cũng là một mốc để các bạn năm sau thi cố gắng.

  • Cùng Thanhmaihsk cán đích 2021 cùng vô vàn ưu đãi
  • Thi thử trực tuyến môn tiếng Trung khối D4 tại Thanhmaihsk
  • TOP các trung tâm tiếng Trung tại Thái Bình
  • Tọa đàm khoa học trực tuyến năm 2021 dành cho giáo viên
  • Ôn thi D4: Nên học cấp tốc hay chuyên sâu

Hôm nay, tự học tiếng Trung Quốc sẽ cùng bạn tổng hợp điểm chuẩn ngành tiếng Trung, Ngôn ngữ Trung các trường Đại học năm 2022 nhé! Có thể còn thiếu nhiều trường, các bạn cùng bổ sung nha!

Điểm chuẩn ngành tiếng  Trung các trường Đại học năm 2022

TrườngNgànhMã ngànhĐiểm chuẩnĐại học Thương mạiQuản trị kinh doanh [Tiếng Trung thương mại]TM2126

Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế

Sư phạm tiếng Trung714023423Ngôn ngữ Trung Quốc722020421Đại học Ngoại thươngNgôn ngữ Trung QuốcNTH0636,60 [Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, tổ hợp D04 chênh lệch giảm 1 điểm]

Đại học KHXHNV Hà Nội

Đông phương họcQHX0526,25Hán nômQHX0623

Đai học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội

Sư phạm tiếng Trung714023438,46Ngôn ngữ Trung Quốc722020435,32Đại học Mở Hà NộiNgôn ngữ Trung Quốc722020431,77 [Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2]Đại học Công nghiệpNgôn ngữ Trung Quốc722020424,73Học viện ngoại giaoTrung Quốc học27,25

Học Viện Khoa Học Quân Sự

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

22,82 [Đối với nam]28,25 [Đối với nữ]Đại học PhenikaaNgôn ngữ Trung QuốcFLC127,75

Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng

Sư phạm tiếng Trung714023423,73Ngôn ngữ Trung Quốc722020424,43Ngôn ngữ Trung Quốc CLC7220204CLC22,88Đại học Thăng LongNgôn ngữ Trung Quốc722020424,93Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP. HCMNgôn ngữ Trung Quốc722020420

Đại học Hà Nội

Ngôn ngữ Trung Quốc722020435,92Ngôn ngữ Trung Quốc CLC7220204CLC35,1

Đại học KHXHNV HCM

Ngôn ngữ Trung Quốc722020425,9Ngôn ngữ Trung Quốc CLC7220204CLC24,5

Đại học Sư phạm HCM

Ngôn ngữ Trung Quốc714023424,6Sư phạm tiếng Trung722020424,1

Trường Ngoại ngữ – Đại học Thái Nguyên

Sư phạm tiếng Trung714023424,4Ngôn ngữ Trung Quốc722020422,3

Điểm chuẩn ngành ngôn ngữ Trung các trường Đại học năm 2021

STTTên trườngNgànhĐiểm trúng tuyểnGhi chú1

Trường Đại Học Ngoại Ngữ – ĐHQGHN

Sư phạm tiếng Trung38,32Điểm thi TN THPTNgôn ngữ Trung Quốc CTĐTCLC37,13Điểm thi TN THPT2Đại Học Ngoại Thương [Cơ sở phía Bắc]Ngôn ngữ Trung Quốc37,35Điểm thi TN THPT. [môn ngoại ngữ nhân hệ số 2]3ĐH KHXHNV Hà NộiĐông phương học26,5Điểm thi TN THPT4

Đại học Sư phạm Hà Nội 2

Ngôn ngữ Trung Quốc36Học bạNgôn ngữ Trung Quốc24Điểm thi TN THPT [thang 40]5Viện Đại học Mở Hà NộiNgôn ngữ Trung Quốc34,87Điểm thi TN THPT. [môn ngoại ngữ nhân hệ số 2]6

Đại Học Hà Nội

Ngôn ngữ Trung Quốc CLC36,42Điểm thi TN THPT. [môn ngoại ngữ nhân hệ số 2]Ngôn ngữ Trung Quốc37,07Điểm thi TN THPT. [môn ngoại ngữ nhân hệ số 2]7Đại học Thương MạiTiếng Trung thương mại26,8Điểm thi TN THPT8

Học viện Ngoại giao

Quan hệ quốc tế [D04]27,6Điểm thi TN THPTTruyền thông quốc tế [D04]27,9Điểm thi TN THPT9ĐH Công Nghiệp Hà NộiNgôn ngữ Trung Quốc26,19Điểm thi TN THPT10Đại Học Khoa Học — Đại Học Thái NguyênTrung Quốc học16,5Điểm thi TN THPT11

Trường Ngoại Ngữ – Đại Học Thái Nguyên

Sư phạm Tiểng Trung Quốc24Điểm thi TN THPTNgôn ngữ Trung Quốc24Điểm thi TN THPT12Đại Học Thăng LongNgôn ngữ Trung Quốc26Điểm thi TN THPT13Đại học Đại NamNgôn ngữ Trung Quốc21Điểm thi TN THPT14

Học viên Quốc tế

Ngôn ngữ Trung Quốc26,74Dành cho namNgôn ngữ Trung Quốc26,23Dành cho nữ15

Học Viện Khoa Học Quân Sự – Hệ quân sự

Ngôn ngữ Trung Quốc26,65Dành cho namNgôn ngữ Trung Quốc28,64Dành cho nữ16Đại học Kinh doanh và Công nghệNgôn ngữ Trung Quốc26Điểm thi TN THPT17Đại Học Dân Lập Phương ĐôngNgôn ngữ Trung Quốc18Học bạ18Đại Học PhenikaaNgôn ngữ Trung Quốc22,5Học bạ19Đại Học Hạ LongNgôn ngữ Trung Quốc21Học bạ20Đại Học Hải PhòngNgôn ngữ Trung Quốc21Điểm thi TN THPT21

Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Đà Nẵng

Ngôn ngữ Trung Quốc25,83Điểm thí TN THPT; [TTNV

Chủ Đề