Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2021 - 2022 theo Thông tư 22 mang tới 5 đề thi môn Toán 4, có đáp án và bảng ma trận kèm theo. Giúp thầy cô tham khảo ra đề thi giữa học kì 1 theo đúng chuẩn Thông tư 22.
Nội dung chính Show
- Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2021 - 2022 - Đề 1
- Ma trận đề thi giữa học kì 1 lớp 4 môn Toán
- Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 4 năm 2021 - 2022
- Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Toán 4 năm 2021 - 2022
- Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2021 - 2022 - Đề 2
- Ma trận đề thi giữa học kì 1 lớp 4 môn Toán
- Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2021 - 2021
- Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4
Với 5 đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán 4 này, các em sẽ ôn tập, luyện giải đề, rồi so sánh kết quả thuận tiện hơn để ôn thi giữa kì 1 đạt kết quả cao. Ngoài môn Toán, thầy cô và các em có thể tham khảo thêm đề thi môn Tiếng Việt.
- Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2021 - 2022 - Đề 1
- Ma trận đề thi giữa học kì 1 lớp 4 môn Toán
- Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 4 năm 2021 - 2022
- Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Toán 4 năm 2021 - 2022
- Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2021 - 2022 - Đề 2
- Ma trận đề thi giữa học kì 1 lớp 4 môn Toán
- Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2021 - 2021
- Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2021 - 2022 - Đề 1
Ma trận đề thi giữa học kì 1 lớp 4 môn Toán
TT | Chủ đề | M1 | M2 | M3 | M4 | Tổng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
1 | Số học | Số câu | 3 | 2 | 2 | 1 | 8 | ||||
Câu số | 1,2,3 | 5,7 | 8,9 | 10 | |||||||
2 | Đại lượng và đo đại lượng | Số câu | 1 | 1 | |||||||
Câu số | 4 | ||||||||||
3 | Yếu tố hình học | Số câu | 1 | 1 | |||||||
Câu số | 6 | ||||||||||
Tổng số câu | 3 | 2 | 2 | 2 | 1 | 10 | |||||
Tổng số điểm | 3 | 4 | 2 | 1 | 10 | ||||||
Tỉ lệ | 30% | 40% | 20% | 10% | 100% |
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 4 năm 2021 - 2022
Câu 1 [1 điểm]: Số Hai triệu năm trăm năm mươi nghìn hai trăm năm mươi viết là:
A. 2 055 250
B. 2 550 250
C. 2 505 250
D. 2 500 250
Câu 2 [1 điểm]: Giá trị của chữ số 6 trong số 864 302 là:
A. 6000
B. 600
C. 60
D. 60 000
Câu 3 [1 điểm]: Dãy số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 37 682; 37 826; 62 387; 62 837
B. 62 837; 62 387; 37 682; 37 826
C. 62 837; 62 387; 37 826; 37 682
D. 62 387; 37 826; 37 682; 62 837
Câu 4 [1 điểm]: Điền dấu [>, d] , . 678909 + 201 857 432 – 431