Đề cương ôn tập tiếng anh 9 thí điểm học kì 1

Đề cương ôn tập học kì 1 tiếng Anh 9 năm 2021 - 2022 tóm tắt lý thuyết về ngữ pháp, ma trận đề thi và một số dạng bài tập trọng tâm trong chương trình học kì 1 Anh 9. Đây là tài liệu hữu ích giúp các em học sinh ôn tập chuẩn bị thật tốt kiến thức cho bài thi học kì 1 sắp tới.

Đề cương ôn tập học kì 1 Anh 9 là tài liệu vô cùng quan trọng giúp cho các bạn học sinh có thể ôn tập tốt cho kì thi học kì 1 năm 2021. Đề cương ôn thi HK1 Anh 9 được biên soạn rất chi tiết, cụ thể với những dạng bài, lý thuyết và cấu trúc đề thi được trình bày một cách khoa học. Từ đó các bạn dễ dàng tổng hợp lại kiến thức, luyện giải đề. Nội dung chi tiết, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.

Đề cương ôn thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 9 năm 2021

1. Thì quá khứ đơn:

a. Cấu trúc câu:

[+] S + V[ed/ cột 2] + O       Với động từ tobe: S + was/ were …………

Có hai cách hình thức động từ ở thì quá khứ đơn: có quy tắc và bất quy tắc

* Đối với động từ có quy tắc: ta thêm –ed vào sau động từ nguyên mẫu.

e.g. visit > visited; work > worked;  watch > watched

Đặc biệt: - Nếu động từ tận cùng bằng –e thì chỉ thêm –d: live -> lived, race > raced

- Nếu động từ tận cùng bằng một phụ âm + y hãy đổi y thành i và thêm ed: dry > dried

Nhưng : stay > stayed; enjoy > enoyed

- Nếu là động từ có một nguyên âm duy nhất + phụ âm, hãy gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm ed:

shop > shopped; wrap > wrapped; plan > planned

- Nếu động từ có hai vần trở lên, tận cùng bằng một nguyên âm đơn + phụ âm, và có trọng âm

cuối cùng, thì hãy gấp đôi vần cuối cùng rồi hãy thêm ed:

e.g. occur > occurred ;  prefer > preferred; Nhưng : enter > entered

- Không gấp đôi những phụ âm cuối cùng như x, w, y: snow > snowed; fix > fixed

* Đối với động từ bất quy tắc: động từ quá khứ được chia ở cột 2 trong bảng động từ bất quy tắc

e.g. do > did ; give > gave; go > went

[-] S + did not [didn’t + V[bare-inf] Với tobe: S + was not [wasn’t]/ were not [weren’t] …

e.g. - You didn’t understand me.

e.g. - That was not a good story

[?] Did + S + V[bare-inf] Với to be: Was/ Were + S + ….

e.g. - Were you sick?

- What did you do at Christmas?

b. Cách dùng: Thì quá khứ đơn được dùng để chỉ:

- Hành động, sự kiện đã xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ.

e.g. Tom visited China last year

- Hành động sự kiện đã thực hiện trong một khoảng thời gian ở quá khứ, nhưng nay hoàn toàn chấm dứt

e.g. He lived in Hanoi from 1990 to 2000. [hiện nay anh ta không còn sống ở Hà Nội]

Từ đi kèm [dấu hiệu nhận biết]: trạng từ chỉ thời gian: ago, last night/ week/ month…, yesterday….

c. Phát âm: 3 cách phát âm của những động từ có quy tắc ở dạng quá khứ đơn –ed:

- Nếu động từ tận cùng bằng các âm /t/ hoặc /d/, thì ed thêm vào được đọc là /id/.

need > needed want > wanted decide > decided

- Nếu những động từ tận cùng bằng các âm /f/, /k/, /p/, /s/, /∫/, /f∫/, / ks/, thì ed thêm vào được đọc là /t/.

wash > washed; book> booked; stop > stopped

watch > watched ; wash > washed ; fax > faxed; laugh > laughed

- Nếu những động từ tận cùng bằng các âm khác ngoài hai trường hợp trên, thì ed thêm vào đọc là /d/.

play > played ; plan > planed ; offer > offered

2. Thì quá khứ đơn dùng wish:

a. Thì quá khứ đơn với WISH: S + wish + S + V[ed/cột 2/ were]

-> Diễn tả mong ước ở hiện tại [mong ước không có thật hoặc trái với thực tế hiện tại].

e.g. - I wish I were a teacher.

- I wish I had a computer.

-I wish I didn’t have to do this job

b. Động từ COULD với WISH: S + wish + could + V[bare-inf].

e.g. - I wish I could swim. Tôi ước tôi biết bơi [thật sự bây giờ tôi không biết bơi]

- I wish you would stop smoking. Tôi ước bạn sẽ bỏ thuốc lá.

c. Lưu ý:- Chúng ta có thể thay wish bằng would rather.

e.g. I’d rather my vacation was longer [giá mà kỳ nghỉ của tôi được lâu hơn]

- Would là thì quá khứ đơn của will, would được sử dụng trong mệnh đề sau wish để diễn tả hành động tương lai mà bạn muốn nó xảy ra.

e.g. I wish my mother would come with me tonight. I don’t want to be home alone.

Phần 2: Ma trận đề thi học kì 1 Anh 9

Topic

Knowledge

Comprehension

Application

Advanced-application

Listening 1

Topic : personnal information

Listen and Filling the blank one words

Listen and Filling the blank one words

Số câu 4

Số điểm : 1,0 Tỉ lệ 10 %

Số câu : 1

Số điểm: 0.25

Số câu: 3

Số điểm: 0,75

Số câu: 0

Số điểm: 0

Số câu: 0

Số điểm: 0

Listening 2

Topic: education

Listen and choose the best answer

Listen and choose the best answer

Số câu: 4

Số điểm : 1,0 Tỉ lệ 10 %

Số câu: 3

Số điểm: 0,75

Số câu: 1

Số điểm: 0,25

Số câu: 0

Số điểm: 0

Số câu:0

Số điểm: 0

Reading 1

Topic:

personnal information

Read the passage and choose True [T] or False [F

Read the passage and choose True [T] or False [F

Số câu : 5

Số điểm: 1,0 Tỉ lệ 12.5%

Số câu: 2

Số điểm:0,4

Số câu: 3

Số điểm: 0,6

Số câu: 0

Số điểm:

Số câu:0

Số điểm:

Reading 2

Topic: Community

Read the passage and tick True or Fals

Read the passage and tick True or Fals

Số câu : 4

Số điểm: 2 Tỉ lệ 20 %

Số câu: 2

Số điểm:1,0

Số câu: 2

Số điểm: 1.0

Số câu:

Số điểm:

Số câu:

Số điểm:

Language focus 1

Multiple choice

- Vocabulary [ 2 topics]

- Grammar and structures [word linking/verbs of liking/word form ]

- Pronunciation

Pronunciation

Vocabulary

[ 3 topics]

- verbs of liking

-word form

verbs of liking

Số câu : 8

Số điểm:2 Tỉ lệ 20%

Số câu: 3

Số điểm: 0.75

Số câu: 2

Số điểm: 0,5

Số câu: 2

Số điểm: 0,5

Số câu: 2

Số điểm: 0,5

Language focus 2

Find and correct the mistakes.

Reported speed

Compound verbs

passive

Số câu : 4

Số điểm:1,0 Tỉ lệ 10 %

Số câu: 0

Số điểm: 0

Số câu:2

Số điểm: 0.5

Số câu: 2

Số điểm: 0,5

Số câu: 0

Số điểm: 0

Writing 1

Rewrite the sentences .

Compound words

Pasive form

preposition

Số câu : 4

Số điểm:1,0 Tỉ lệ 10 %

Số câu: 0

Số điểm:0

Số câu: 2

Số điểm: 0.5

Số câu: 2

Số điểm: 0,5

Writing 2

Make the senteces with “wish”

Số câu : 2

Số điểm: 1 Tỉ lệ 10 %

Số câu:1

Số điểm:0,5

Số câu: 1

Số điểm: 0.5

Tổng số câu: 35

Tổng số điểm: 10,0

Tỉ lệ 100%

Số câu: 11

Số điểm : 3.0

30%

Số câu: 15

Số điểm: 4.0

40%

Số câu:7

Số điểm 2.0

20%

Số câu: 2

Số điểm 1,0

10%

A. PHONETICS:

I. Choose the word, which is pronounced differently from the others.

1. A. village B. shrine C. river D. picnic

2.A. out B. round C. about D. could

3. A. played B. enjoyed C. watched D. arrived

4. A. bamboo B. afternoon C. food D. foot

5.A. town B. grown C. mountain D. down

6.A. qualify B. scenery C. grocery D. academy

7.A. speak B. need C. heart D. read

8.A. praticed B. learnedC. asked D. watched

9.A. teacher B. ready C. speaker D. easily

10.A. hard B. delicious C. wonderful D. grandmother

11. A. talked B. played C. asked D. liked

12. A. worked B. stopped C. watched D. wanted

13. A.days B. says C. stays D. plays

14. A. waited B. mended C. worked D. wanted

15. A. promises B. misses C. surprises D. goes

16, A. goes B. faces C. misses D. places

17,A. naked B. looked C. booked D. walked

18.A. asks B. plays C. breaths D. hopes

19.A. kissed B. helped C. forced D. raised

20.A. sees B. sports C. pools D. trains

21. A. naked B. stayed C. played D. opened

22. A. stopped B. checked C. booked D. needed

23. A. tombs B. lamps C. brakes D. invites

24.A. books B. floors C. combs D. drums

25.A. investigates B. provides C. clothes D. plays

26.A. played B. needed C. opened D. defined

27.A. stays B. says C. bays D. days

28.A. missed B. stayed C. listened D.opened

29. A. devoted B. suggested C. provided D. played

30.A. goes B. watches C. loves D.houses

31.A. village B. right C. sights D. flight

32. A. trains B. stamps C. hotels D. caves

33. A. visited B. wanted C. decided D. looked

34. A. about B. found C. bought D. south

35. A. ate B. banyan C. late D. taken

36. A. city B. river C. trip D. shrine

37. A. lakes B. roofs C. steps D. taxis

38. A. walked B. practised C. pleased D. missed

39. A. played B . cooked C. talked D. laughed

40. A. watches B. trees C. buses D. sentences

41. A. roofs B. boards C. hangs D. clothes

42. A. out B. round C. about D. would

43. A. chair B. check C. machine D. child

44. A. happy B. hour C. high D. hotel

II. From each number, pick out one word which has the stress on the first syllable.

1. A. village B. enjoy C. advise D. agree

2. A. enjoy B. picture C. attend D.receive

3. A. travel B. exchange C. collect D. design

4. A. police B. lesson C.visit D.happen

5. A. family B. complete C. grocery D. primary

6. A. depend B. alone C. comprise D.happy

7. A. lazy B.hobby C. advise D. happen

8. A. happen B. agree C. lesson D. advise

9. A. open B. visit C. region D. divide

10. A. village B. forget C.happy D. wonder

B. LANGUAGE FOCUS.

Question I. Choose the best answers to complete the following sentences.

1. I ________ it 5 years ago

A. have been

B. saw

C. was seeing

D. am seeing

2. We ________ in Lenin Park when it rained.

A. walked

B. have walked

C. were walking

D. walk

3. I often play soccer ________ Sunday afternoon.

A. in

B. at

C. on

D. after

4. My father was good at swimming. He is used to________swimming in summer.

A. go

B. goes

C. went

D. going

5. Kate hates ________ to classical music.

A. listen

B. listened

C. listens

D. listening

6. I’ve lived in this house ________1990

A. from

B. since

C. for

D. in

7. Mr. Smith ________his car for 15 years, but it still looks very new.

A. has

B. had

C. have had

D. has had

8. We must be there ________ 7.30 and 8.25.

A. at

B. before

C. between

D. after

9. I wish you________me with my work.

A. help

B. will help

C. helped

D. would help

10. My father started ________in a small village 10 years ago.

A. teaching

B. teach

C. taught

D. teaches

11. They ________in that house for several months.

A. live

B. lived

C. have lived

D. are living

12. My father ________teaching in a small village 10 years ago.

A. starts

B. started

C. has started

D. is starting

13. We have lived in Ha Noi ________ 4 years

A. in

B. since

C. for

D. at

14. Lan and Maryam are penpals. They ________each other twice a month.

A. writing

B. write

C. has written

D. wrote

15. Lan enjoyed the peaceful atmosphere ________Maryam was praying.

A. when

B. during

C. while

D. where

16. She has taught English here ________ 10 years.

A. in

B. for

C. since

D. from

17. He wishes he ________fly

A. can

B. will

C. should

D. could

18. Vietnamese language is different ________English language.

A. from

B. on

C. in

D. at

19. A: Would you like to have lunch with us? B: _________________.

A. All right

B. Yes, I would

C. No, I wouldn’t like

D. Yes, I’d love to

20. A: Congratulations on your winning B: _________________.

A. You’re welcome

B. That’s very kind of you

C. No, thanks

D. Yes, of course

21. She often goes ________church to pray because her religion is Islam.

A. on

B. at

C. of

D. to

.......................

Mời các bạn tải File tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết đề cương

Video liên quan

Chủ Đề