Để nhận biết các dung dịch lòng trắng trứng, glucozơ axit fomic và hồ tinh bột ta cần dung

CHUYÊN ĐỀ NHẬN BIẾT [HỮU CƠ]Câu 1. Để phân biệt dung dịch H2NCH2COOH , CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử làA. dung dịch HCl.B. dung dịch NaOH.C. quỳ tím.D. natri kim loại.Câu 2. Có 3 dung dịch glucozơ, fructozơ, anilin đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử có thểdùng để phân biệt 3 dung dịch trên làA. dung dịch NaOHB. dung dịch phenolphtaleinC. nước bromD. dung dịch AgNO3 trong NH3Câu 3. Có các dung dịch riêng biệt sau: glucozơ, glixerol, metanol, lòng trắng trứng. Thuốc thử để phânbiệt các dung dịch trên làA. dung dịch AgNO3/NH3.B. Na.C. Cu[OH]2/OH-.D. nước brom.Câu 4. Để phân biệt cặp chất nào sau đây cùng với thuốc thử hoặc phản ứng là phù hợp?A. Glucozơ và fructozơ, phản ứng tráng gương.B. SO2 và CO2, nước vôi trong.C. Glixerol và etilen glicol, Cu[OH]2.D. Stiren và anilin, nước brom.Câu 5. Có các chất hữu cơ: lòng trắng trứng, anilin và glucozơ. Hóa chất dùng làm thuốc thử phân biệtcác chất trên bằng phương pháp hóa học là:A. dung dịch AgNO3/NH3.B. dung dịch NaOH.C. CuSO4.D. dung dịch brom.Câu 6. Để phân biệt các chất: glucozơ, glixerol, anđehit axetic, ancol etylic và lòng trắng trứng người tadùng:A. NaOHB. AgNO3/NH3C. Cu[OH]2D. HNO3Câu 7. Để nhận biết các chất: metanol, glixerol, dung dịch glucozơ, dung dịch anilin ta có thể tiến hànhtheo trình tự nào sau đây?A. Dùng dung dịch AgNO3/NH3, dùng Cu[OH]2, dùng nước brom.B. Dùng dung dịch AgNO3/NH3, dùng nước brom.C. Dùng Na kim loại, dùng dung dịch AgNO3/NH3.D. Dùng Na kim loại, dùng nước brom.Câu 8. Tiến hành các thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T thu được kết quả sau:- Dung dịch X làm q tím chuyển màu xanh.- Dung dịch Y cho phản ứng màu biure với Cu[OH]2.- Dung dịch Z khơng làm q tím đổi màu.- Dung dịch T tạo kết tủa trắng với nước brom.Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là dung dịch :A. metyl amin, lòng trắng trứng, alanin, anilin.Trang 1 B. metyl amin, anilin, lòng trắng trứng, alanin.C. lòng trắng trứng, metyl amin, alanin, anilin.D. metyl amin, lòng trắng trứng, anilin, alanin.Câu 9. Cho các dung dịch riêng biệt mất nhãn: glixerol, glucozơ, anilin, anbumin. Thứ tự các thí nghiệm[riêng biệt] cần tiến hành để phân biệt các dung dịch này bằng phương pháp hóa học là dùngA. Dung dịch AgNO3/NH3, dùng dung dịch CuSO4, dùng dung dịch NaOH.B. Dung dịch CuSO4, dùng dung dịch H2SO4, dùng dung dịch iot.C. Cu[OH]2/OH- lắc ở nhiệt độ thường, sau đó đun cách thủy.D. Dung dịch HNO3, dùng dung dịch NaOH, dùng dung dịch H2SO4.Câu 10. Để nhận biết các lọ mất nhãn đựng các dung dịch và chất lỏng: glixerol, glucozơ, anilin,anbumin, alanin, ta lần lượt dùng các hóa chất sauA. dung dịch CuSO4, dung dịch H2SO4, dung dịch Br2.B. dung dịch Br2, HNO3 đặc, quỳ tím.C. Cu[OH]2/OH-, rồi đun nóng nhẹ, sau đó dùng dung dịch Br2.D. dung dịch AgNO3/NH3, dung dịch HCl, dung dịch Br2.Câu 11. Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước: X,Y, Z, TChấtXYZTDung dịchcó kết tủa trắngkhơng có kết tủakhơng có kết tủacó kết tủa trắngAgNO3/NH3, đun nhẹCu[OH]2, lắc nhẹdung dịch xanhCu[OH]2 khôngdung dịch xanhdung dịch xanhThuốc thửlamNước Brommất màuA. Fructozơ, anilin, saccarozơ, glucozơ.tanlamlamkết tủa trắngkhông hiện tượngkhông hiện tượngB. Saccarozơ, anilin, glucozơ, fructozơ.C. Glucozơ, anilin, saccarozơ, fructozơ.D. Saccarozơ, fructozơ, anilin, glucozơ.Câu 12. Kết quả thí nghiệm các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi lại:Mẫu thửThuốc thửHiện tượngXCu[OH]2 trong mơi trường kiềmCó màu xanh lamYDung dịch I2Có màu xanh tímZDung dịch AgNO3 trong mơi trường NH3 đun nóngKết tủa Ag trắng sángTNước Br2Kết tủa trắngA. saccarozơ, hồ tinh bột, fructozơ, anilinB. triolein, hồ tinh bột, glucozơ, anlinC. saccarozơ, xenlulozơ, glucozơ, phenolD. glucozơ ; hồ tinh bột, saccarozơ, phenolCâu 13. Cho các chất X, Y, Z, T thỏa mãn bảng sau :NaOHNaHCO3Cu[OH]2AgNO3/NH3XCó phản ứngSủi bọt khíCó phản ứngKhơng phản ứngYCó phản ứngKhơng phản ứngKhơng phản ứngCó phản ứng trángZKhơng phản ứngKhơng phản ứngCó phản ứngCó phản ứng trángTCó phản ứngKhông phản ứngKhông phản ứngKhông phản ứngTrang 2 tráng gươnggươnggươngtráng gươngX, Y, Z, T lần lượt làA. HCOOH, HCOOCH3, fructozơ, phenolB. CH3COOH, HCOOCH3 , glucozơ, phenol.C. HCOOH, CH3COOH, glucozơ, phenol.D. CH3COOH, CH3COOCH3, glucozơ, CH3CHOCâu 14. Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên. Kết thúc thí nghiệm, trong bình đựng dung dịch AgNO 3trong NH3 xuất hiện kết tủa màu vàng nhạt. Chất X làA. CaO.B. Al4C3.C. CaC2.D. Ca.Câu 15. Hình vẽ sau đây mơ tả thí nghiệm điều chế chất hữu cơ Y:Phản ứng nào sau đây xảy ra trong thí nghiệm trên?A. 2C6H12O6 + Cu[OH]2 → [C6H11O6]2Cu + H2OH 2SO4 ,t°→B. CH3COOH + C2H5OH ¬ CH3COOC2H5 + H2OC. CO2 + H2O + C6H5ONa → C6H5OH + NaHCO3D. 2C2H5OH +2Na → 2C2H5ONa + 2H2Câu 16. Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sơi của ba chất hữu cơ X, Y, Z được trình bày trong bảng sau:Nhiệt độ nóng chảyX-6Y297Z5,5Các chất X, Y, Z lần lượt làNhiệt độ sôi [°C]184Phân hủy trước khi sôi80A. Anilin, alanin, benzenB. Alanin, anilin, benzen.C. Benzen, alanin, anilin.D. Benzen, anilin, alanin.Câu 17. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:Mẫu thửXYZThuốc thửQuỳ tímDung dịch I2Dung dịch AgNO3 trong mơi trường NH3 đun nóngHiện tượngChuyển màu xanhCó màu xanh tímKết tủa AgTrang 3 TCu[OH]2 trong môi trường kiềmCác chất X, Y, Z, T lần lượt là:Có màu tímA. anilin, tinh bột, glucozơ, anbumin.B. metylamin, glucozơ, tinh bột, anbumin.C. metylamin, tinh bột, glucozơ, anbumin.D. anbumin, tinh bột, glucozơ, metylamin.Câu 18. Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả ghi trong bảng sau:Mẫu thửX, ZYZ, YTThuốc thửHiện tượngQuỳ tím chuyển sang màu đỏTạo kết tủaDung dịch Br2 mất màuDung dịch màu tímQuỳ tímDung dịch AgNO3/NH3Nước Br2Cu[OH]2X, Y, Z, T lần lượt làA. Axit axetic, vinyl axetilen, axit glutamic, lòng trắng trứng.B. Axit fomic, axetilen, axit oxalic, Glu-Ala-Gly.C. Axit glutamic, metyl fomat, axit benzoic, Gly-Ala-AlaD. Axit axetic, vinyl axetilen, axit acrylic, lịng trắng trứng.Câu 19. Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau:Mẫu thửYZT, XZXThuốc thửQuỳ tímDung dịch AgNO3 trong mơi trường NH3 đun nóngNước Br2Cu[OH]2Dung dịch HClHiện tượngQuỳ tím chuyển sang màu đỏTạo kết tủa AgKết tủa trắngTạo dung dịch màu xanh lamTạo dung dịch đồng nhất trong suốtX, Y, Z, T lần lượt làA. Etyl fomat, lysin, glucozơ, axit acrylic.B. Anilin, axit glutamic, glucozơ, phenol.C. Lysin, axit glutamic, glucozơ, anilin.D. phenol, lysin, glucozơ, anilin.Câu 20. Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T, kết quả được trình bày trong bảng dưới đây:Nước bromNướcDung dịchXKhơng mất màuTách lớpkhơng có kết tủaYMất màuTách lớpKhơng có kết tủaZKhơng mất màuDung dịch đồng nhấtCó kết tủaTKhơng mất màuDung dịch đồng nhấtKhơng có kết tủaAgNO3/NH3X, Y, Z, T lần lượt làA. etylaxetat, anilin, axit aminoaxetic, fructozơ.B. etylaxetat, fructozơ, anilin, axit aminoaxetic.C. etylaxetat, anilin, fructozơ, axit aminoaxetic.D. axit aminoaxetic, anilin, fructozơ, etylaxetat.Câu 21. Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sauMẫu thửX, ZThuốc thửDung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóngHiện tượngTạo kết tủa bạcTrang 4 X, YCu[OH]2TDung dịch Br2Các chất X, Y, Z, T lần lượt làTạo dung dịch màu xanh lamCó kết tủa trắngA. Saccarozơ, glucozơ,metyl fomat, anilin.B. Glucozơ, saccarozơ, anilin, metyl fomat.C. Glucozơ, metyl fomat, saccarozơ,anilin.D. Glucozơ, saccarozơ, metyl fomat, anilin.Câu 22. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:Mẫu thửThuốc thửXDung dịch I2YCu[OH]2 trong môi trường kiềmZDung dịch AgNO3 trong mơi trường NH3 đun nóngTNước BromDung dịch X, Y, Z, T lần lượt làHiện tượngCó màu xanh tímCó màu tímKết tủa Ag trắng sángKết tủa trắngA. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, fructozơ, phenol.B. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, phenol, fructozơ.C. Hồ tinh bột, phenol, lòng trắng trứng, fructozơ.D. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, fructozơ, phenol.Câu 23. Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:Mẫu thửXYZTThuốc thửTác dụng với Cu[OH]2Q tím ẩmTác dụng với dung dịch nước bromTác dụng với dung dịch bromHiện tượngHợp chất màu tímQ tím chuyển thành màu xanhDung dịch mất màu và có kết tủa trắngDung dịch mất màuCác chất X, Y, Z, T lần lượt là:A. Acrilonitrin, anilin, Gly-Ala-Ala, metylamin.B. Gly-Ala-Ala, metylamin, anilin, acrilonitrin.C. Gly-Ala-Ala, metylamin, acrilonitrin, anilin.D. Metylamin, anilin, Gly-Ala-Ala, acrilonitrin.Câu 24. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:Mẫu thửXYZThuốc thửHiện tượngTác dụng với Cu[OH]2Có màu tímQ tímQ tím chuyển thành màu xanhDung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 Kết tủa Ag trắng sángđun nóngTNước bromCác dung dịch X, Y, Z, T lần lượt làMất màu vàng da cam, sủi bọt khí thốt raA. Lịng trắng trứng, anilin, fructozơ, axit fomic.B. Lòng trắng trứng, natri panmitat, glucozơ, axit fomic.C. Saccarozơ, natri axetat, glucozơ, phenol.D. Lòng trắng trứng, lysin, saccarozơ, anđehit fomic.Câu 25. Thí nghiệm nào sau đây khơng tạo ra hỗn hợp đồng chất?Trang 5 A. Ngâm một mẫu nhỏ poli[vinyl clorua] trong dung dịch HCl.B. Cho glyxin vào dung dịch NaOH.C. Cho anilin lỏng vào dung dịch HCl dư.D. Ngâm một mẩu nhỏ polibutađien trong benzen dư.Câu 26. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:Mẫu thửThuốc thửXDung dịch AgNO3/NH3 , đun nóngYQ tímZNước BromTTác dụng với Cu[OH]2 ở điều kiện thườngCác dung dịch X, Y, Z, T lần lượt làHiện tượngKết tủa Ag trắng sángChuyển màu xanhKết tủa trắngDung dịch màu xanh lamA. Fructozơ, anilin, Ala-Lys, etyl fomat.B. Fructozơ, Ala-Lys, etyl fomat, anilin.C. Etyl fomat, Ala-Lys, anilin, fructozơ.D. Etyl fomat, anilin, Ala-Lys, fructozơ.Câu 27. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:Mẫu thửThuốc thửXQ tímYDung dịch I2ZDung dịch AgNO3/NH3 , đun nóngTNước bromCác dung dịch X, Y, Z, T lần lượt làHiện tượngChuyển màu hồngCó màu xanh tímKết tủa AgKết tủa trắngA. axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin.B. axit glutamic, glucozơ, tinh bột, anilin.C. axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ.D. anilin, tinh bột, glucozơ, axit glutamic.Câu 28. Tiến hành các thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T thu được kết quả sau:Tác nhân phản ứngDung dịch I2Cu[OH]2Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nhẹNước bromDung dịch X, Y, Z, T lần lượt làChất tham gia phản ứngXYZTHiện tượngCó màu xanh đenCó màu tímCó kết tủa AgCó kết tủa trắngA. tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin. B. tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ.C. tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ. D. lòng trắng trứng, tinh bột, glucozơ, anilin.Câu 29. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:Mẫu thửThuốc thửXQ tímYCu[OH]2 trong mơi trường kiềmZDung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóngTNước bromDung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:Hiện tượngQuỳ tím hóa xanhCó màu tímKết tủa Ag trắng sángKết tủa trắngA. Anilin, lòng trắng trứng, glucozơ, lysin.B. Lysin, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin.C. Lysin, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ.D. Lysin, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ.Câu 30. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:Mẫu thửThuốc thửHiện tượngTrang 6 XYZTDung dịch I2Cu[OH]2 trong môi trường kiềmDung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóngNước bromCó màu xanh tímCó màu tímKết tủa Ag trắng sángKết tủa trắngDung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:A. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ.B. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột. glucozơ, anilin.C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin.D. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ.Câu 31. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:Mẫu thửThuốc thửTQuỳ tímXDung dịch I2YDung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóngZNước bromX,Y, Z, T lần lượt là:Hiện tượngQuỳ tím chuyển màu hồngHợp chất màu xanh tímKết tủa Ag trắngKết tủa trắngA. anilin, tinh bột, axit glutamic, glucozơB. tinh bột,anilin, glucozơ, axit glutamicC. tinh bột, glucozơ,anilin,axit glutamicD. tinh bột, glucozơ,axit glutamic,anilinCâu 32. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:Mẫu thửXYZTThuốc thửHiện tượngDung dịch I2Cu[OH]2 trong mơi trường kiềmDung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóngDung dịch NaOHCó màu xanh tímCó màu tímKết tủa Ag trắng sángTạo chất lỏng không tan trong nước, lắng xuống.A. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, fructozơ, phenyl amoni clorua.B. Lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua, hồ tinh bột, fructozơ.C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua, fructozơ.D. Hồ tinh bột, fructozơ, lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua.Câu 33. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:Mẫu thửXYZTThuốc thửQuỳ tímNước bromDung dịch AgNO3/NH3Cu[OH]2Hiện tượngQuỳ tím chuyển màu xanhDung dịch brom nhạt màu và có kết tủa màu trắngKết tủa Ag trắng sang bám vào thành ống nghiệmDung dịch có màu xanh lamCác dung dịch X, Y, Z, T lần lượt làA. Natri stearat, anilin, saccarozo, mantozoB. Natri stearat, anilin, mantozo, saccarozoC. Anilin, natri stearat, saccarozo, mantozoD. Anilin, natri stearat, mantozo, saccarozoCâu 34. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:Mẫu thửThuốc thửHiện tượngTrang 7 TXX, YZQuỳ tímDung dịch AgNO3/NH3 đun nóngCu[OH]2Nước bromQuỳ tím chuyển màu xanhKết tủa Ag trắng sángDung dịch màu xanh lamKết tủa trắngX, Y, Z, T lần lượt là:A. Glucozơ, saccarozơ, anilin, propylamin.B. Glucozơ, anilin, propylamin, saccarozơC. Propylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin, .D. Saccarozơ, glucozơ, anilin, propylamin.Câu 35. Thực hiện thí nghiệm đối với ác dung dịch và có kết quả ghi theo bảng sau:Mẫu thửXYZTPThuốc thửHiện tượngQuỳ tímDung dịch IotCu[OH]2 ở điều kiện thườngCu[OH]2 ở điều kiện thườngNước bromHóa đỏXuất hiện màu xanh tímXuất hiện phức xanh lamXuất hiện phức màu tímXuất hiện kết tủa trắngCác chất X, Y, Z, T, P lần lượt làA. Phenylamoni clorua, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, saccarozo, anilinB. axit glutamic, hồ tinh bột, glucozo, glyxylglyxin, alaninC. phenylamoni clorua, hồ tinh bột, etanol, lòng trắng trứng, alaninD. axit glutamic, hồ tinh bột, saccarozo, glyxylglyxylglyxin, anilinCâu 36. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:Mẫu thửTYX, YZThuốc thửQuỳ tímDung dịch AgNO3/NH3 đun nóngCu[OH]2Nước bromHiện tượngQuỳ tím chuyển màu xanhKết tủa Ag trắng sángDung dịch màu xanh lamKết tủa trắngX, Y, Z, T lần lượt là:A. Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylaminB. Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylaminC. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơD. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilinCâu 37. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:Mẫu thửX, TYY, ZX, TThuốc thửQuỳ tímDung dịch AgNO3/NH3 đun nóngCu[OH]2Dung dịch FeCl3Hiện tượngQuỳ tím chuyển màu xanhKết tủa Ag trắng sángDung dịch màu xanh lamKết tủa đỏ nâuX, Y, Z, T lần lượt làA. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, trimetylaminB. Etylamin, saccarozơ, glucozơ, anilinC. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơTrang 8 D. Etylamin, glucozơ, hồ tinh bột, trimetylaminCâu 38. Kết quả thí nghiệm của các hợp chất hữu cơ A, B, C, D, E như sau:Mẫu thửABCDEThuốc thửDung dịch AgNO3/NH3 đun nóngCu[OH]2 trong mơi trường kiềm, đun nóngCu[OH]2 ở nhiệt độ thườngNước bromQuỳ tímHiện tượngKết tủa Ag trắng sángKết tủa Cu2O đỏ gạchDung dịch màu xanh lamMất màu dung dịch Br2Hóa xanhCác chất A, B, C, D, E lần lượt làA. etanal, axit etanoic, metyl axetat, phenol, etyl amin.B. metyl fomat, etanal, axit metanoic, glucozơ, metyl amin.C. metanal, glucozơ, axit metanoic, fructozơ, metyl amin.D. metanal, metyl fomat, axit metanoic, metyl amin, glucozơ.Đáp án1-C11-C21-D31-C2-C12-A22-D32-A3-C13-B23-B33-B4-D14-C24-B34-A5-D15-B25-A35-D6-C16-A26-C36-A7-A17-C27-A37-A8-A18-D28-A38-B9-C19-B29-B10-C20-C30-CLỜI GIẢI CHI TIẾTCâu 1: Chọn đáp án CH2NCH2COOH k làm quỳ đỏi màu do cân bằng giữa hai nhóm chức NH2 và COOHCH3COOH làm quỳ hóa đỏ do nhóm chức COOHC2H5NH2 làm quỳ hóa xanh do nhóm chức NH2[có tính bazơ]HOẶC:HCL td với Gly và etylamin -> LoạiNAOH td với Gly ax axetic -> LoạiNA td với Gly và ax axetic -> LoạiCâu 2: Chọn đáp án CCâu 3: Chọn đáp án CCâu 4: Chọn đáp án D- Đáp án A, B, C sai vì hiện tượng phản ứng giống nhau.- Đáp án D phù hợp vì : Stiren làm mất màu dung dịch brom, còn anilin tạo kết tủa với dung dịch bromC6H5CH=CH2 + Br2 → C6H5CHBr-CH2BrC6H5-NH2 + 3Br2 → C6H2[Br]3-NH2↓ + 3HBrCâu 5: Chọn đáp án DCó thể dùng nước brom để phân biệt 3 chất trên:- Khơng có hiện tượng gì là: lịng trắng trứngTrang 9 - Xuất hiện kết tủa màu trắng là: anilin- Làm mất màu dung dịch brom là: glucozoCâu 6: Chọn đáp án CCâu 7: Chọn đáp án A- B1: Dùng dung dịch AgNO3/NH3 thì nhận ra glucozơ do có kết tủa Ag xuất hiện:t°→ CH2OH[CHOH]4COONH4 + 2Ag↓ + 3NH3 + H2O.CH2OH[CHOH]4CHO + 2[Ag[NH3]2]OH - B2: Dùng Cu[OH]2 nhận ra C3H8O3 do tạo phức màu xanh lam2C3H8O3 + Cu[OH]2 → [C3H7O3]2Cu + 2H2O.- B3: Dùng nước brom nhận ra anilin do có kết tủa xuất hiệnC6H5-NH2 + 3Br2 → C6H2[Br]3-NH2↓ + 3HBr- Metanol khơng có hiện tượng gì.Câu 8: Chọn đáp án ACâu 9: Chọn đáp án C−Dùng Cu[OH] 2 / OH lắc ở nhiệt độ thường:- Glixerol, glucozo tác dụng được tạo dung dịch màu xanh lam- Anbumin: tác dụng được tạo ra sản phẩm có màu tím- Anilin: khơng có hiện tượng gìSau đó đun cách thủy thì nếu xuất hiện kết tủa đỏ gạch là glucozo, khơng có là glixerolCác thí nghiệm làm riêng biệt nên A khơng đúngCâu 10: Chọn đáp án CDùng Cu[OH]2:- Glixerol, glucozo đều hòa tan được Cu[OH]2 ở nhiệt độ thường- abumin tác dụng với Cu[OH]2 tạo ra sản phẩm có màu tím- anilin,alanin khơng phản ứng với Cu[OH]2Nếu đun nóng nhẹ thì glucozo cho kết tủa màu đỏ gạchDùng dung dịch Br2 để phân biệt anilin do tạo kết tủa trắngCâu 11: Chọn đáp án CVì X và T tham gia phản ứng tráng bạc nên X và T là Glutozo và Fructozo.Do X làm mất màu nước brom nên X là Glutozo, suy ra T là fructozo.Y cũng làm mất màu nước brom nên Y là anilin và Z là saccarozo.Câu 12: Chọn đáp án AXét chất X thấy triolein không tác dụng với Cu[OH]2/NaOH → loại Bxét chất Y thấy xenlulozơ không tác dụng với I2 → loại CXét chất Z thấy thấy saccarozo không tác dụng với AgNO3 → loại DCâu 13: Chọn đáp án B– X khơng có phản ứng tráng gương ⇒ loại A và C.Trang 10 – Y có phản ứng tráng gươngCâu 14: Chọn đáp án CCâu 15: Chọn đáp án BPhản ứng A không thỏa do chất phản ứng ban đầu có rắn Cu[OH] 2, sản phẩm tạo thành cũng không chứachất dễ bay hơi.Phản ứng B thỏa hình vẽ thí nghiệm:● Dung dịch X gồm có axit CH3COOH; ancol C2H5OH và axit đặc H2SO4 [để hút nước tăng hiệu suấtphản ứng]● Sau phản ứng tạo thành este CH3COOC2H5 dễ bay hơi, được ngưng tụ trong bình đựng nước đá để thulấy sản phẩm [Y].Phản ứng C khơng thỏa vì hình vẽ khơng mơ tả q trình thổi khí vào dung dịch cũng như khơng có kếttủa.Phản ứng D khơng thỏa vì hình vẽ không mô tả việc cho chất rắn vào dung dịch tạo khí.Câu 16: Chọn đáp án ACâu 17: Chọn đáp án CCâu 18: Chọn đáp án DCâu 19: Chọn đáp án BY làm quỳ tím hóa đỏ ⇒ Loại A và DX tạo kết tủa với nước Br2 ⇒ Loại CCâu 20: Chọn đáp án C– X không tan trong H2O ⇒ loại D.– Y khơng có phản ứng tráng bạc ⇒ loại B.– Z có phản ứng tráng bạc ⇒ chọn C.Câu 21: Chọn đáp án DX có phản ứng tráng gương ⇒ Loại A.Z có phản ứng tráng gương ⇒ Loại B và CCâu 22: Chọn đáp án DX làm dung dịch I2 đổi màu xanh ⇒ Loại A.Y có phản ứng màu biure ⇒ Loại C.Z có phản ứng tráng gương ⇒ Loại BCâu 23: Chọn đáp án B– X + Cu[OH]2 → hợp chất màu tím ⇒ loại A và D.– Z + Br2 → ↓ trắngCâu 24: Chọn đáp án BX có phản ứng màu biure ⇒ Loại C.Y làm quỳ hóa xanh ⇒ Loại A.Trang 11 Z có phản ứng tráng gương ⇒ Loại DCâu 25: Chọn đáp án A+ Vì poli[vinyl clorua] khơng tác dụng với HCl.⇒ Không thể tạo thành hỗn hợp đồng nhất.Câu 26: Chọn đáp án CY làm quỳ tím hóa xanh ⇒ loại A và D.Z + dung dịch brom → ↓ trắngCâu 27: Chọn đáp án AX làm quỳ tím hóa hồng ⇒ loại D.Y + I2 → xanh tím ⇒ loại B.Z có phản ứng tráng gươngCâu 28: Chọn đáp án A+ Dung dịch I2 làm hồ tinh bột hóa màu xanh đen ⇒ X là tinh bột ⇒ Loại D.+ Tạo màu tím với Cu[OH]2 ⇒ Màu tím là màu của pứ biure ⇒ Y là lòng trắng trứng ⇒ Loại C.+ Tạo kết tủa Ag khi tác dụng với dd AgNO3/NH3 ⇒ Z là glucozo ⇒ Loại B.Câu 29: Chọn đáp án BX làm quỳ tím hóa xanh ⇒ loại A.Y + Cu[OH]2/OH– → màu tím ⇒ loại C.Z có phản ứng tráng gương ⇒ loại D.Câu 30: Chọn đáp án CCâu 31: Chọn đáp án CCâu 32: Chọn đáp án AXét chất Y thấy , phenyl amoni clorua và fructozơ khi tác dụng với Cu[OH] 2 trong kiềm khơng tao phứcmàu tím → loại B, DXét chất T thấy fructozơ tan trong NaoHCâu 33: Chọn đáp án BX làm quỳ tím chuyển xanh → loại TH anilin → A hoặc B đúng.xét phản ứng Z + AgNO3/NH3 → Ag↓ trắng thì giữa saccarozơ và mantozơ thì chọn mantozơ thơi.Theo 2 phân tích trên đó thì chọn đáp án B.Câu 34: Chọn đáp án ACâu 35: Chọn đáp án DXét dung dịch T ở các đáp án , thấy saccarozo và glyxylglyxin không tham gia phản ứng với Cu[OH] 2 tạophức màu tím → loại A, BEtanol không tạo phức với Cu[OH]2 → loại CCâu 36: Chọn đáp án ATrang 12 Nhận thấy Anilin và etylamin không tham gia phản ứng với Cu[OH] 2 tạo dung dịch màu xanh lam → loạiC, Danilin không tham gia phản ứng với AgNO3/NH3 tạo kết tủa Ag → loại BCâu 37: Chọn đáp án ANhận thấy etylamin và saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc AgNO3/NH3 → loại B, CLoại D do mantozơ tham gia phản ứng tráng bạcCâu 38: Chọn đáp án Bdạng bài tập cần quan sát đề + đáp án đề loại trừ và chọn nhanh kết quả.!• Với mẫu A thì các đáp án A, B, C, D đều thỏa mãn → tiếp.ot• với mẫu B + Cu[OH]2/OH–, toC → Cu2O đỏ gạch → loại A.[vì đây là tính chất của RCHO hoặc HCOOR; axit etanonic + Cu[OH] 2 sẽ chỉ xảy ra phản ứng hịa tanthơi].• với mẫu C + Cu[OH]2 ở điều kiện thường → dung dịch màu xanh lam là tính chất của poliancolhoặc axit cacboxylic → cả B, C, D đều đáp ứng.! → tiếp.• với mẫu D + Br2/H2O → mất màu ||→ chỉ có glucozơ ở đáp án B thỏa mãn mà thơi.CH2OH[CHOH]4CHO + Br2 + H2O → CH2OH[CHOH]4COOH + HBr.Trang 13

Video liên quan

Chủ Đề