De thi học kì 2 lớp 2 môn Toán năm 2022 2022

Đề kiểm tra giữa học kì 2 lớp 2

Bộ đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán lớp 2

Bộ đề thi giữa học kì 2 lớp 2 môn Toán năm 2022 sách Cánh Diều là tài liệu được biên soạn bao gồm 5 đề thi nhỏ giúp các em học sinh ôn luyện, củng cố kiến thức các dạng bài tập hay chuẩn bị cho bài thi giữa học kì 2 tốt nhất. Sau đây mời các em cùng tham khảo và tải về để ôn tập thi giữa kì lớp 2 đạt kết quả cao.

Tham khảo thêm:

Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo năm học 2021 - 2022

Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 2 sách Kết nối tri thức năm học 2021 - 2022

Nghiêm cấm mọi hình thức sao chép nhằm mục đích thương mại

Đề thi giữa học kì 2 Toán lớp 2 sách Cánh Diều Đề số 1

I. Phần 1: Trắc nghiệm khách quan [6 điểm]

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: Số “Ba trăm linh bảy” được viết là:

Câu 2: Trong các số 163, 591, 692, 917 số lớn nhất là:

Câu 3: Kết quả của phép tính 16 : 2 là:

Câu 4: Kết quả của phép tính 25 dm : 5 là:

A. 5

B. 5 kg

C. 5 dm

D. 5 cm

Câu 5: Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ?

A. 15 giờ 30 phút

B. 15 giờ 4 phút

C. 16 giờ 15 phút

D. 16 giờ 3 phút

Câu 6: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu khối cầu?

II. Phần 2: Tự luận [4 điểm]

Câu 7: Chuyển tổng các số hạng bằng nhau thành phép nhân và tính:

a] 5 + 5 + 5 + 5 + 5

b] 2 + 2 + 2

c] 5 + 5 + 5

d] 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2

Câu 8:

a] Viết số liền trước của các số: 583, 194

b] Sắp xếp các số 729, 103, 683, 222 theo thứ tự từ lớn đến bé.

Câu 9: Xem tờ lịch tháng 2 và trả lời câu hỏi:

a] Tháng 2 có bao nhiêu ngày?

b] Trong tháng 2 có bao nhiêu ngày thứ ba, đó là những ngày nào?

Câu 10: Hoa xếp gọn số quyển vở vừa mua vào 4 ngăn, mỗi ngăn có 5 quyển vở. Hỏi Hoa đã mua tất cả bao nhiêu quyển vở?

Đề thi giữa học kì 2 Toán lớp 2 sách Cánh Diều Đề số 2

I. Phần 1: Trắc nghiệm khách quan [6 điểm]

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: Số gồm 2 trăm, 5 chục và 7 đơn vị được viết là:

Câu 2: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm để 167 > … là:

Câu 3: Thương của phép chia có số bị chia bằng 14 và số chia bằng 2 là:

Câu 4: Kết quả của phép tính 2 kg x 6 là:

A. 6 kg

B. 8 kg

C. 10 kg

D. 12 kg

Câu 5: Nối mỗi đồng hồ vào số giờ thích hợp:

Câu 6: Viết tên các khối hình dưới đây:

II. Phần 2: Tự luận [4 điểm]

Câu 7: Tính nhẩm:

2 x 3

5 x 6

20 : 5

18 : 2

40 : 5

2 x 7

Câu 8:

a] Nêu thừa số, tích trong phép nhân 2 x 5 = 10.

b] Nếu số bị chia, số chia, thương trong phép chia 45 : 5 = 9.

Câu 9: Điền số thích hợp vào ô trống [theo mẫu]:

Số

Trăm

Chục

Đơn vị

378

3

7

8

590

104

818

Câu 10: Lan chia đều 20 cái bánh vào 2 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu cái bánh?

Đề xem trọn bộ đáp án 5 Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 2, mời tải tài liệu về!

Tham khảo thêm:

Bộ đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán năm học 2020 - 2021

---------------

Ngoài Bộ đề ôn tập thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 2 của bộ sách Cánh Diều trên. Các bạn có thể tham khảo thêm nhiều đề thi hay và chất lượng, các dạng toán nâng cao hay và khó dành cho các bé học Toán lớp 2 được chắc chắn, củng cố và nắm chắc kiến thức nhất. Ngoài ra, các em có thể tham khảo thêm tài liệu môn Toán để học tốt hơn các chương trình của lớp 2.

Cập nhật: 23/03/2022

CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG HDC VIỆT NAM

Tầng 3, toà nhà S3, Vinhomes Skylake, đường Phạm Hùng, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội

  • Giới thiệu
  • Chính sách
  • Quyền riêng tư
Copyright © 2020 Tailieu.com

Tải xuống

    Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 2 [cơ bản]

    Thời gian làm bài: 45 phút

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.

Câu 1. Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau mà tổng hai chữ số của số đó bằng 8 là

A. 78     B. 79

C. 80     D. 81

Câu 2. Trong một phép trừ, số bị trừ là 42, hiệu là 18. Số trừ là:

A. 24     B. 60

C. 42     D. 18

Câu 3. Viết tổng 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 thành tích ta được:

A. 5 × 5    B. 5 × 6

C. 5 × 3     D. 5 × 2

Câu 4. Thứ hai tuần này là ngày 12. Hỏi thứ hai tuần sau là ngày bao nhiêu?

A. 17     B. 18

C. 19     D. 20

Câu 5. Tìm x, biết: x × 5 = 15

A. x = 3    B. x = 4

C. x = 5     D. x = 2

Câu 6. Độ dài đường gấp khúc ABCD là:

Câu 7. [2 điểm] Tính:

3 × 7 =

5 lít × 2 =

20 : 5 =

35kg : 5 =

Câu 8. [1 điểm] Tìm x, biết:

a] 3 × x = 27

b] x : 5 = 4

Câu 9. [2 điểm] Có 18 bạn chia đều thành 3 nhóm, sau đó mỗi nhóm lại chia thành hai nhóm nhỏ. Hỏi:

a] Mỗi nhóm có mấy bạn?

b] Có tất cả nhiêu nhóm nhỏ?

Câu 10. [2 điểm] Một hộp bút chì có 24 chiếc. Sau khi lấy đi 1/4 số bút để bán thì trong hộp còn lại bao nhiêu chiếc bút chì?

    Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 2 [nâng cao]

    Thời gian làm bài: 45 phút

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất

Câu 1. Số lớn hơn 99 và nhỏ hơn 101 là

A. 100     B. 101

C. 102     D. 103

Câu 2. Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là

A. 999     B. 998

C. 987     D. 978

Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2dm + 5mm = … mm

A. 25     B. 52

C. 205     D. 502

Câu 4. Số gồm 6 trăm, 5 chục, 7 đơn vị được viết là:

A. 657     B. 675

C. 567     D. 576

Câu 5. Nếu chủ nhật tuần này là ngày 10 thì

A. Chủ nhật tuần trước là ngày 17

B. Chủ nhật tuần sau là ngày 13

C. Chủ nhật tuần trước là ngày 3

D. Chủ nhật tuần sau là ngày 7

Câu 6. Cho hình vẽ:

Số hình tam giác có trong hình vẽ trên là:

A. 8     B. 9

C. 10     D. 11

Câu 7. [2 điểm] Tính nhẩm:

4 × 4 = …     4 × 7 = …

4 × 2 = …     3 × 8 = …

2 × 4 = …     5 × 4 = …

Câu 8. [1 điểm] Tìm y, biết:

a] y : 5 + 27 = 4 × 8

b] 12 – 7 < y < 12 – 4

Câu 9. [1 điểm] Một đường gấp khúc gồm 3 đoạn, đoạn thứ nhất dài 26 cm, đoạn thứ 2 dài 3 dm, đoạn thứ 3 dài 2dm4cm.Tính độ dài đường gấp khúc.

Câu 10. [2 điểm] Một tuần lễ em đi học 5 ngày, còn lại là ngày nghỉ. Hỏi trong 7 tuần lễ:

a] Em đi học bao nhiêu ngày?

b] Em nghỉ học bao nhiêu ngày?

Câu 11. [1 điểm] Trong một phép trừ có hiệu bằng 16. Nếu giữ nguyên số bị trừ và tăng số trừ lên 9 đơn vị thì hiệu mới bằng bao nhiêu?

    Đề thi Học kì 2 Toán lớp 2 [cơ bản]

    Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1. Tính nhẩm

a] 4 × 7 = …

b] 5 × 9 = …

c] 36 : 4 =…

d] 27 : 3 =…

Câu 2. Đọc, viết các số [theo mẫu]:

Viết số Đọc số
355 Ba trăm năm mươi lăm
402
Sáu trăm bảy mươi tám
250
Chín trăm chín mươi chín

Câu 3. Độ dài đường gấp khúc ABC là:

Khoanh vào đáp án đúng:

A. 12cm     B. 13cm

C. 14cm     D. 15cm

Câu 4. Đặt tính rồi tính

315 + 243     64 + 505

668 – 426     978 – 52

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

Câu 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a] 10cm = …. mm

b] 19dm = …..cm

c] 5m 5dm = … dm

d] 31dm 5cm = … cm

Câu 6. Tìm x:

a] x + 115 = 238

b] x – 75 = 114

c] x : 4 = 432 - 424

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

Câu 7. Viết các số 123; 167; 169: 131; 148; 763; 982; 828 theo thứ tự từ bé đến lớn.

…………………………………………………………………………

Câu 8. Hai đội công nhân cùng tham gia làm một con đường. Đội thứ nhất làm được 398m đường, đội thứ hai làm được 521m đường. Hỏi cả hai đội làm được bao nhiêu mét đường?

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

Câu 9. Một hình tứ giác có số đo các cạnh lần lượt là: 17cm, 20cm, 26cm và 3dm. Tính chu vi hình tứ giác đó.

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

Câu 10.

a] Hải có một số bi. Nếu Toàn cho Hải một số bi bằng đúng số bi của Hải đang có thì Hải có 12 viên bi. Hỏi lúc đầu Hải có bao nhiêu viên bi?

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

b] Người ta đem đựng một số lít dầu vào các can nhỏ. Nếu đựng vào mỗi can 4 lít thì được tất cả 7 can và còn thừa lại 3 lít. Tính tổng số dầu đó.

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

    Đề thi Học kì 2 Toán lớp 2 [nâng cao]

    Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1. Kết quả của phép tính: 245 – 59 = ?

A. 304     B. 186

C. 168     D. 286

Câu 2. Điển số thích hợp vào chỗ chấm: 1 m = ..... cm

A. 10 cm     B. 100 cm

C. 1000 cm     D. 1 cm

Câu 3. Kết quả của phép tính 0 : 4 là:

A. 0     B. 1

C. 4     D. 40

Câu 4. Độ dài đường gấp khúc sau là:

A. 16 cm     B. 20 cm

C. 15 cm     D. 12 cm

Câu 5. 30 + 50

20 + 60. Dấu cần điền vào ô trống là:

A. <     B. >     C. =

Câu 6. Chu vi hình tứ giác

A. 19cm     B. 20cm

C. 21cm     D. 22cm

Câu 7. Đặt tính rồi tính

465 + 213     857 – 432

459 – 19     234 + 296

Câu 9. Tính:

a] 10 kg + 36 kg – 21kg =

b] 18 cm : 2 + 45 cm=

Câu 10. Lớp 2C có 30 học sinh. Một phần ba số học sinh lớp 2C là nữ. Hỏi lớp 2C có bao nhiêu học sinh nữ? Bao nhiêu học sinh nam?

Câu 11.

Hình bên có ............. hình tứ giác

Hình bên có ............. hình tam giác

Câu 12. Một bác thợ may dùng 20 m vải để may 5 bộ quần áo giống nhau. Hỏi để may một bộ quần áo như thế cần bao nhiêu mét vải?

Câu 13. Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất có hai chữ số với số chẵn lớn nhất có một chữ số.

Tải xuống

Xem thêm các đề kiểm tra, đề thi Toán lớp 2 chọn lọc, có đáp án hay khác:

Video liên quan

Chủ Đề