Dân số trẻ tiếng anh là gì

UNIT 1: POPULATION

I. ANH – VIỆT

Human population

Dân số loài người

Human species / race / beings

Loài người

Starvation / famine / hunger

Nạn đói

Burgeoning population

Dân số tăng nhanh / gia tăng dân số

Persistent malnutrition and starvation

Tình trạng suy dinh dưỡng và nạn đói dai dẳng

Projected global population

Dân số dự kiến / ước tính

Conceptual contrast

Bất đồng quan điểm

Grow / increase exponentially

Gia tăng theo cấp số nhân

Grow / increase arithmetically

Gia tăng theo cấp số cộng

Profligate childbearing

Mang thai ngoài ý muốn

To check profligate childbearing

Kiểm soát tình trạng / việc mang thai ngoài ý muốn / không kế hoạch

Abstinence

Tránh thai

Inequitable [food] distribution

Sự phân bố lương thực không đồng đều

Per capita food production

Lương thực bình quân đầu người

The rank of the hungry

Số người đói /

Food-producing capacity

Khả năng sản xuất lương thực

Sustainable balance

Sự cân bằng bền vững

Rapid population growth

Dân số tăng nhanh

Environmental degradation

Sự / tình trạng suy thoái môi trường

Growing / increasing hunger

Nạn đói gia tăng

Life-threatening cycle

Vòng luẩn quẩn hiểm nghèo [?]

Population policy

Chính sách dân số

National Committee for Population and Family Planning

Ủy ban Quốc gia về Dân số và Kế hoạch hóa gia đình

Intra-uterine device [IUD]

Vòng tránh thai

Oral contraceptive

Thuốc uống tránh thai

Sterilization

Triệt sản

To be fitted with an intra-uterine device

Đặt vòng tránh thai

To remove an intra-uterine device

Tháo vòng tránh thai

To avoid pregnancy

Ngừa thai / tránh thai

Exploding / booming population

Bùng nổ dân số

To carry on family name

Nối dõi tông đường

The Minister in charge of population and family planning

Chủ nhiệm Ủy ban Dân số và Kế hoạch hóa gia đình

To curb / control  rein / check population boom / explosion

Kiểm soát sự / tình trạng bùng nổ dân số

To promote family planning

Thúc đẩy / đẩy mạnh / khuyến khích kế hoạch hóa gia đình

Couples in child-bearing years

Các cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ

Modern contraceptives

Các phương pháp / phương tiện / công cụ tránh thai hiện đại

Birth control / contraceptive pills

Thuốc ngừa / tránh thai

The United Nations Population Fund [UNFPA]

Quỹ Dân số Liên hợp quốc

The world’s seventh-fastest-growing nation

Quốc gia phát triển nhanh thứ bảy thế giới

To make considerable progress in Family Planning

Đạt được những tiến bộ / bước tiến đáng kế trong Kế hoạch hóa gia đình

Fertility / birth rate

Tỉ lệ sinh

Mortality / death rate

Tỉ lệ tử

Census

Điều tra dân số

Annual population growth rate

Tốc độ tăng trưởng dân số hàng năm

II. VIỆT – ANH

Dân số tăng nhanh

Rapid / burgeoning population growth

Vấn đề nan giải

Dilemmas / aching issues

Làm trầm trọng thêm

Deteriorate / aggravate / exacerbate

Sự hủy hoại môi trường và sinh thái

The environmental and ecological destruction

Khai thác cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên

To exhaust natural resources

Nạn khan hiếm lương thực

Food scarcity

Sự nghèo đói

Poverty

Mù chữ

Illiteracy

Thất nghiệp

Unemployment

Những bệnh truyền nhiễm nguy hiểm đang lan tràn

The spreading / of dangerous infectious diseases

Quá trình phát triển kinh tế - xã hội

Socio-economic development process

Phát triển bền vững

Sustainable development

Việc đào tạo và phát triển nhân lực

Training and development of human resources

Tổng thu nhập quốc dân

Gross National Product

Sống dưới mức nghèo khổ

Live below the poverty line

Làn sóng di dân từ nông thôn ra thành thị

Rural-to-urban wave / flow / stream of migration

Sự quá tải về dân số

Overpopulation

Các bệnh về đường hô hấp

Respiratory diseases 

Diện tích rừng

Forest areas

Suy thoái tầng ozone

Ozone layer degradation

Đe dọa sự tồn tại của nhiều loài động vật

To threaten many / numerous animal species’ survival / the survival of many / numerous  animal species 

Tỷ lệ người mù chữ

Illiteracy rate

Các dịch vụ y tế

Medical / healthcare services

Tỷ lệ mù chữ trong nữ giới

Illiteracy rate among females / women

Cái vòng luẩn quẩn

Vicious cycle / circle

Một địa vị xã hội thấp kém

An inferior social status

Chương trình Hành động

Program of Action

Hội nghị Quốc tế về Dân số  và Phát triển [ICPD]

International Conference on Population and Development

Các hoạt động tuyên truyền vận động về dân số

Population advocacy

Huy động các nguồn lực và sự hỗ trợ cần thiết

To mobilize necessary resources and support

ổn định mức tăng trưởng dân số

To stabilize population growth rate

Một loạt các sáng kiến về dân số và phát triển

A series of initiatives on population and development

Lồng ghép

Integrate

Sức khỏe sinh sản

Reproductive health

Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh National Academy of Politic

Ủy ban Các vấn đề Xã hội của Quốc hội

Committee for Social Affairs of National Assembly

Ủy ban Dân số và Kế hoạch hóa Gia đình

Committee for Population and Family Planning

Các Tổ chức Đoàn thể

The organizations

Các cơ quan truyền thông đại chúng

The mass media

Nâng cao hơn nữa ý thức và sự hiểu biết về

To raise further awareness and understanding of

Mối quan hệ qua lại giữa dân số và phát triển

The interrelationship between population and development

 Nguồn: aroma

Video liên quan

Chủ Đề