Năm 2022, Trường Đại học Văn Lang sẽ tuyển sinh 58 ngành theo 5 phương thức xét tuyển như năm 2021.
Trường Đại học Văn Lang xét tuyển bằng 5 phương thức
Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Văn Lang
Các phương thức xét tuyển bao gồm:
Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả thi Tốt nghiệp THPT 2022
Phương thức 2: Xét học bạ THPT theo 2 hình thức:
– Xét điểm trung bình học tập năm lớp 12
– Xét điểm trung bình học tập năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12
Thời gian xét tuyển: Dự kiến đợt 1 từ 1/3 – 30/4/2022
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:
- – Ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật Xét nghiệm Y học: tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >= 19,50 điểm, học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên.
- – Ngành Dược học, Răng Hàm Mặt: tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >= 24,00 điểm, học lực lớp 12 đạt loại Giỏi.
- – Các ngành còn lại: tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >= 18,00 điểm.
Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:
- – Ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật Xét nghiệm Y học: 700 điểm
- – Ngành Dược học, Răng Hàm Mặt: 750 điểm
- – Các ngành còn lại: 650 điểm
Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp thi tuyển môn năng khiếu [dành cho các ngành: Thiết kế Nội thất, Kiến trúc, Thiết kế Thời trang, Thiết kế Công nghiệp, Thiết kế Mỹ thuật số, Thiết kế Đồ họa, Thanh nhạc, Piano, Đạo diễn điện ảnh, truyền hình, Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình]
Ngoài ra, đối với môn năng khiếu Vẽ, thí sinh có thể chọn 1 hoặc nhiều phương án trong 3 phương án thi môn năng khiếu như sau:
– Xét tuyển kết hợp bài thi năng khiếu và phỏng vấn
– Thi tuyển môn Vẽ năng khiếu tại Trường Đại học Văn Lang
– Xét điểm Vẽ từ 6 trường đại học khác.
Phương thức 5: Xét tuyển thẳng
Thời gian nộp hồ sơ [Dự kiến]:
– Đợt 1: Từ 8/4 – 30/5/2022
– Đợt 2: Từ 7/6 – 30/7/2022
[Theo Trường Đại học Văn Lang]
[Thanhuytphcm.vn] - Ngày 17/4, Trường Đại học [ĐH] Văn Lang tổ chức Kỳ thi năng khiếu Vẽ tập trung tại cơ sở chính của trường ở quận Bình Thạnh. Kỳ thi này dành cho thí sinh hiện cư trú tại TPHCM đã đăng kýphương án thi tập trung.
Theo ghi nhận từ Hội đồng tuyển sinh, trong đợt thi năng khiếu Vẽ đợt 1 [phương thức thi tuyển tập trung] ngày 17/4 có 82 thí sinh đăng ký tham gia thi Vẽ hình họa, 200 thí sinh đăng ký dự thi Vẽ mỹ thuật và 250 thí sinh đăng ký thi Vẽ trang trí màu. Kết quả dự kiến sẽ thông báo cho thí sinh sau 1 tuần thi.
Năm 2022, Trường ĐH Văn Lang tổ chức thi 3 môn năng khiếu Vẽ, gồmVẽ mỹ thuật[vẽ đầu tượng, chì],Vẽ hình họa[vẽ đầu tượng, chì],Vẽ trang trí[vẽ màu]. Kết quả các môn thi Vẽ được sử dụng để xét tuyển 6 ngành:Kiến trúc, Thiết kế Nội thất, Thiết kế Đồ họa, Thiết kế Thời trang, Thiết kế Sản phẩm [Thiết kế Công nghiệp], Thiết kế Mỹ thuật số. Theo đó, để xét tuyển vào 6 ngành nói trên, thí sinh chọn 1 hoặc đồng thời nhiều phương án trong 3 phương án thi môn năng khiếu, gồm: Thi tuyển môn Vẽ năng khiếu tại Trường ĐH Văn Lang [thi ngày 17/4]; Xét tuyển bài thi năng khiếu kết hợp phỏng vấn [đợt 1 dự kiến tổ chức vào ngày 28 và 29/4/2022]; Xét điểm Vẽ từ 6 trường đại học khác [nộp kết quả trước ngày 31/5/2022].
Ngoài môn Vẽ để xét tuyển vào 6 ngành nói trên, năm nay, Nhà trường tổ chức thi các môn năng khiếu Âm nhạc, Sân khấu - Điện ảnh để xét tuyển vào các ngành Piano, Thanh nhạc, Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình và Đạo diễn điện ảnh – truyền hình.
Anh Huy
Tin liên quan
Trường Đại học Văn Lang công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2021.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Văn Lang năm 2022
Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 đã được cập nhật
Điểm sàn trường Đại học Văn Lang năm 2021
Điểm sàn trường Đại học Văn Lang xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm sàn |
Thanh nhạc | 18.0 |
Piano | 18.0 |
Thiết kế công nghiệp | 16.0 |
Thiết kế đồ họa | 18.0 |
Thiết kế thời trang | 18.0 |
Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình | 18.0 |
Đạo diễn điện ảnh, truyền hình | 18.0 |
Ngôn ngữ Anh | 18.0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 16.0 |
Văn học [ứng dụng] | 16.0 |
Tâm lý học | 17.0 |
Đông phương học | 17.0 |
Quan hệ công chúng | 18.0 |
Quản trị kinh doanh | 18.0 |
Marketing | 18.0 |
Bất động sản | 17.0 |
Kinh doanh thương mại | 18.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 18.0 |
Kế toán | 17.0 |
Luật | 17.0 |
Luật kinh tế | 17.0 |
Công nghệ sinh học | 16.0 |
Công nghệ sinh học y dược | 16.0 |
Kỹ thuật phần mềm | 17.0 |
Khoa học dữ liệu | 16.0 |
Công nghệ thông tin | 17.0 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 17.0 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 16.0 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 16.0 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 17.0 |
Quản trị môi trường doanh nghiệp | 16.0 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 16.0 |
Kỹ thuật nhiệt | 16.0 |
Công nghệ thực phẩm | 16.0 |
Kiến trúc | 17.0 |
Thiết kế nội thất | 17.0 |
Kỹ thuật xây dựng | 16.0 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 16.0 |
Quản lý xây dựng | 16.0 |
Thiết kế xanh | 16.0 |
Nông nghiệp công nghệ cao | 16.0 |
Dược học | 21.0 |
Điều dưỡng | 19.0 |
Răng Hàm Mặt | 22.0 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19.0 |
Công tác xã hội | 16.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 17.0 |
Quản trị khách sạn | 18.0 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 17.0 |
Điểm chuẩn trường Đại học Văn Lang năm 2021
1/ Điểm chuẩn xét học bạ
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Văn Lang năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn HB |
Thanh nhạc | 24.0 |
Piano | 24.0 |
Thiết kế công nghiệp | 24.0 |
Thiết kế đồ họa | 24.0 |
Thiết kế thời trang | 24.0 |
Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình | 24.0 |
Đạo diễn điện ảnh – truyền hình | 24.0 |
Ngôn ngữ Anh | 24.0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 18.0 |
Văn học | 18.0 |
Tâm lý học | 18.0 |
Đông phương học | 18.0 |
Quan hệ công chúng | 18.0 |
Quản trị kinh doanh | 18.0 |
Marketing | 18.0 |
Bất động sản | 18.0 |
Kinh doanh thương mại | 18.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 18.0 |
Kế toán | 18.0 |
Luật | 18.0 |
Luật kinh tế | 18.0 |
Công nghệ sinh học | 18.0 |
Công nghệ sinh học y dược | 18.0 |
Kỹ thuật phần mềm | 18.0 |
Khoa học dữ liệu | 18.0 |
Công nghệ thông tin | 18.0 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18.0 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 18.0 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 18.0 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 18.0 |
Quản trị môi trường doanh nghiệp | 18.0 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 18.0 |
Kỹ thuật nhiệt | 18.0 |
Công nghệ thực phẩm | 18.0 |
Kiến trúc | 24.0 |
Thiết kế nội thất | 24.0 |
Kỹ thuật xây dựng | 18.0 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 18.0 |
Quản lý xây dựng | 18.0 |
Thiết kế xanh | 18.0 |
Nông nghiệp công nghệ cao | 18.0 |
Dược học | 24.0 |
Điều dưỡng | 19.5 |
Răng Hàm Mặt | 24.0 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19.5 |
Công tác xã hội | 18.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18.0 |
Quản trị khách sạn | 18.0 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 18.0 |
Công tác xã hội | 18 |
2/ Điểm chuẩn xét kết quả thi ĐGNL
Điểm chuẩn trường Đại học Văn Lang xét theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn ĐGNL |
Thanh nhạc | 650 |
Piano | 650 |
Thiết kế công nghiệp | 650 |
Thiết kế đồ họa | 650 |
Thiết kế thời trang | 650 |
Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình | 650 |
Đạo diễn điện ảnh – truyền hình | 650 |
Ngôn ngữ Anh | 650 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 650 |
Văn học | 650 |
Tâm lý học | 650 |
Đông phương học | 650 |
Quan hệ công chúng | 650 |
Quản trị kinh doanh | 650 |
Marketing | 650 |
Bất động sản | 650 |
Kinh doanh thương mại | 650 |
Tài chính – Ngân hàng | 650 |
Kế toán | 650 |
Luật | 650 |
Luật kinh tế | 650 |
Công nghệ sinh học | 650 |
Công nghệ sinh học y dược | 650 |
Kỹ thuật phần mềm | 650 |
Khoa học dữ liệu | 650 |
Công nghệ thông tin | 650 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 650 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 650 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 650 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 650 |
Quản trị môi trường doanh nghiệp | 650 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 650 |
Kỹ thuật nhiệt | 650 |
Công nghệ thực phẩm | 650 |
Kiến trúc | 650 |
Thiết kế nội thất | 650 |
Kỹ thuật xây dựng | 650 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 650 |
Quản lý xây dựng | 650 |
Thiết kế xanh | 650 |
Nông nghiệp công nghệ cao | 650 |
Dược học | 750 |
Điều dưỡng | 700 |
Răng Hàm Mặt | 750 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 700 |
Công tác xã hội | 650 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 650 |
Quản trị khách sạn | 650 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 650 |
3/ Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT năm 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Văn Lang xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Thanh nhạc | 22.0 |
Piano | 22.0 |
Thiết kế công nghiệp | 23.0 |
Thiết kế đồ họa | 26.0 |
Thiết kế thời trang | 25.0 |
Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình | 20.0 |
Đạo diễn điện ảnh – truyền hình | 20.0 |
Ngôn ngữ Anh | 18.0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 16.0 |
Văn học | 16.0 |
Tâm lý học | 19.0 |
Đông phương học | 18.0 |
Quan hệ công chúng | 24.5 |
Quản trị kinh doanh | 19.0 |
Marketing | 19.5 |
Bất động sản | 19.0 |
Kinh doanh thương mại | 18.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 19.0 |
Kế toán | 17.0 |
Luật | 17.0 |
Luật kinh tế | 17.0 |
Công nghệ sinh học | 16.0 |
Công nghệ sinh học y dược | 16.0 |
Kỹ thuật phần mềm | 17.0 |
Khoa học dữ liệu | 16.0 |
Công nghệ thông tin | 18.0 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 17.0 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 17.0 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 16.0 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 20.0 |
Quản trị môi trường doanh nghiệp | 16.0 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 16.0 |
Kỹ thuật nhiệt | 16.0 |
Công nghệ thực phẩm | 16.0 |
Kiến trúc | 17.0 |
Thiết kế nội thất | 19.0 |
Kỹ thuật xây dựng | 16.0 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 16.0 |
Quản lý xây dựng | 16.0 |
Thiết kế xanh | 16.0 |
Nông nghiệp công nghệ cao | 16.0 |
Dược học | 21.0 |
Điều dưỡng | 19.0 |
Răng Hàm Mặt | 24.0 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19.0 |
Công tác xã hội | 18.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 19.0 |
Quản trị khách sạn | 19.0 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 17.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Văn Lang các năm trước dưới đây:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2020 |
Thiết kế đồ họa | 18 |
Thiết kế công nghiệp | 16 |
Thiết kế thời trang | 16 |
Thiết kế nội thất | 17 |
Piano | 18 |
Thanh nhạc | 18 |
Kiến trúc | 17 |
Quan hệ công chúng | 19 |
Luật kinh tế | 17 |
Luật | 18 |
Marketing | 19 |
Quản trị kinh doanh | 18 |
Kinh doanh thương mại | 18 |
Kế toán | 17 |
Kỹ thuật phần mềm | 17 |
Công nghệ thông tin | 18 |
Tài chính – Ngân hàng | 18 |
Quản trị môi trường doanh nghiệp | 16 |
Kỹ thuật nhiệt | 16 |
Răng – Hàm – Mặt | 22 |
Điều dưỡng | 19 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19 |
Dược học | 21 |
Công nghệ sinh học | 16 |
Công nghệ sinh học y dược | 16 |
Quản trị Công nghệ sinh học | 16 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 16 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 16 |
Kỹ thuật xây dựng | 16 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 16 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 17 |
Quản lý xây dựng | 16 |
Thiết kế xanh | 16 |
Nông nghiệp công nghệ cao | 16 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 |
Quản trị khách sạn | 19 |
Ngôn ngữ Anh | 19 |
Văn học | 16 |
Đông phương học | 18 |
Tâm lý học | 18 |
Công tác xã hội | 16 |