Địa chỉ sản thương mại điện tử tỉnh Hà Tĩnh do Sở Công Thương Hà Tĩnh quản lý là gì

Bốn triệu hai trăm nghìn đồng chẵn

Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

File dung lượng lớn chỉ có thể tải về bằng Internet Explorer, vui lòng xem hướng dẫn tại đây!

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: SỞ CÔNG THƯƠNG HÀ TĨNH
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu “Hỗ trợ doanh nghiệp Hà Tĩnh quảng bá, xúc tiến bán hàng trên sàn giao dịch thương mại điện tử
Tên dự toán là: Gói thầu “Hỗ trợ doanh nghiệp Hà Tĩnh quảng bá, xúc tiến bán hàng trên sàn giao dịch thương mại điện tử
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 90 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn [hoặc phương thức thu xếp vốn]: Ngân sách
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Sở Công Thương tỉnh Hà Tĩnh ; Số 02 Trần Phú, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh, Điện thoại: 0393693046; Fax: 0393851358
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán - Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT - Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu

Tổ chuyên gia và Tổ thẩm định do Giám đốc Sở Công Thương tỉnh Hà Tĩnh thành lập, địa chỉ số 02 Trần Phú, Thành phố Hà Tĩnh Điện thoại: [039] 3 693046; Fax: [039]3 851358.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: SỞ CÔNG THƯƠNG HÀ TĨNH , địa chỉ: Số 2 đường Trần Phú, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
- Chủ đầu tư: Sở Công Thương tỉnh Hà Tĩnh ; Số 02 Trần Phú, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh, Điện thoại: 0393693046; Fax: 0393851358

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 10.1[g] Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Kế hoạch công việc; bản trình bày về giải pháp, phương pháp để thực hiện gói dịch vụ và bất kỳ thông tin nào khác theo quy định tại Chương V; các tài liệu làm rõ E-HSDT và các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng của nhà thầu nếu được trúng thầu theo quy định tại E-HSMT; thư Bảo lãnh dự thầu.E-CDNT 10.2[c]Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá:
Xác nhận là đại lý, đại lý ủy quyền hoặc cộng tác với các sàn thương mại điện tử uy tín trên thế giới.E-CDNT 12.2Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau:
Nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam [hàng hóa được vận chuyển bàn giao tại địa chỉ của chủ đầu tư; giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí [nếu có] theo Mẫu tại Chương IV. Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí [nếu có] theo Mẫu tại Chương IV..E-CDNT 14.3Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa [để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…]: 01 năm kể từ ngày nghiệm thu, bàn giao.E-CDNT 15.2Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm:
a] Thỏa thuận liên danh đối với trường hợp nhà thầu liên danh theo Mẫu số 06 Chương IV; b] Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của nhà thầu. c] Tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm và tài liệu khác theo yêu cầu tại E-HSMT. E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngàyE-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 4.200.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. E-CDNT 26.4Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá [nếu có] của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá [nếu có] của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: [Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT]. a] Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt

b] Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt


c] Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất[Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi] E-CDNT 27.2.1đ Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá [nếu có] thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá [nếu có] thấp nhất. E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Sở Công Thương tỉnh Hà Tĩnh ; Số 02 Trần Phú, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh, Điện thoại: 0393693046; Fax: 0393851358
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Địa chỉ của Chủ đầu tư: Sở Công Thương tỉnh Hà Tĩnh; Số 02 Trần Phú, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh, Điện thoại: 0393693046. - Địa chỉ của Người có thẩm quyền: Giám đốc Sở Công Thương tỉnh Hà Tĩnh; Số 02 Trần Phú, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh, Điện thoại: 0393693046.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Địa chỉ của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Quản lý Thương mại - Sở Công Thương tỉnh Hà Tĩnh; Số 02 Trần Phú, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh, Điện thoại: 0393693046. E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Địa chỉ của tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Cục Thương mại điện tử và Kinh tế số, số 25 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội. Điện thoại: 024] 2220-5396, Fax: [024] 2220-5397. E-CDNT 34

Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 0 %

Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 0 %

PHẠM VI CUNG CẤP

Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết [nếu cần thiết].

STTDanh mục hàng hóaKý mã hiệuKhối lượng mời thầuĐơn vịMô tả hàng hóaGhi chú
1Tham gia sàn TMĐT quốc tếHH013Gói1. Gói dịch vụ thành viên Gold Supplier Basic [GSB] trên sàn TMĐT Alibaba 01 năm. 2. Thiết kế gian hàng trên sàn TMĐT Alibaba: Lựa chọn và thiết kế gian hàng theo mẫu ngành hàng; Thiết kế khối nội dung chính trên trang chủ; Thiết kế khối nội dung chính theo dạng ảnh; Thiết kế nội dung trang trong phù hợp và thống nhất với trang chủ; Thiết kế Giao diện 2.0 chuẩn kích thước Full HD. 3. Chăm sóc gian hàng theo tiêu chuẩn trên sàn TMĐT Alibaba: Đăng thông tin sản phẩm và xuất xứ [có hình ảnh]; Quản lý kệ trưng bày sản phẩm nổi trội; Quản lý danh sách email đăng ký theo dõi gian hàng; Hỗ trợ quản lý thông tin về quy cách đóng gói; Hỗ trợ quản lý thông tin về phương thức thanh toán; Hỗ trợ quản lý thông tin về tem mác, bao bì của sản phẩm; Hướng dẫn vận hành quản trị gian hàng hiệu quả.Ứng với mỗi gói dịch nhà thầu hỗ trợ 01 doanh nghiệp tham gia bán hàng trên sàn giao dịch thương mại điện tử theo yêu cầu chi tiết tại chương V của E-HSMT này
2Tham gia sàn TMĐT trong nướcHH023Gói1. Gói dịch vụ thành viên trên sàn TMĐT Sendo và Shopee. 2. Thiết kế gian hàng trên sàn TMĐT Sendo và Shopee: Lựa chọn và thiết kế gian hàng theo mẫu ngành hàng; Thiết kế khối nội dung chính trên trang chủ; Thiết kế khối nội dung chính theo dạng ảnh; Thiết kế nội dung trang trong phù hợp và thống nhất với trang chủ; Thiết kế màu sắc phù hợp với sản phẩm; Thiết kế Ảnh nền [background] phù hợp với sản phẩm. 3. Chăm sóc gian hàng trên sàn TMĐT Sendo và Shopee: Đăng thông tin sản phẩm [có hình ảnh]; Hỗ trợ xây dựng, hoàn thiện thông tin về quy cách đóng gói; Hỗ trợ xây dựng, hoàn thiện thông tin về phương thức thanh toán; Hỗ trợ xây dựng, hoàn thiện thông tin về tem mác, bao bì của sản phẩm; Hỗ trợ xây dựng, hoàn thiện thông tin về thời gian giao hàng; Hướng dẫn vận hành quản trị gian hàng hiệu quả.Ứng với mỗi gói dịch nhà thầu hỗ trợ 01 doanh nghiệp tham gia bán hàng trên sàn giao dịch thương mại điện tử theo yêu cầu chi tiết tại chương V của E-HSMT này

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng90Ngày

Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.


STTDanh mục hàng hóaKhối lượng mời thầuĐơn vịĐịa điểm cung cấpTiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1Tham gia sàn TMĐT quốc tế3GóiTỉnh Hà Tĩnh90 ngày
2Tham gia sàn TMĐT trong nước3GóiTỉnh Hà Tĩnh90 ngày

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộpSTTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danhTổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019[1] đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành[2]. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chínhNhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021[3] để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanhDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 427.230.000[4] VND, trong vòng 3[5] năm gần đây. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu[6]Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao[7] hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác [không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng] để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 71.000.000 VND[8]. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự[9] theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn[10] với tư cách là nhà thầu chính [độc lập hoặc thành viên liên danh] hoặc nhà thầu phụ[11] trong vòng 3[12] năm trở lại đây [tính đến thời điểm đóng thầu]: [Nhà thầu cung cấp các hợp đồng, biên bản nghiệm thu hoặc biên bản thanh lý hợp đồng [bản scan từ bản gốc hoặc bản sao chứng thực], hoá đơn tài chính [bản sao]. Trong trường hợp cần thiết Bên mời thầu sẽ yêu cầu nhà thầu mang bản gốc của các giấy tờ nêu trên đến để xác minh, đối chiếu]

Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 199.300.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 398.600.000 VND.

[i] Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 199.300.000 VND hoặc
[ii] số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 199.300.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 398.600.000 VND.

[i] Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 199.300.000 VND hoặc
[ii] số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 199.300.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 398.600.000 VND.

Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu [tương đương với phần công việc đảm nhận]Không áp dụngMẫu 10[a], 10[b]Mẫu 10[a], 10[b]
4Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác[13]Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau:

Nhà thầu phải có cam kết thực hiện nghĩa vụ bảo hành và hỗ trợ kỹ thuật [24h/7 ngày] cho các chủ gian hàng vận hành, khắc phục sự cố kỹ thuật trong thời gian 12 tháng kể từ ngày nghiệm thu, bàn giao, đồng thời: - Hướng dẫn, đào tạo cách thức quản trị, vận hành và tối ưu hoá gian hàng cho doanh nghiệp trên các sàn TMĐT; - Có chuyên gia tư vấn cho doanh nghiệp cách thức vận hành gian hàng, để đăng tải trên các sàn TMĐT

Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu [tương đương với phần công việc đảm nhận]Không áp dụng

Ghi chú:[1] Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu. [2] Hợp đồng không hoàn thành bao gồm: - Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối; - Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu. Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại. [3] Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu . [4] Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm: a] Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = [Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm] x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2. b] Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau: Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5. c] Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm. [5] Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này. [6] Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài. [7] Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm [8] Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau: Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x [Giá gói thầu]. Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3. Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá. Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng [bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này] hoặc các nguồn tài chính khác. [9] Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự. Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm: - Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét; - Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét. Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét. Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu. [10] Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng. [11] Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện. [12] Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.

[13] Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
[Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...]
Tổng số năm kinh nghiệm
[tối thiểu_năm]
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
[tối thiểu_năm]
1Trưởng nhóm triển khai1Tốt nghiệp đại học trở lên ngành công nghệ thông tin hoặc các ngành kinh tế, quản trị kinh doanh.[Nhà thầu nộp bản sao bằng cấp, CMTND, Trong trường hợp cần thiết , bên mời thầu sẽ yêu cầu nhà thầu mang bản gốc đến để đối chiếu, xác minh]53
2Cán bộ phân tích, thiết kế1Tốt nghiệp đại học, hoặc Cao Đẳng hoặc Trung tâm dậy nghề ngành công nghệ thông tin hoặc có nghiệp vụ chuyên môn về thiết kế.[Nhà thầu nộp bản sao bằng cấp, CMTND. Trong trường hợp cần thiết , bên mời thầu sẽ yêu cầu nhà thầu mang bản gốc đến để đối chiếu, xác minh]53

STT Danh mục hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng mời thầu Đơn vị tính Mô tả hàng hóa Ghi chú
1 Tham gia sàn TMĐT quốc tế 3 Gói 1. Gói dịch vụ thành viên Gold Supplier Basic [GSB] trên sàn TMĐT Alibaba 01 năm. 2. Thiết kế gian hàng trên sàn TMĐT Alibaba: Lựa chọn và thiết kế gian hàng theo mẫu ngành hàng; Thiết kế khối nội dung chính trên trang chủ; Thiết kế khối nội dung chính theo dạng ảnh; Thiết kế nội dung trang trong phù hợp và thống nhất với trang chủ; Thiết kế Giao diện 2.0 chuẩn kích thước Full HD. 3. Chăm sóc gian hàng theo tiêu chuẩn trên sàn TMĐT Alibaba: Đăng thông tin sản phẩm và xuất xứ [có hình ảnh]; Quản lý kệ trưng bày sản phẩm nổi trội; Quản lý danh sách email đăng ký theo dõi gian hàng; Hỗ trợ quản lý thông tin về quy cách đóng gói; Hỗ trợ quản lý thông tin về phương thức thanh toán; Hỗ trợ quản lý thông tin về tem mác, bao bì của sản phẩm; Hướng dẫn vận hành quản trị gian hàng hiệu quả.
2 Tham gia sàn TMĐT trong nước 3 Gói 1. Gói dịch vụ thành viên trên sàn TMĐT Sendo và Shopee. 2. Thiết kế gian hàng trên sàn TMĐT Sendo và Shopee: Lựa chọn và thiết kế gian hàng theo mẫu ngành hàng; Thiết kế khối nội dung chính trên trang chủ; Thiết kế khối nội dung chính theo dạng ảnh; Thiết kế nội dung trang trong phù hợp và thống nhất với trang chủ; Thiết kế màu sắc phù hợp với sản phẩm; Thiết kế Ảnh nền [background] phù hợp với sản phẩm. 3. Chăm sóc gian hàng trên sàn TMĐT Sendo và Shopee: Đăng thông tin sản phẩm [có hình ảnh]; Hỗ trợ xây dựng, hoàn thiện thông tin về quy cách đóng gói; Hỗ trợ xây dựng, hoàn thiện thông tin về phương thức thanh toán; Hỗ trợ xây dựng, hoàn thiện thông tin về tem mác, bao bì của sản phẩm; Hỗ trợ xây dựng, hoàn thiện thông tin về thời gian giao hàng; Hướng dẫn vận hành quản trị gian hàng hiệu quả.

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu SỞ CÔNG THƯƠNG HÀ TĨNH như sau:

  • Có quan hệ với 8 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1.25 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 88.89%, Xây lắp 0%, Tư vấn 11.11%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 6,441,796,402 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 6,298,548,906 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 2.22%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia


Video liên quan

Chủ Đề