Điểm chuẩn đại học giao thông vận tải hà nội năm 2022

Trường Đại học Giao thông vận tải đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2021.

> THAM KHẢO: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Giao thông vận tải 2022

Điểm sàn UTC năm 2021

Điểm sàn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển vào Đại học Giao thông Vận tải năm 2021 như sau:

Tên ngành Điểm sàn
Quản trị kinh doanh 20.0
Kế toán 19.0
Kinh tế 18.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 18.0
Khai thác vận tải 17.0
Kinh tế vận tải 17.0
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 21.0
Tài chính – Ngân hàng 18.0
Kinh tế xây dựng 18.0
Quản lý xây dựng 17.0
Toán ứng dụng 16.0
Công nghệ thông tin 22.0
Công nghệ kỹ thuật giao thông 17.0
Kỹ thuật môi trường 16.0
Kỹ thuật cơ khí 193.0
Kỹ thuật cơ điện tử 19.0
Kỹ thuật nhiệt 17.0
Kỹ thuật cơ khí động lực 16.0
Kỹ thuật ô tô 22.0
Kỹ thuật điện 18.0
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 18.0
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 20.0
Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo 18.0
Kỹ thuật xây dựng 17.0
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 16.0
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 16.0
Quản trị kinh doanh (CLC Việt – Anh) 18.0
Công nghệ thông tin (CLC Việt – Anh) 21.0
Kế toán (CLC Việt – Anh) 17.0
Kỹ thuật cơ khí (CLC Việt – Anh) 18.0
Kỹ thuật xây dựng (CTTT Kỹ thuật xây dựng CT giao thông) 16.0
Kỹ thuật xây dựng (CLC Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt – Pháp) 16.0
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (CLC Cầu – Đường bộ Việt – Pháp, Việt – Anh, Công trình Giao thông đô thị Việt – Nhật) 16.0
Kinh tế xây dựng (CLC Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh) 16.0
Phân hiệu TP Hồ Chí Minh
Quản trị kinh doanh 19.0
Kế toán 18.0
Công nghệ thông tin 18.0
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 21.0
Kỹ thuật cơ điện tử 18.0
Kỹ thuật cơ khí động lực 18.0
Kỹ thuật ô tô 21.0
Kỹ thuật điện 18.0
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 17.0
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 18.0
Kỹ thuật môi trường 15.0
Kiến trúc 16.0
Kỹ thuật xây dựng 17.0
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 16.0
Kinh tế xây dựng 17.0
Quản lý xây dựng 17.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 16.0
Khai thác vận tải 19.0

Điểm chuẩn UTC năm 2021

I. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Ngành xét tuyển Điểm chuẩn HB
Quản trị kinh doanh 27
Kế toán 26.58
Kinh tế 26.67
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 25.88
Khai thác vận tải 24.73
Kinh tế vận tải 24.97
Tài chính – Ngân hàng 26.77
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng /
Kinh tế xây dựng 25.18
Toán ứng dụng 21.62
Công nghệ thông tin /
Kỹ thuật môi trường 18
Công nghệ kỹ thuật giao thông 24.02
Kỹ thuật cơ khí 25.67
Kỹ thuật cơ điện tử 27.27
Kỹ thuật nhiệt 23.52
Kỹ thuật cơ khí động lực 18
Nhóm chuyên ngành:
– Máy xây dựng;
– Cơ giới hóa xây dựng cầu đường;
– Cơ khí giao thông công chính;
/
Nhóm chuyên ngành:
– Kỹ thuật phương tiện đường sắt;
– Tàu điện – metro;
– Đầu máy – Toa xe;
/
Chuyên ngành Kỹ thuật máy động lực /
Kỹ thuật ô tô /
Kỹ thuật điện 25.27
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 26.25
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa /
Kỹ thuật xây dựng 21.1
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 18
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 18
Chuyên ngành Cầu đường bộ /
Nhóm chuyên ngành:
– Đường bộ;
– Kỹ thuật giao thông đường bộ;
/
Nhóm chuyên ngành:
– Cầu hầm;
– Đường hầm và Metro;
/
Nhóm chuyên ngành:
– Đường sắt;
– Cầu – Đường sắt;
– Đường sắt đô thị;
/
Nhóm chuyên ngành:
– Đường ô tô và sân bay;
– Cầu – Đường ô tô và Sân bay;
/
Nhóm chuyên ngành:
– Công trình giao thông công chính;
– Công trình giao thông đô thị;
/
Chuyên ngành Tự động hóa thiết kế cầu đường /
Nhóm chuyên ngành:
– Địa kỹ thuật;
– Kỹ thuật GIS và trắc địa công trình;
/
Quản lý xây dựng 23.97
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO  
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông gồm 3 chương trình CLC:
– Cầu – Đường bộ Việt – Pháp;
– Cầu – Đường bộ Việt – Anh;
– Công trình giao thông đô thị Việt – Nhật;
18
Công nghệ thông tin (CLC Việt – Anh) 27.23
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí ô tô Việt – Anh) 25.27
Kỹ thuật xây dựng (CLC Việt – Pháp) 19.5
CT tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 19.5
Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt – Pháp /
Kinh tế xây dựng (Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh) 22.65
Kế toán (Kế toán tổng hợp Việt – Anh) 24.07
Quản trị kinh doanh (CLC Việt – Anh) 25.4
PHÂN HIỆU TP HỒ CHÍ MINH  
Kỹ thuật cơ khí động lực 21
Kỹ thuật cơ điện tử 21.5
Kỹ thuật ô tô 25.2
Kỹ thuật điện 21
Kỹ thuật điện tử – Viễn thông 20
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 22.5
Công nghệ thông tin /
Kế toán 23
Kinh tế /
Kinh tế vận tải /
Kinh tế xây dựng 22
Kỹ thuật xây dựng 21.1
Quản trị kinh doanh 24.5
Khai thác vận tải 25
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 18
Quản lý xây dựng 22
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 27
Kiến trúc 19
Kỹ thuật môi trường 18
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 21

Điểm chuẩn xét học bạ đợt bổ sung 2021

Xét bổ sung đợt 2

TẠI TP HỒ CHÍ MINH
Tên ngành Điểm trúng tuyển
Kỹ thuật môi trường 18
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 18

II. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021

Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn Tiêu chí phụ
Điểm Toán TTNV
Trụ sở chính tại Hà Nội
Kinh tế 25.15 >=7.4 =<2
Quản trị kinh doanh 25.3 >=7.8 =<3
Tài chính – Ngân hàng 24.55 >=7.6 =<2
Kế toán 25.5 >=8.0 =<8
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 26.35 >=8.8 1
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 24.7 >=8.2 =<8
Khai thác vận tải 24.6 >=7.8 =<2
Kinh tế vận tải 24.05 >=7.4 1
Kinh tế xây dựng 24.0 >=8.4 =<8
Quản lý xây dựng 22.8 >=6.4 =<3
Kỹ thuật xây dựng 21.1 >=8.2 1
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 16.0 >=6.4 1
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 17.15 >=6.8 1
Công nghệ thông tin 25.65 >=9.0 =<2
Toán ứng dụng 23.05 >=8.2 1
Công nghệ kỹ thuật giao thông 22.9 >=6.4 =<2
Kỹ thuật môi trường 21.2 >=7.2 =<4
Kỹ thuật cơ khí 24.4 >=8.4 =<2
Kỹ thuật Cơ điện tử 25.05 >=7.8 =<3
Kỹ thuật nhiệt 23.75 >=8.0 =<5
Kỹ thuật cơ khí động lực 22.85 >=8.6 =<5
Kỹ thuật ô tô 25.1 >=8.6 =<2
Kỹ thuật điện 24.05 >=7.8 =<5
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 24.35 >=8.6 1
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 25.1 >=8.6 =<4
Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo 23.85 >=8.6 1
Quản trị kinh doanh (CLC Việt – Anh) 23.85 >=7.0 =<5
Công nghệ thông tin (CLC Việt – Anh) 25.35 >=8.6 =<3
Kế toán (CLC Việt – Anh) 23.3 >=8.0 =<7
Kỹ thuật cơ khí (CLC Việt – Anh) 24.0 >=8.4 =<4
Kỹ thuật xây dựng (CTTT Kỹ thuật xây dựng CT giao thông) 16.3 >=6.6 =<2
Kỹ thuật xây dựng (CLC Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt – Pháp) 17.9 >=5.2 =<4
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (CLC Cầu – Đường bộ Việt – Pháp, Việt – Anh, Công trình Giao thông đô thị Việt – Nhật) 16.05 >=6.4 1
Kinh tế xây dựng (CLC Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh) 21.4 >=8.4 =<8
Phân hiệu tại TP Hồ Chí Minh
Quản trị kinh doanh 24.1 >=6.6 =<2
Kế toán 23.45 >=8.2 =<7
Công nghệ thông tin 24.3 >=7.2 =<4
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 25.55 >=7.6 =<4
Kỹ thuật cơ điện tử 23.25 >=7.0 =<2
Kỹ thuật cơ khí động lực 22.8 >=7.2 =<2
Kỹ thuật ô tô 24.15 >=7.4 1
Kỹ thuật điện 22.55 >=7.8 =<4
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 21.95 >=6.2 =<2
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 23.45 >=7.4 =<5
Kỹ thuật môi trường 15.4 >=5.2 =<3
Kiến trúc 20.6 >=7.6 1
Kỹ thuật xây dựng 21.15 >=7.0 =<2
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 18.5 >=7.0 =<3
Kinh tế xây dựng 22.65 >=7.0 =<3
Quản lý xây dựng 21.4 >=7.4 1
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 20.45 >=6.4 =<4
Khai thác vận tải 24.85 >=7.2 =<5

Lưu ý: Tiêu chí phụ chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng đúng điểm chuẩn.

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Giao thông vận tải năm 2020 như sau:

Ngành xét tuyển Điểm trúng tuyển Tiêu chí phụ
Điểm toán xét NV
Quản trị kinh doanh 23.3 8.8 5
Kế toán 23.55 8.8 4
Kinh tế 22.8 8.0 3
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 22 7.6 7
Khai thác vận tải 21.95 8.2 2
Kinh tế vận tải 20.7 7.2 3
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 25 9.0 3
Kinh tế xây dựng 20.4 7.6 4
Toán ứng dụng 16.4 6.4 1
Công nghệ thông tin 24.75 9.0 3
Kỹ thuật môi trường 16.05 5.2 5
Công nghệ kỹ thuật giao thông 18 7.6 2
Kỹ thuật cơ khí 23.1 8.6 6
Kỹ thuật cơ điện tử 23.85 7.8 2
Kỹ thuật nhiệt 21.05 8.8 1
Nhóm chuyên ngành:
– Máy xây dựng;
– Cơ giới hóa xây dựng cầu đường;
– Cơ khí giao thông công chính;
16.7 5.8 1
Nhóm chuyên ngành:
– Kỹ thuật phương tiện đường sắt;
– Tàu điện – metro;
– Đầu máy – Toa xe;
16.35 3.6 1
Chuyên ngành Kỹ thuật máy động lực 19.4 7.4 3
Kỹ thuật ô tô 24.55 8.8 4
Kỹ thuật điện 21.45 7.2 2
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 22.4 8.6 7
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 24.05 8.8 4
Kỹ thuật xây dựng 17 7.4 2
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 16.55 5.0 1
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
Chuyên ngành Cầu đường bộ 17.1 7.4 1
Nhóm chuyên ngành:
– Đường bộ;
– Kỹ thuật giao thông đường bộ;
17.15 6 1
Nhóm chuyên ngành:
– Cầu hầm;
– Đường hầm và Metro;
16.75 6.0 3
Nhóm chuyên ngành:
– Đường sắt;
– Cầu – Đường sắt;
– Đường sắt đô thị;
17.2 6.2 1
Nhóm chuyên ngành:
– Đường ô tô và sân bay;
– Cầu – Đường ô tô và Sân bay;
16.2 6 1
Nhóm chuyên ngành:
– Công trình giao thông công chính;
– Công trình giao thông đô thị;
16.15 6.2 2
Chuyên ngành Tự động hóa thiết kế cầu đường 16.45 5.8 2
Nhóm chuyên ngành:
– Địa kỹ thuật;
– Kỹ thuật GIS và trắc địa công trình;
16.1 7.0 1
Quản lý xây dựng 17.2 6.2 4
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO    
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông gồm 3 chương trình CLC:
– Cầu – Đường bộ Việt – Pháp;
– Cầu – Đường bộ Việt – Anh;
– Công trình giao thông đô thị Việt – Nhật;
16.25 6.6 1
Công nghệ thông tin 23.3 8.4 1
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí ô tô) 20.7 8.2 9
CT tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 16.2 4.8 3
Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt – Pháp 16.25 6.0 1
Kinh tế xây dựng (Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh) 16.6 7.6 2
Kế toán (Kế toán tổng hợp Việt – Anh) 19.6 7.6 1
PHÂN HIỆU TP HỒ CHÍ MINH    
Kỹ thuật cơ khí động lực 21.2 6.2 5
Kỹ thuật cơ điện tử 20.8 7.2 1
Kỹ thuật ô tô 22.95 7.2 1
Kỹ thuật điện 20.6 7.4 5
Kỹ thuật điện tử – Viễn thông 19 7.4 7
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 21.55 6.8 3
Công nghệ thông tin 22.3 7.6 3
Kế toán 22 7.4 4
Kinh tế 21.4 7.4 4
Kinh tế vận tải 22.4 7.4 1
Kinh tế xây dựng 19.8 7.6 2
Kỹ thuật xây dựng 19.2 6.6 1
Quản trị kinh doanh 22.15 7.4 2
Khai thác vận tải 23.65 7.2 2
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 16.05 5.8 2
Quản lý xây dựng 19.25 6.4 8
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 24.4 8.2 3
Kiến trúc 16.1 5.8 5