Điểm chuẩn đại học hồng đức (thanh hóa)

Các em hãy tham khảo những thông tin Điểm chuẩn Đại học Hồng Đức năm 2022 để xác định cơ hội trúng tuyển cũng như có những định hướng học tập phù hợp.


Điểm chuẩn Đại học Hồng Đức

1. Điểm chuẩn Đại học Hồng Đức năm 2022

- Điểm chuẩn Đại học Hồng Đức theo thi THPT 2022

- Điểm chuẩn Đại học theo các phương thức xét tuyển khác


2.Điểm chuẩn Đại học Hồng Đức năm 2021

- Điểm chuẩn hệ Đại học chính quy năm 2021:

- Mức điểm nhận đăng kí xét tuyển đào tạo trình độ đại học, cao đẳng hệ chính quy:


3.Điểm chuẩn Đại học Hồng Đức 2020

* Điểm trúng tuyển đại học, cao đẳng hệ chính quy đợt 1 năm 2020:

Ghi chú:

- Mức điểm trúng tuyển đối với thí sinh sử dụng kết quả thi THPT năm 2018, 2019, 2020 làtổng điểm 3 môn thi(không nhân hệ số ở tất cả các tổ hợp, không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống)vàáp dụng cho thí sinh là học sinh phổ thông thuộc khu vực 3; Mức chênh lệch giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 (không phẩy hai lăm điểm) đối với thang điểm 10.
- Đối với ngành đào tạo giáo viên chất lượng cao, tính theo tổng điểm 3 môn thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 trong đó không có môn nào dưới 5,0 điểm và môn chủ chốt của ngành đào tạo đạt từ 8.0 điểm trở lên(môn Toán đối với SP Toán, môn Vật lý đối với SP Vật lý, môn Ngữ văn đối với SP Ngữ văn).
- Ở các ngành có tổ hợp xét tuyển chứa môn thi năng khiếu phải đảm bảo:
+ Năm 2018: Tổng điểm 2 môn thi thuộc tổ hợp xét tuyển + ưu tiên x 2/3 ≥ ngưỡng đảm bảo chất lượng (ĐH: 11,33 điểm; CĐ: 10.00 điểm);
+ Năm 2019: Tổng điểm 2 môn thi thuộc tổ hợp xét tuyển + ưu tiên x 2/3 ≥ ngưỡng đảm bảo chất lượng (ĐH: 12.00 điểm; CĐ: 10,67 điểm)
+ Năm 2020: Tổng điểm 2 môn thi thuộc tổ hợp xét tuyển + ưu tiên x 2/3 ≥ ngưỡng đảm bảo chất lượng (ĐH: 12.33 điểm; CĐ: 11.00 điểm).
- Mức điểm nhận ĐKXT đối với thí sinh xét tuyển bằng phương thức sử dụng kết quả học tập THPT: là tổng điểm trung bình của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển ở 3 học kỳ (kỳ 1, kỳ 2 lớp 11 và kỳ 1 lớp 12) không tính điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng.

Chi tiết liên hệ:Phòng QLĐT-Trường ĐH Hồng Đức,số 565 Quang Trung 3, P. Đông Vệ, Thành phố Thanh Hóa, điện thoại: 02373.910.619./.

- Đại học Hồng Đức thông báo điểm trúng tuyển các ngành trình độ đại học, cao đẳng ngành giáo dục mầm non hệ chính quy đối với thí sinh xét tuyển bằng phương thức sử dụng kết quả thi THPT năm 2018, 2019 và sử dụng kết quả học tập THPT đối với thí sinh đã tốt nghiệp trước năm 2020:

THỜI GIAN, ĐỊA ĐIỂM NHẬP HỌC

* Thời gian

- Đợt 1: từ 8h00’, ngày 18 tháng 9 năm 2020

- Đợt 2: từngày 28 tháng 9 năm 2020 (buổi sáng: từ 8h00’-11h30’, buổi chiều từ 14h00’-17h30’). Sau khi có điểm trúng tuyển (dự kiến ngày 27/9/2020), Nhà trường tổ chức tiếp nhận thí sinh trúng tuyển ngay sau khi thí sinh đến xác nhận nhập học.

* Địa điểm:Hội trường lớn, cơ sở Chính (565, Quang Trung 3, Phường Đông Vệ, Thành phố Thanh Hóa)

* GIẤY BÁO NHẬP HỌC

Thí sinh trúng tuyển vào Trường Đại học Hồng Đức năm 2020, Nhà trường sẽ cấp giấy báo nhập học và gửi cho thí sinh qua đường bưu điện.

Thí sinh có thể nhận Giấy báo nhập học trực tiếp tại phòng 207, Nhà điều hành, cơ sở Chính (565, Quang Trung 3, Phường Đông Vệ, Thành phố Thanh Hóa).

* HỒ SƠ VÀ KINH PHÍ NHẬP HỌC

Thí sinh đã trúng tuyển phải xác nhận nhập học bằng cách nộp các giấy tờ và kinh phí nhập học, gồm:

Hồ sơ nhập học

a. Bản sao công chứng Giấy báo nhập học;

b. Học bạ và Bằng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, nếu tốt nghiệp năm 2020 là Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT (nộp bản chính và 01 bản sao công chứng).

c. Sơ yếu lý lịch SV (theo mẫu gửi kèm giấy báo nhập học hoặc tải trên website:http://tuyensinh.hdu.edu.vn;http://hdu.edu.vn); 02 ảnh (3x4 cm); Bản sao Giấy khai sinh; Bản sao CMND hoặc Thẻ CCCD; Xác nhận tạm hoãn gọi nhập ngũ đối với nam trong độ tuổi làm nghĩa vụ quân sự; Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

d. Giấy chuyển sinh hoạt Đoàn, Đảng (nếu có); cán bộ, bộ đội đi học phải có Quyết định của đơn vị (không chuyển lương hoặc phụ cấp đến trường).

e. Hồ sơ đăng ký tạm trú có thời hạn, gồm: Phiếu báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu (HK02), Bản khai nhân khẩu (HK01), bản sao CMND/CCCD, 01 ảnh 3x4 cm. Sinh viên tự đăng ký với công an phường/xã nơi tạm trú (nếu ở ngoại trú) hoặc Ban Quản lý nội trú của Trường (nếu ở nội trú).

Kinh phí nhập học

a. Học phí

- Các ngành đào tạo giáo viên không phải đóng học phí.

- Các ngành khác thu theo Quyết định số 576/QĐ-UBND ngày 24/02/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa, theo mức:

+ Bậc ĐH khối ngành Khoa học Xã Hội, Kinh tế, Luật, Nông-Lâm-Ngư nghiệp là: 228.300đ/1 tín chỉ.

+ Bậc ĐH khối ngành Khoa học Tự nhiên, Kĩ thuật-Công nghệ, Công nghệ thông tin, Ngoại ngữ, Du lịch là: 273.300 đ/1 tín chỉ.

Sinh viên nộp trước số tiền của 15 tín chỉ (tương đương 01 học kỳ).

b. Bảo hiểm y tế bắt buộc đối với tất cả sinh viên: 704.025 đồng/SV/15 tháng (tính từ 01/10/2020 đến 31/12/2021); sinh viên có thẻ BHYT còn hạn sử dụng thì mức thu tính theo tháng thực tế phải đóng. Bảo hiểm thân thể tự nguyện đóng theo khóa học, mức ĐH (4,5 năm): 360.000 đồng; ĐH (4 năm): 320.000 đồng; CĐ (3 năm): 240.000 đồng.

c. Các loại phí dịch vụ: ĐH thu 580.000đ/SV; CĐ thu 540.000đ/SV.

d. Nhà trường có phòng ở Nội trú khép kín, đầy đủ tiện nghi cho 2000 sinh viên (sinh viên có nhu cầu, đăng ký tại phòng 103, nhà N2, Ban Quản lý Nội trú cơ sở Chính, cán bộ phụ trách Trịnh Thị Huấn, điện thoại: 0918648655).

Chi tiết xem tại websitehttp://tuyensinh.hdu.edu.vn;http://hdu.edu.vn; hoặc liên hệ số điện thoại: 02373.910.619 hoặc: 0918.068.689; 0904.240.158; 0912.483.189./.

4. Điểm chuẩn Đại học Hồng Đức 2019

Tra cứu điểm thi THPT năm 2019:Tra cứu điểm thi THPT theo số báo danh

Điểm chuẩn Đại học Hồng Đức 2018

Điểm sàn xét tuyển Đại học Hồng Đức năm 2018

Điểm chuẩn đại học Hồng Đức được đăng tải dưới đây là điểm tính cho các thí sinh ở KV3. Đối với các thí sinh ở khu vực ưu tiên kế tiếp thì các em sẽ được trừ đi 0.5 điểm và các thí sinh thuộc diện đối tượng ưu tiên kế tiếp các em sẽ được giảm 1 điểm. Vì thế các thí sinh cần căn cứ vào điều kiện của mình để tính toán điểm chuẩn cho chính xác nhất. Các thí sinh trúng tuyển cần gửi giấy chứng nhận điểm thi tốt nghiệp THPT quốc gia bản chính về cho nhà trường trước ngày 7/8.

Năm 2017điểm chuẩn đại học Hồng Đức tất cả các ngành đều bằng nhau là 15,5 điểm. Để đảm bảo chất lượng đầu vào của các thí sinh, nhà trường sẽ tiến hành xét duyệt các trường hợp trúng tuyển thêm thông qua điểm học bạ. Các thí sinh cần đạt 18.00 điểm trở lên mới trúng tuyển vào trường. Với các thí sinh có điểm thi tốt nghiệp THPT quốc gia từ 15.5 điểm trở lên thì khả năng trúng tuyển của các em vào trường sẽ rất cao.

Bên cạnh đó, các thí sinh có thể tham khảo thêm điểm chuẩn học viện biên phòng nếu các em đang quan tâm đến trường này hoặc có nhu cầu đăng ký xét tuyển vào trường, điểm chuẩn học viện biên phòng năm 2017 cao nhất là 24.5 điểm và thấp nhất là 17.75 điểm.

Các thí sinh có thể tra cứu thêm điểm chuẩn đại học Hồng Đức năm 2018 dưới đây ngay khi có điểm chuẩn chính thức.

Ngoài ra, điểm chuẩn đại học Hồng Đức năm 2017 cũng được đăng tải đầy đủ, chi tiết để các thí sinh tìm hiểu thêm khi cần.

Bên cạnh đó, bạn có thể theo điểm chuẩn một số trường dưới đây:

- Điểm chuẩn Đại học Hà Tĩnh, điểm xét tuyển
- Điểm chuẩn Đại học Hạ Long
- Điểm chuẩn Đại học Đại Nam 2018

https://thuthuat.taimienphi.vn/diem-chuan-dai-hoc-hong-duc-25494n.aspx
Chúc các bạn trúng tuyển vào trường Đại học Hồng Đức năm 2022.

Đại Học Hồng Đức điểm chuẩn 2022 - HĐU điểm chuẩn 2022

 Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Hồng Đức

STT Chuyên ngành Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Sư phạm Toán học 7140209CLC A00, A01, D07, A02 35.43 3 năm THPT có hạnh kiểm tốt và học lực khá trở lên, Điểm thi TN THPT
2 Sư phạm Hóa học 7140112 A00, B00, D07 24.35 Điểm thi TN THPT
3 Sư phạm Sinh học 7140213 B00, B03, D08 19 Điểm thi TN THPT
4 Sư phạm Ngữ văn 7140217CLC D01, C00, C19, C20 39.92 3 năm THPT có hạnh kiểm tốt và học lực khá trở lên, Điểm thi TN THPT
5 Sư phạm Lịch sử 7140218CLC C00, D14, C19, C03 39.92 3 năm THPT có hạnh kiểm tốt và học lực khá trở lên, Điểm thi TN THPT
6 Sư phạm Địa lý 7140219 A00, C00, C04, C20 27.5 Điểm thi TN THPT
7 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 A01, D01, D14, D66 24.2 Điểm thi TN THPT
8 Giáo dục Tiểu học 7140202 A00, D01, C00, M00 26.5 Điểm thi TN THPT
9 Giáo dục Mầm non 7140201 M00, M03, M05, M07 23.1 Điểm thi TN THPT
10 Giáo dục Thể chất 7140203 T00, T02, T05, T07 18 Điểm thi TN THPT
11 Kế toán 7240301 A00, D01, C04, C14 19.4 Điểm thi TN THPT
12 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, D01, C04, C14 16.15 Điểm thi TN THPT
13 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, D01, C04, C14 17.1 Điểm thi TN THPT
14 Kiểm toán 7340302 A00, D01, C04, C14 15 Điểm thi TN THPT
15 Sư phạm Toán học 7140209 A00, A01, D07, A02 23.85 Điểm thi TN THPT
16 Sư phạm Vật lý 7140211 A00, A01, A02, C01 23.55 Điểm thi TN THPT
17 Sư phạm Ngữ văn 7140217 D01, C00, C19, C20 27.5 Điểm thi TN THPT
18 Sư phạm Lịch sử 7140218 C00, D14, C19, D03 29.75 Điểm thi TN THPT
19 Sư phạm Tin học 7140210 A00, A01, D07, A02 19.2 Điểm thi TN THPT
20 Sư phạm khoa học tự nhiên 7140247 A00, B00, A02, C01 19 Điểm thi TN THPT