1. Tại cơ sở TP.HCM
TT | Ngành | Chỉ tiêu | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Kỹ thuật xây dựng [52580208] | 350 | 21.50 | |
2 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng [52580211] | 100 | 18.00 | |
3 | Kiến trúc [52580102] | 250 | 23.50 | |
4 | Kiến trúc cảnh quan [52580110] | 75 | 21.75 | |
5 | Quy hoạch vùng và đô thị [52580105] | 100 | 20.75 | |
6 | Thiết kế nội thất [52210405] | 75 | 23.00 | |
7 | Thiết kế công nghiệp [52210402] | 75 | 22.00 | |
8 | Thiết kế đồ họa [52210403] | 120 | 23.25 | |
9 | Thiết kế thời trang [52210404] | 40 | 22.75 | |
Tổng cộng: | 1185 |
2. Tại cơ sở Thành phố Cần Thơ
TT | Ngành | Chỉ tiêu | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Thiết kế nội thất [52210405] | 40 | 17.00 | |
2 | Kiến trúc [52580102] | 50 | 20.50 | |
3 | Kỹ thuật xây dựng [52580208] | 75 | 16.50 | |
Tổng cộng: | 165 |
[Thí sinh đăng ký xét tuyển các ngành học tại cơ sở Thành phố Cần Thơ phải co hô khâu tai 13 tınh/thanh ĐBSCL gồm: Long An, Tiền Giang, Vĩnh Long, Bến Tre, Đồng Tháp, Trà Vinh, An Giang, Cần Thơ, Hậu Giang, Bạc Liêu, Sóc Trăng, Kiên Giang và Cà Mau]
3. Tại cơ sở Thành phố Đà Lạt
TT | Ngành | Chỉ tiêu | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Kiến trúc [52580102] | 50 | 18.50 | |
2 | Kỹ thuật xây dựng [52580208] | 50 | 15.50 | |
Tổng cộng: | 100 |
[Thí sinh đăng ký xét tuyển các ngành học tại cơ sở Thành phố Đà Lạt phải co hô khâu tai 5 tınh Tây Nguyên và 8 tỉnh thành Nam Trung Bộ gồm: Đắk Lắk, Gia lai, Kon tum, Đắk Nông, Lâm Đồng, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quãng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận và Bình Thuận].
Các thí sinh có tên trong danh sách đạt điểm chuẩn vao cac ngành tại các cơ sở đào tạo của Trường ĐH Kiến trúc TP.HCM phải xác nhận nhập học từ ngày 2/8 đến trước 17h00 ngày 7/8 bằng cách
Hình thức nộp Phiếu điểm xác nhận nhập học: Nộp trực tiếp tại trường hoặc chuyển bằng bưu điện chuyển phát nhanh.
Trường hợp thí sinh trúng tuyển các ngành có môn năng khiếu gửi phiếu điểm qua đường bưu điện chưa nhận Phiếu điểm kết quả thi môn năng khiếu [bản chính] chỉ cần gửi Phiếu điểm kết quả thi THPT quốc gia [bản chính] và 1 phong bì ghi địa chỉ người nhận. Nhà trường sẽ chuyển Phiếu điểm kết quả thi môn năng khiếu cho thí sinh.
Sau khi xác nhận hồ sơ nhập học hợp lệ, trường sẽ thông báo nhập học và gửi Giấy báo nhập học cho thí sinh [Thông báo nhập học; Danh sách thí sinh đã xác nhận nhập học trúng tuyển hợp lệ và không hợp lệ sẽ được thông tin trên cổng thông tin điện tử của Trường tại địa chỉ: //www.portal.uah.edu.vn].
Lê Huyền
Trường Đại Học Kiến Trúc Tp. Hồ Chí Minh đã chính thức công bố điểm chuẩn 2022 hệ đại học chính quy. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem tại bài viết này.
Đang cập nhật....
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP. HỒ CHÍ MINH 2021
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
Tên ngành xét tuyển | Mã ngành | Điểm chuẩn |
I. Tp. Hồ Chí Minh. | ||
Kiến trúc | 7580101 | 24,40 |
Kiến trúc [Chất lượng cao] | 7580101CLC | 24,16 |
Thiết kế nội thất | 7580108 | 24,45 |
Quy hoạch vùng và đô thị | 7580105 | 22,65 |
Quy hoạch vùng và đô thị [Chất lượng cao] | 7580105CLC | 20,83 |
Kiến trúc cảnh quan | 7580102 | 23,51 |
Thiết kế đô thị [Chương trình tiên tiến] | 7580199 | 16,93 |
Thiết kế công nghiệp | 7210402 | 24,08 |
Thiết kế đồ họa | 7210403 | 25,35 |
Thiết kế thời trang | 7210404 | 24,26 |
Mỹ thuật đô thị | 7210110 | 22,87 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 22,60 |
Kỹ thuật xây dựng [Chất lượng cao] | 7580201CLC | 20,65 |
Quản lý xây dựng | 7580302 | 22,00 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | 16,20 |
II.Cơ sở Cần Thơ. | ||
Kiến trúc [CT] | 7580101CT | 21,16 |
Thiết kế nội thất [CT] | 7580108CT | 20,75 |
Kỹ thuật xây dựng [CT] | 7580201CT | 17,15 |
III. Cơ sở Đà Lạt. | ||
Kiến trúc [DL] | 7580101DL | 20,29 |
Kỹ thuật xây dựng [DL] | 7580201DL | 17,20 |
Điểm chuẩn - Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển 2021:
Tên ngành xét tuyển | Mã ngành xét tuyển | Chỉ tiêu | Xét tuyển thẳng | Ưu tiên xét tuyển |
I. Thành phố Hồ Chí Minh | 202 | |||
Kiến trúc | 7580101 | 32 | Giải Tỉnh / Thành phố trực thuộc trung ương - Giải Ba - Điểm môn năng khiếu: 6,0 | |
Kiến trúc [Chất lượng cao] | 7580101CLC | 6 | Giải Tỉnh / Thành phố trực thuộc trung ương - Giải Ba - Điểm môn năng khiếu: 6,5 | |
Thiết kế nội thất | 7580108 | 11 | Giải Tỉnh / Thành phố trực thuộc trung ương - Giải Ba - Điểm môn năng khiếu: 6,0 | |
Quy hoạch vùng và đô thị | 7580105 | 11 | Giải Tỉnh / Thành phố trực thuộc trung ương - Giải Ba - Điểm môn năng khiếu: 6,0 | 21.34 |
Kiến trúc cảnh quan | 7580102 | 11 | Giải Tỉnh / Thành phố trực thuộc trung ương - Giải Ba - Điểm môn năng khiếu: 5,5 | 22.66 |
Mỹ thuật đô thị | 7210110 | 8 | Giải Tỉnh / Thành phố trực thuộc trung ương - Giải Ba - Điểm môn năng khiếu: 5,5 | 20.75 |
Thiết kế đô thị [Chương trình tiên tiến] | 7580199 | 4 | 22.58 | |
Thiết kế đồ họa | 7210403 | 15 | Giải Tỉnh / Thành phố trực thuộc trung ương - Giải Nhì - Điểm môn năng khiếu: 7,5 | |
Thiết kế công nghiệp | 7210402 | 8 | Giải Tỉnh / Thành phố trực thuộc trung ương - Giải Ba - Điểm môn năng khiếu: 5,5 | |
Thiết kế thời trang | 7210404 | 6 | Giải Tỉnh / Thành phố trực thuộc trung ương - Giải Nhì - Điểm môn năng khiếu: 6,0 | |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 54 | Giải Tỉnh / Thành phố trực thuộc trung ương - Giải Ba | 24.92 |
Kỹ thuật xây dựng [Chất lượng cao] | 7580201CLC | 5 | Giải Tỉnh / Thành phố trực thuộc trung ương - Giải Nhì | 26.31 |
Quản lý xây dựng | 7580302 | 11 | 25.42 | |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | 15 | 25.58 | |
II. Cơ sở Cần Thơ | 22 | |||
Kiến trúc | 7580101CT | 8 | 22.18 | |
Thiết kế nội thất | 7580108CT | 6 | Giải Tỉnh / Thành phố trực thuộc trung ương - Giải Ba - Điểm môn năng khiếu: 7,0 | 21.36 |
Điểm chuẩn - Xét tuyển theo điểm đánh giá năng lực năm 2021 tại ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh:
Tên ngành xét tuyển | Mã ngành | Chỉ tiêu | Điểm chuẩn |
I. Tp. Hồ Chí Minh. | 267 | ||
Kiến trúc | 7580101 | 42 | 20.5 |
Kiến trúc [Chất lượng cao] | 7580101CLC | 8 | 21.47 |
Thiết kế nội thất | 7580108 | 15 | 21.58 |
Quy hoạch vùng và đô thị | 7580105 | 14 | 18.11 |
Quy hoạch vùng và đô thị [Chất lượng cao] | 7580105CLC | 6 | 17.7 |
Kiến trúc cảnh quan | 7580102 | 15 | 19.19 |
Mỹ thuật đô thị | 7210110 | 10 | 18.83 |
Thiết kế đô thị [Chương trình tiên tiến] | 7580199 | 5 | 17.88 |
Thiết kế đồ họa | 7210403 | 20 | 21.24 |
Thiết kế công nghiệp | 7210402 | 10 | 20.77 |
Thiết kế thời trang | 7210404 | 8 | 19.69 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 72 | 17.53 |
Kỹ thuật xây dựng [Chất lượng cao] | 7580201CLC | 7 | 19.03 |
Quản lý xây dựng | 7580302 | 15 | 17.7 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | 20 | 17.53 |
II.Cơ sở Cần Thơ. | 28 | ||
Kiến trúc | 7580101CT | 10 | 17.18 |
Thiết kế nội thất | 7580108CT | 8 | 17.65 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201CT | 10 | |
III. Cơ sở Đà Lạt. | |||
Kiến trúc | 7580101DL | 10 | 19.59 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201DL | 6 |
Điểm chuẩn Xét tuyển điểm trung bình học bạ THPT 2021:
Tên ngành xét tuyển | Mã ngành | Chỉ tiêu | Điểm chuẩn |
I.Tp. Hồ Chí Minh | 202 | ||
Kiến trúc | 7580101 | 32 | 24.88 |
Kiến trúc [Chất lượng cao] | 7580101CLC | 6 | 24.22 |
Thiết kế nội thất | 7580108 | 11 | 24.72 |
Quy hoạch vùng và đô thị | 7580105 | 11 | 22.8 |
Quy hoạch vùng và đô thị [Chất lượng cao] | 7580105CLC | 6 | 19.59 |
Kiến trúc cảnh quan | 7580102 | 5 | 23.71 |
Mỹ thuật đô thị | 7210110 | 11 | 24.14 |
Thiết kế đô thị [Chương trình tiên tiến] | 7580199 | 8 | 21.11 |
Thiết kế đồ họa | 7210403 | 4 | 24.87 |
Thiết kế công nghiệp | 7210402 | 15 | 24.42 |
Thiết kế thời trang | 7210404 | 6 | 24.38 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 54 | 24.72 |
Kỹ thuật xây dựng [Chất lượng cao] | 7580201CLC | 5 | 25.32 |
Quản lý xây dựng | 7580302 | 11 | 24.51 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | 15 | 21.55 |
II.Cơ sở Cần Thơ | 22 | ||
Kiến trúc | 7580101CT | 8 | 22.64 |
Thiết kế nội thất | 7580108CT | 6 | 21.48 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201CT | 8 | 21.83 |
III. Cơ sở Đà Lạt | 13 | ||
Kiến trúc | 7580101DL | 8 | 19.25 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201DL | 5 | 23.23 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP. HỒ CHÍ MINH 2020
Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2020:
Tên Ngành | Điểm Chuẩn |
Kiến trúc | 24,28 |
Kiến trúc CLC | 23,60 |
Thiết kế nội thất | 24,15 |
Quy hoạch vùng và đô thị | 21,76 |
Quy hoạch vùng và đô thị CLC | 16,50 |
Kiến trúc cảnh quan | 22,89 |
Thiết kế đô thị CT tiên tiến | 15,00 |
Thiết kế công nghiệp | 24,60 |
Thiết kế đồ họa | 25,40 |
Thiết kế thời trang | 24,48 |
Mỹ thuật đô thị | 22,05 |
Kỹ thuật xây dựng | 21,90 |
Kỹ thuật xây dựng CLC | 15,50 |
Quản lý xây dựng | 21,70 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 15,50 |
Trung tâm đào tạo cơ sở Cần Thơ | |
Kiến trúc CT | 20,80 |
Thiết kế nội thất CT | 17,00 |
Kỹ thuật xây dựng CT | 15,50 |
Trung tâm đào tạo cơ sở Đà Lạt | |
Kiến trúc DL | 20,25 |
Kỹ thuật xây dựng DL | 15,50 |
Phương Thức Xét Tuyển Thẳng 2020:
Tên ngành | Chỉ tiêu | Điểm chuẩn |
Tại Tp. Hồ Chí Minh | 267 | |
Kỹ thuật xây dựng | 72 | 24 |
Kỹ thuật xây dựng [CLC] | 7 | |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 20 | 24 |
Quản lý xây dựng | 15 | 24 |
Kiến trúc | 42 | 22,79 |
Kiến trúc [CLC] | 8 | 23 |
Quy hoạch vùng và đô thị | 14 | |
Quy hoạch vùng và đô thị [CLC] | 6 | |
Kiến trúc cảnh quan | 15 | |
Thiết kế nội thất | 15 | 23,66 |
Mỹ thuật đô thị | 10 | |
Thiết kế công nghiệp | 10 | 23,50 |
Thiết kế đồ họa | 20 | 24,76 |
Thiết kế thời trang | 8 | 22,84 |
Thiết kế đô thị | 5 | |
Trung tâm đào tạo cơ sở Cần Thơ | 28 | |
Kỹ thuật xây dựng [CT] | 10 | |
Kiến trúc [CT] | 10 | |
Kiến trúc nội thất [CT] | 8 | |
Trung tâm đào tạo cơ sở Đà Lạt | 16 | |
Kỹ thuật xây dựng [DL] | 6 | |
Kiến trúc [DL] | 10 | 22,50 |
Phương Thức Xét Điểm Học Bạ THPT 2020:
Tên ngành | Chỉ tiêu | Điểm chuẩn |
Tại Tp. Hồ Chí Minh | 398 | |
Kỹ thuật xây dựng | 108 | 24 |
Kỹ thuật xây dựng [CLC] | 10 | 24,20 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 30 | 23,90 |
Quản lý xây dựng | 22 | 23,68 |
Kiến trúc | 63 | 25 |
Kiến trúc [CLC] | 12 | 24,25 |
Quy hoạch vùng và đô thị | 21 | 20,48 |
Quy hoạch vùng và đô thị [CLC] | 9 | |
Kiến trúc cảnh quan | 22 | 23,75 |
Thiết kế nội thất | 22 | 24,90 |
Mỹ thuật đô thị | 15 | 21,54 |
Thiết kế công nghiệp | 15 | 23,93 |
Thiết kế đồ họa | 30 | 24,59 |
Thiết kế thời trang | 12 | 23,75 |
Thiết kế đô thị | 7 | 22 |
Trung tâm đào tạo cơ sở Cần Thơ | 42 | |
Kỹ thuật xây dựng [CT] | 15 | 22,50 |
Kiến trúc [CT] | 15 | 21,50 |
Thiết kế nội thất [CT] | 12 | 23 |
Trung tâm đào tạo cơ sở Đà Lạt | 24 | |
Kỹ thuật xây dựng [DL] | 9 | 22,50 |
Kiến trúc [DL] | 15 | 21,50 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM 2019
Năm 2019 trường đại học Kiến trúc Hồ Chí Minh tuyển sinh 1310 chỉ tiêu trên phạm vi cả nước cho 11 ngành đào tạo hệ đại học chính quy.
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
CƠ SỞ TP HCM | --- | |
Kỹ thuật xây dựng | A00, A01 | 17.5 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00, A01 | 15.5 |
Quản lý xây dựng | A00, A01 | 16 |
Kiến trúc | V00, V01 | 21 |
Kiến trúc cảnh quan | V00, V01 | 19.2 |
Quy hoạch vùng và đô thị | V00, V01 | 18.3 |
Mỹ thuật đô thị | V00, V01 | 19.5 |
Thiết kế nội thất | V00, V01 | 20.7 |
Thiết kế công nghiệp | H01, H02 | 19.2 |
Thiết kế đồ họa | H01, H06 | 22 |
Thiết kế thời trang | H01, H06 | 21.3 |
CƠ SỞ TP CẦN THƠ | --- | |
Kỹ thuật xây dựng | A00, A01 | 15 |
Kiến trúc | V00, V01 | 18.2 |
Thiết kế nội thất | V00, V01 | 15.7 |
CƠ SỞ TP ĐÀ LẠT | --- | |
Kỹ thuật xây dựng | A00, A01 | 15 |
Kiến trúc | V00, V01 | 16.1 |
-Các thí sinh trúng tuyển Đại học Kiến Trúc Tp. Hồ Chí Minh có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :
-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: 196 Pasteur, Phường 6, Quận 3, Hồ Chí Minh. Số điện thoại: 028 3822 2748.
Trên đây là điểm chuẩn của trường Đại Học Kiến Trúc Tp. Hồ Chí Minh năm 2022, các thí sinh hãy nhanh chóng hoàn tất thủ tục hồ sơ nộp về trường để làm thủ tục nhập học.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Kiến Trúc TP. Hồ Chí Minh Mới Nhất.
PL.