TPO - Trường ĐH Xây dựng vừa công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học hệ chính quy theo phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021. Theo đó, điểm các ngành dao động từ 16-20 điểm.
Theo đó, ngưỡng đảm bảo chất lượng của trường Đại học Xây dựng như sau:
Trường Đại học Xây dựng cũng lưu ý, với các ngành Kiến trúc, Nội thất, Kiến trúc công nghệ, Kiến trúc cảnh quan, Quy hoạch vùng và đô thị, Quy hoạch - Kiến trúc sẽ có thông bảo về điểm sàn sau khi có kết quả kỳ thi môn Vẽ mỹ thuật do trường tổ chức.
Năm 2021, trường Đại học Xây dựng xét tuyển 3.480 chỉ tiêu cho 29 mã ngành/chuyên ngành đào tạo.
Cùng với đó, trường Đại học Xây dựng cũng vùa điều chỉnh đề án tuyển sinh 2021. Theo đó với thí sinh thuộc diện đặc cách tốt nghiệp THPT 2021, trường xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia TPHCM tổ chức.
Do trường Đại học Bách khoa Hà Nội không tổ chức kỳ thi đánh giá tư duy năm 2021 vì vậy, trường Đại học Xây dựng cũng không áp dụng phương thức xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi này năm 2021. Đồng thời, chuyển toàn bộ chỉ tiêu đã thông báo xét tuyển theo phương thức trên để xét tuyển theo phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT.
Điểm chuẩn năm 2020 cụ thể như sau:
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp
Hệ thống kỹ thuật trong công trình
Kỹ thuật nước - Môi trường nước
Kinh tế và quản lý đô thị
Kinh tế và quản lý bất động sản
Trong năm 2019, cao nhất cũng là ngành Công nghệ thông tin với điểm chuẩn là 21,25. Ngành Kỹ thuật xây dựng có điểm chuẩn cao thứ hai là 19,5. Điểm chuẩn thấp nhất là 15 ở các ngành như Kỹ thuật cơ khí, Kỹ thuật cấp thoát nước, Kỹ thuật môi trường,…
Đối với tổ hợp có xét tuyển môn Vẽ mỹ thuật, điểm trúng tuyển được tính theo công thức: [[môn 1 + môn 2 + môn Vẽ x 2 ]:4] x 3 + điểm ưu tiên, nghĩa là tổng điểm tối đa 30.
Điểm chuẩn năm 2019 cụ thể như sau:
Điểm chuẩn trường Đại học Xây dựng của các mã ngành chi tiết như sau, mời thí sinh theo dõi bài viết dưới đây để biết thêm thông tin cụ thể về điểm chuẩn hệ đại học chính quy.
Điểm Chuẩn Đại Học Xây Dựng 2021
Sau đây là chi tiết thông tin điểm chuẩn Đại học Xây dựng mới nhất:
Lời kết: Trên đây là thông tin điểm chuẩn Đại Học Xây Dựng 2021 chính thức do kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhật.
Nội Dung Liên Quan:
- Đại Học Xây Dựng Tuyển Sinh Mới Nhất
- Học Phí Đại Học Xây Dựng Mới nhất
Trường đại học Xây dựng chính thức công bố điểm chuẩn. Theo đó ,điểm chuẩn các ngành năm nay của trường đại học xây dựng hà nội các bạn hãy xem nội dung bên dưới.
Đang cập nhật....
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC XÂY DỰNG HÀ NỘI 2021
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
-Các ngành có xét tuyển môn Vẽ kỹ thuật:
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm chuẩn |
1 | Kiến trúc | XDA01 | V00; V02; V10 | 22,75 |
2 | Kiến trúc/ Chuyên ngành Kiến trúc Nội thất | XDA02 | V00; V02 | 24,0 |
3 | Kiến trúc/ Chuyên ngành Kiến trúc công nghệ | XDA03 | V00; V02 | 22,25 |
4 | Kiến trúc/ Chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan | XDA04 | V00; V02; V06 | 21,25 |
5 | Quy hoạch vùng và đô thị | XDA05 | V00; V01; V02 | 17,50 |
6 | Quy hoạch vùng và đô thị/ Chuyên ngành Quy hoạch – Kiến trúc | XDA06 | V00; V01; V02 | 20,0 |
-Các ngành đào tạo khác:
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm chuẩn |
1 | Ngành Kỹ thuật xây dựng/Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp | XDA07 | A00; A01; D07; D24; D29 | 23,50 |
2 | Ngành Kỹ thuật xây dựng/Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật trong công trình | XDA08 | A00; A01; D07 | 22,25 |
3 | Ngành Kỹ thuật xây dựng/Chuyên ngành Tin học xây dựng | XDA09 | A00; A01; D07 | 23,0 |
4 | Ngành Kỹ thuật xây dựng/Có 8 chuyên ngành: | |||
1. Địa Kỹ thuật công trình và Kỹ thuật địa môi trường. | XDA10 | A00; A01; D07 | 18,50 | |
2. Kỹ thuật Trắc địa và Địa tin học. | ||||
3. Kết cấu công trình. | ||||
4. Công nghệ kỹ thuật xây dựng. | ||||
5. Kỹ thuật Công trình thủy | ||||
6. Kỹ thuật công trình năng lượng. | ||||
7. Kỹ thuật Công trình biển | ||||
8. Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | ||||
5 | Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông/Chuyên ngành Xây dựng Cầu đường | XDA11 | A00; A01; D07 | 17,25 |
6 | Ngành Kỹ thuật Cấp thoát nước/Chuyên ngành Kỹ thuật nước – Môi trường nước | XDA12 | A00; A01; B00; D07 | 16,0 |
7 | Ngành Kỹ thuật Môi trường | XDA13 | A00; A01; B00; D07 | 16,0 |
8 | Ngành Kỹ thuật Vật liệu | XDA14 | A00; B00; D07 | 16,0 |
9 | Ngành Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng | XDA15 | A00; B00; D07 | 16,0 |
10 | Ngành Công nghệ thông tin | XDA16 | A00; A01; D07 | 25,35 |
11 | Ngành Khoa học máy tính | XDA17 | A00; A01; D07 | 25,0 |
12 | Ngành Kỹ thuật cơ khí | XDA18 | A00; A01; D07 | 22,25 |
13 | Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Máy xây dựng | XDA19 | A00; A01; D07 | 16,0 |
14 | Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Cơ giới hóa xây dựng | XDA20 | A00; A01; D07 | 16,0 |
15 | Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện | XDA21 | A00; A01; D07 | 21,75 |
16 | Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô | XDA22 | A00; A01; D07 | 23,25 |
17 | Ngành Kinh tế xây dựng | XDA23 | A00; A01; D07 | 24,0 |
18 | Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Kinh tế và quản lý đô thị | XDA24 | A00; A01; D07 | 23,25 |
19 | Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản | XDA25 | A00; A01; D07 | 23,50 |
20 | Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | XDA26 | A00; A01; D01; D07 | 24,75 |
21 | Ngành Kỹ thuật xây dựng [Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ] | XDA27 | A00; A01; D07 | 19,0 |
22 | Ngành Khoa học máy tính [Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ] | XDA28 | A00; A01; D07 | 23,10 |
23 | Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị | XDA29 | A00; A01; D07 | 16 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC XÂY DỰNG HÀ NỘI 2020
Ngành/ Nhóm ngành | Điểm trúng tuyển |
Khoa học máy tính | 23 |
Công nghệ thông tin | 24,25 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 16 |
Kỹ thuật cơ khí | 16 |
Máy xây dựng | 16 |
Cơ giới hóa xây dựng | 16 |
Kỹ thuật cơ điện | 16 |
Kỹ thuật vật liệu | 16 |
Kỹ thuật Môi trường | 16 |
Kiến trúc | 21,75 |
Kiến trúc Nội thất | 22,5 |
Kiến trúc công nghệ | 20,75 |
Quy hoạch vùng và đô thị | 16 |
Quy hoạch - Kiến trúc | 16 |
Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp | 21,75 |
Hệ thống kỹ thuật trong công trình | 19,75 |
Tin học xây dựng | 19 |
Kỹ thuật xây dựng | 16 |
Xây dựng cầu đường | 16 |
Kỹ thuật nước - Môi trường nước | 16 |
Kinh tế xây dựng | 21,75 |
Kinh tế và quản lý đô thị | 20 |
Kinh tế và quản lý bất động sản | 19,5 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC XÂY DỰNG HÀ NỘI 2019
Trường ĐH Xây dựng Hà Nội dành hơn 3.000 chỉ tiêu tuyển sinh các ngành đào tạo. Trường ĐH Xây dựng Hà Nội tuyển sinh theo phương thức:
Xét tuyển sử dụng kết quả của kỳ thi THPT Quốc gia. Riêng các ngành Kiến trúc, chuyên ngành Nội thất, ngành Quy hoạch vùng và đô thị kết hợp với tổ chức thi môn Vẽ Mỹ thuật.
Cụ thể điểm chuẩn Đại Học Xây Dựng như sau:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Kiến trúc | V00, V01, V02, V10 | 19 |
Kiến trúc [chuyên ngành: Nội thất] | V00, V01, V02, V10 | 18.79 |
Quy hoạch vùng và đô thị | V00, V01, V02, V10 | 16.23 |
Kỹ thuật xây Dựng [chuyên ngành: Xây dụng Dân dụng và Công nghiệp] | A00, A01, B00, D07, D29 | 17.5 |
Kỳ thuật xây dựng [chuyên ngành: Hệ thống kỹ thuật trong công trình] | A00, A01, B00, D07, D29 | 17 |
Kỹ thuật xây dựng [chuyên ngành: Tin học xây dựng] | A00, A01, B00, D07, D29 | 15.7 |
Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông [Chuyên ngành: Xây dựng cầu đường] | A00, A01, B00, D07, D29 | 16 |
Kỹ thuật Cấp thoát nước | A00, A01, B00, D07, D29 | 15 |
[Chuyên ngành: cấp thoát nước - Môi trường nước] | A00, A01, B00, D07, D29 | 15 |
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | A00, A01, B00, D07, D29 | 15 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy [chuyên ngành: Xây dựng Cảng - Đường thuỷ] | A00, A01, B00, D07, D29 | 15 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy [chuyên ngành: Xây dựng Thuỷ lợi - Thuỷ điện] | A00, A01, B00, D07, D29 | 15 |
Kỹ thuật xây dựng Công trình biển | A00, A01, B00, D07, D29 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng | A00, A01, B00, D07, D29 | 15 |
Công nghệ thông tin | A00, A01, B00, D07, D29 | 19 |
Kỹ thuật cơ khí [chuyên ngành: Máy xây dựng] | A00, A01, B00, D07, D29 | 15 |
Kỹ thuật cơ khí [chuyên ngành: Cơ giới hoá xây dựng] | A00, A01, B00, D07, D29 | 15 |
Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ | A00, A01, B00, D07, D29 | 15 |
[Chuyên ngành: Kỹ thuật Trắc địa xây dựng - Địa chính] | A00, A01, B00, D07, D29 | 15 |
Kinh tế xây dựng | A00, A01, B00, D07, D29 | 18 |
Quản lý xây dựng [chuyên ngành: Kinh tế và quản lý đô thị] | A00, A01, B00, D07, D29 | 16.05 |
Quản lý xây dựng [chuyên ngành: Kinh tế và quản lý bất động sản] | A00, A01, B00, D07, D29 | 15.45 |
Lưu ý: - Môn thi chính [môn Vẽ Mỹ thuật] nhân hệ số 2.
- Các ngành có ký hiệu [*] phải đăng ký chuyên ngành khi xét tuyển.
- Các ngành, chuyên ngành xét tuyển căn cứ vào chỉ tiêu của từng ngành, chuyên ngành, nguyện vọng, kết quả thi THPT Quốc gia của thí sinh và không phân biệt tổ hợp môn xét tuyển.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Xây Dựng Hà Nội Mới Nhất.
PL.