Đại học Khánh Hòa điểm chuẩn 2022 - UKH điểm chuẩn 2022
Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại học Khánh Hòa
Hiện điểm chuẩn của trường chưa được công bố. Vui lòng quay lại sau! |
Điểm chuẩn trường Đại học khánh Hòa 2022 hệ Đại học chính quy đã chính thức được Ban giám hiệu nhà trường công bố. Mời thí sinh theo dõi.
- Cao Đẳng Nấu Ăn Hà Nội Xét Học Bạ 2022
Điểm Chuẩn Đại Học Khánh Hoà 2021
Chủ tịch Hội Đồng tuyển sinh thông báo điểm chuẩn Đại học Khánh Hoà dựa vào kết quả của kỳ thi THPT Quốc Gia 2021 như sau:
Kết luận:
Trên đây là chi tiết điểm chuẩn trường Đại học Khánh Hoà mới nhất. Năm 2021, mức điểm chuẩn trúng tuyển vào trường dao động từ 15 đến 19 điểm. Ngành có mức điểm chuẩn cao nhất là ngành Sư phạm Toán Học, Sư phạm Vật Lý, Giáo dục Tiểu Học.
Nội Dung Liên Quan:
- Học Phí Đại Học Khánh Hòa Mới Nhất
- Đại Học Khánh Hòa Tuyển Sinh Mới Nhất
Điểm chuẩn Đại học Khánh Hòa
1. Điểm chuẩn Đại học Khánh Hòa năm 2022
Điểm chuẩn của trường vẫn chưa được thông báo. Các bạn đọc vui lòng quay lại sau.
2. Điểm chuẩn Đại học Khánh Hòa năm 2021
- Điểm trúng tuyển theo phương thức điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021:
- Điểm chuẩn trúng tuyển đại học đợt 1 năm 2021 theo phương thức xét tuyển bằng học bạ:
- Điểm nhận hồ sơ xét tuyển đợt 1 theo phương thức xét học bạ năm 2021:
2. Điểm chuẩn Đại học Khánh Hòa 2020
* Điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức dựa vào kết quả kì thi tốt nghiệp THPT năm 2020:
>> Xem danh sách thí sinh trúng tuyển TẠI ĐÂY.
* Mức điểm tối thiểu nhận hồ sơ xét tuyển đại học đợt 1 theo phương thức xét kết quả tốt nghiệp THOT năm 2020:
>> Xem Danh sách thí sinh trúng tuyển đại học chính quy năm 2020 theo phương thức xét tuyển dựa vào Học bạ [đợt 1] TẠI ĐÂY.
Để biết thêm thông tin về kết quả trúng tuyển, đăng kí nhập học, thí sinh liên hệ trực tiếp:
- Ban tư vấn Tuyển sinh Trường Đại học Khánh Hòa
- Số 01 Nguyễn Chánh, phường Lộc Thọ, Tp. Nha Trang, Khánh Hòa
- Điện thoại: 0258352540
3. Điểm chuẩn Đại học Khánh Hòa 2019
Tra cứu điểm thi THPT năm 2019: Tra cứu điểm thi THPT theo số báo danh
Điểm chuẩn Đại học Khánh Hòa 2018
Điểm chuẩn Đại học Khánh Hòa sẽ được công bố trước ngày 6/8 với đầy đủ các mã ngành. Các thí sinh khi tra cứu điểm thi cần đối chiếu chính xác mã ngành, tên ngành và tổ hợp môn thi mà mình đã đăng ký. Điểm chuẩn Đại học Khánh Hòa dưới đây là điểm thi dành cho các thí sinh ở KV3.
Năm 2018, Đại học Khánh Hòa tổ chức xét tuyển căn cứ vào điểm thi THPT Quốc Gia của các thí sinh. Trong trường hợp xét tuyển bổ sung, nhà trường sẽ sử dụng kết quả kỳ thi THPT kết hợp với học bạ để xét tuyển. Với từng ngành chỉ tiêu xét tuyển học bạ cũng sẽ khác nhau, các thí sinh cần lưu ý tìm hiểu thật kỹ trước khi nộp hồ sơ.
Điểm chuẩn Đại học Khánh Hòa năm 2017 có sự chênh lệch khá rõ rệt giữa các chuyên ngành. Điểm trúng tuyển cao nhất là 20.25 điểm thuộc ngành sư phạm Ngữ Văn, thấp nhất 15.5 điểm với bậc đại học và bậc cao đẳng là 10.25 điểm. Các thí sinh cần lựa chọn ngành học phù hợp với sở thích cũng như điểm thi THPT Quốc Gia của mình để nâng cao khả năng trúng tuyển NV1 vào trường.
Điểm chuẩn Đại học Khánh Hòa 2017
Các trường Đại học khu vực miền Trung, phía Nam đã được cập nhật điểm chuẩn trúng tuyển đầy đủ các mã ngành như Đại học ngoại ngữ Đà Nẵng, đại học Cửu long, đại học Mở TPHCM.
- Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng
- Điểm chuẩn Đại học Cửu Long
- Điểm chuẩn đại học Mỏ TPHCM
Để lựa chọn trường đại học yêu thích phù hợp với năng lực và mong muốn của bản thân, các em có thể theo dõi Điểm chuẩn Đại học Khánh Hòa năm 2022 dưới đây. Chúng tôi sẽ cập nhật sớm nhất điểm chuẩn ngay khi nhà trường công bố.
Điểm chuẩn Cao Đẳng Y Tế Khánh Hòa 2019 Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Sài Gòn 2022, điểm xét tuyển, điểm sàn Điểm chuẩn Đại học sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2022 Điểm chuẩn Đại học Thăng Long năm 2022 Điểm chuẩn Đại học Đại Nam năm 2022 Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022
Đại học Khánh Hòa đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học và cao đẳng chính quy. Thông tin chi tiết điểm chuẩn hệ đại học chính quy năm nay các bạn hãy xem tại nội dung bài viết này.
Đang cập nhật....
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHÁNH HÒA 2021
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2021:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
Sư phạm Toán học | A00; B00; A01; D07 | 22,5 | Học lực lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT 8,0 trở lên. |
Sư phạm Vật lý | A00; B00; A01; D07 | 22,5 | |
Giáo dục tiểu học | A00, C00, D01, D14 | 22,5 | |
Hóa học [Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên] | A00; B00; A01; D07 | 16 | |
Hóa học [Hóa phân tích môi trường] | A00; B00; A01; D07 | 16 | |
Sinh học ứng dụng [Nông nghiệp công nghệ cao] | A00; B00; A01; D07 | 16 | |
Sinh học ứng dụng [Dược liệu] | A00; B00; A01; D07 | 16 | |
Sư phạm Ngữ Văn | C00; D14; D15; D01 | 22,5 | Học lực lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT 8,0 trở lên. |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; A01; D15; D14 | 18 | |
Quản trị kinh doanh [Khách sạn - Nhà hàng] | D01; A01; D15; D14 | 18 | |
Quản trị khách sạn | D01; A01; D15; D14 | 18 | |
Quản trị kinh doanh [Quản lý Bán lẻ] | D01; A01; D15; D144 | 18 | |
Quản trị kinh doanh [Marketing] | D01; A01; D15; D14 | 20 | |
Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D15; D14 | 19 | Điểm môn Tiếng Anh lớp 12 đạt 6,0 trở lên |
Ngôn ngữ Anh [Tiếng Anh du lịch] | D01; A01; D15; D14 | 19 | |
Việt Nam học [Hướng dẫn Du lịch] | D01; A01; D15; D14 | 18 | |
Việt Nam học [Văn hoá Du lich] | C00; C19; C20; D01 | 18 | |
Văn học [Văn học - Báo chí, truyền thông] | C00; C19; C20; D01 | 18 | |
Văn hóa học [Văn hóa - Truyền thông] | C00; C19; C20; D01 | 18 |
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
7140209 | Sư phạm Toán học | A00; B00; A01; D07 | 19 | |
7140211A | Sư phạm Vật lý [KHTN] | A00; B00; A01; D07 | 19 | |
7140202 | Giáo dục tiểu học | A00; D01; C00; D14 | 19 | |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D14; D15; D01 | 19 | |
7440112 | Hóa học [Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên] | A00; B00; A01; D07 | 15 | |
7440112A | Hóa học [Hóa phân tích môi trường] | A00; B00; A01; D07 | 15 | |
7420203 | Sinh học ứng dụng [nông nghiệp công nghệ cao] | A00; B00; A01; D07 | 15 | |
7420203A | Sinh học ứng dụng [Dược liệu] | A00; B00; A01; D07 | 15 | |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; A01; D15; D14 | 15 | |
7340101 | Quản trị kinh doanh [Khách sạn - nhà hàng] | D01; A01; D15; D14 | 15.5 | |
7810201 | Quản trị khách sạn | D01; A01; D15; D14 | 15 | |
7340101A | Quản trị kinh doanh [Quản lí bán lẻ] | D01; A01; D15; D14 | 15 | |
7340101B | Quản trị kinh doanh [Marketing] | D01; A01; D15; D14 | 16 | |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D15; D14 | 15 | Điểm sàn môn Tiếng Anh 4.5 |
7220201A | Ngôn ngữ Anh [Tiếng Anh du lịch] | D01; A01; D15; D14 | 15 | Điểm sàn môn Tiếng Anh 4.5 |
7310630 | Việt Nam học [Hướng dẫn du lịch] | C00; C19; C20; D01 | 15 | |
7310630A | Việt Nam học [Văn hóa du lịch] | C00; C19; C20; D01 | 15 | |
7229030 | Văn học [Văn học - Báo chí, truyền thông] | C00; C19; C20; D01 | 15 | |
7229040 | Văn hóa học [Văn hóa - Truyền thông] | C00; C19; C20; D01 | 15 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHÁNH HÒA 2020
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
Sư phạm Toán học | A00;B00;A01;D07 | 18.5 | |
Sư phạm Vật lý | A00;B00;A01;D07 | 18.5 | |
Hóa học [Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên] | A00;B00;A01;D07 | 15 | |
Hóa học [Hóa phân tích môi trường] | A00;B00;A01;D07 | 15 | |
Sinh học ứng dụng [Nông nghiệp công nghệ cao] | A00;B00;A01;D07 | 15 | |
Sinh học ứng dụng [Dược liệu] | A00;B00;A01;D07 | 15 | |
Sư phạm Ngữ Văn | C00;D14;D15;D01 | 18.5 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01;A01;D15;D14 | 16.5 | |
Quản trị kinh doanh [Khách sạn - Nhà hàng] | D01;A01;D15;D14 | 17 | |
Quản trị kinh doanh [Quản lý Bán lẻ] | D01;A01;D15;D14 | 17 | |
Việt Nam học [Hướng dẫn Du lịch] | D01;A01;D15;D14 | 15 | |
Ngôn ngữ Anh | D01;A01;D15;D14 | 17.5 | Điểm sàn môn Tiếng Anh 4.5 |
Ngôn ngữ Anh [Tiếng Anh du lịch] | D01;A01;D15;D14 | 17 | Điểm sàn môn Tiếng Anh 4.5 |
Việt Nam học [Văn hoá Du lich] | C00;C19;C20;D01 | 17.5 | |
Văn học [Văn học - Báo chí, truyền thông] | C00;C19;C20;D01 | 15 | |
Văn hóa học [Văn hóa - Truyền thông] | C00;C19;C20;D01 | 15 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHÁNH HÒA 2019
Trường Đại Học khánh hòa tuyển sinh với 580 chỉ tiêu hệ đại học chính quy. Trong đó ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành chiếm nhiều chỉ tiêu nhất với 240 chỉ tiêu.
Trường đại học Khánh Hòa tuyển sinh theo hình thức xét tuyển:
- Xét tuyển dựa theo kết quả học tập PTTH . + Xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT quốc gia.
- Kết hợp xét tuyển và thi tuyển đối với một số ngành đào tạo.
Cụ thể điểm chuẩn Đại học Khánh Hòa như sau:
Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
BẬC ĐẠI HỌC | --- | |
Sư phạm Toán học | 7140209 | 17 |
Sư phạm Vật lý | 7140211 | 17 |
Hóa học [Hóa phân tích] | 7440112 | 15 |
Sinh học ứng dụng | 7420203 | 15 |
Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | 17 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 15.5 |
Việt Nam học [Hướng dẫn Du lịch] | 7310630 | 15 |
Việt Nam học [Văn hóa Du lịch] | 7310630A | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 15.5 |
BẬC CAO ĐẲNG [CÁC NGÀNH SƯ PHẠM] | --- | |
Giáo dục Tiểu học | 5.10E+07 | 15 |
Sư phạm Toán học [Toán - Tin] | 5.10E+07 | 15 |
Sư phạm Hóa học [Hóa - Sinh] | 5.10E+07 | 15 |
Sư phạm Sinh học [Sinh - Hóa] | 5.10E+07 | 15 |
Sư phạm Tiếng Anh | 5.10E+07 | 15 |
Sư phạm Mỹ thuật | 5.10E+07 | 15 |
BẬC CAO ĐẲNG [CÁC NGÀNH NGOÀI SƯ PHẠM] | --- | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 6810101 | 10.85 |
Quản trị kinh doanh [Khách sạn - Nhà hàng] | 6340404 | 11.25 |
Việt Nam học [Hướng dẫn du lịch] | 6220103 | 11.65 |
Tiếng Trung Quốc - Tiếng Anh | 6220209 | 12.25 |
Tiếng Anh | 6220206 | 13.55 |
Quản trị văn phòng [Văn thư - Lưu trữ] | 6340403 | 14 |
Diễn viên múa | 6210213 | --- |
Điều diễn nhạc cụ phương tây | 6210217 | 13 |
Thanh nhạc | 6210225 | 12.25 |
Đồ họa | 6210104 | 13.15 |
Công nghệ thông tin [Quản trị mạng và Truyền thông] | 6480201 | 16 |
-Các thí sinh trúng tuyển Đại học Khánh Hòa có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách .
-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ:
+Cơ sở 1: 01 Nguyễn Chánh, P. Lộc Thọ, Tp Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa.
+Cơ sở 2: 52 Phạm Văn Đồng, P. Vĩnh Hải, Tp Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa.
+Điện thoại: 0258 3525 840.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Khánh Hòa Mới Nhất.
PL.