Đại học Kinh tế - ĐHQG Hà Nội đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2021. Theo đó, điểm chuẩn các ngành các bạn hãy xem thông tin chi tiết dưới đây.
Đang cập nhật....
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐHQG HÀ NỘI 2021
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Tuyển Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
QHE40 | Quản trị kinh doanh | A01; D01; D09; D10 | 36.2 | Thang điểm 40, Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2; điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4 |
QHE41 | Tài chính - ngân hàng | A01; D01; D09; D10 | 35.75 | Thang điểm 40, Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2; điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4 |
QHE42 | Kế toán | A01; D01; D09; D10 | 35.55 | |
QHE43 | Kinh tế quốc tế | A01; D01; D09; D10 | 36.53 | Thang điểm 40, Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2; điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4 |
QHE44 | Kinh tế | A01; D01; D09; D10 | 35.83 | Thang điểm 40, Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2; điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4 |
QHE45 | Kinh tế phát triển | A01; D01; D09; D10 | 35.57 | Thang điểm 40, Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2; điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4 |
QHE80 | Quản trị kinh doanh [do Đại học Troy, Hoa Kỳ cấp bằng] | A01; D01; D09; D10 | 34.85 | Thang điểm 40, Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2; điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4 |
QHE89 | Quản trị kinh doanh [do Đại học St.Francis, Hoa Kỳ cấp bằng] | A01; D01; D09; D10 | 32.65 | Thang điểm 40, Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2; điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐHQG HÀ NỘI 2020
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Tuyển Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT 2020
ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐHQG HÀ NỘI 2019
Cụ thể điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế - Đại Học Quốc Gia Hà Nội như sau:
Tên ngành | Mã ngành | Điểm trúng tuyển |
Kinh tế | 7310101 | 22,35 |
Kinh tế phát triển | 7310105 | 21,70 |
Kinh tế quốc tế ** | 7310106 | 27,05 |
Quản trị kinh doanh ** | 7340101 | 26,55 |
Quản trị kinh doanh [liên kết quốc tế do Đại học Troy - Hoa Kỳ cấp bằng] | 7340101QT | 22,85 |
Tài chính - Ngân hàng ** | 7340201 | 25,58 |
Kế toán ** | 7340301 | 25,45 |
Ghi chú: ** là chương trình chất lượng cao. Tiêu chí phụ: Trong trường hợp số thí sinh đạt ngưỡng trúng tuyển vượt quá chỉ tiêu ngành, các thí sinh có kết quả thi bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách sẽ được xét trúng tuyển lần lượt theo 2 tiêu chí phụ:
1. Chương trình đào tạo chuẩn:
- Tiêu chí phụ 1: Theo điểm từ cao xuống thấp của môn thi Toán.
- Tiêu chí phụ 2: Theo thứ tự nguyện vọng đăng ký xét tuyển vào Trường.
2. Chương trình đào tạo chất lượng cao:
- Tiêu chí phụ 1: Theo điểm từ cao xuống thấp của môn thi Tiếng Anh.
- Tiêu chí phụ 2: Theo thứ tự nguyện vọng đăng ký xét tuyển vào trường đại học.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Kinh Tế, Đại Học Quốc Gia Hà Nội Mới Nhất.
PL.
TIN LIÊN QUAN
xem toàn bộTrường Đại học Kinh tế [ĐH Quốc gia Hà Nội] công bố điểm sàn xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
Theo đó, điểm sàn xét tuyển từ điểm thi tốt nghiệp THPT 2022 của Trường Đại học Kinh tế [ĐH Quốc gia Hà Nội] là 23 điểm. Mức điểm này tính theo thang điểm 30, đã cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực.
>>> Điểm sàn xét tuyển tất cả đại học thành viên ĐH Quốc gia Hà Nội 2022
>>> Tra cứu biến động điểm chuẩn từ 2018 - 2021 tất cả trường đại học toàn quốc
Từ ngày 22/7 đến 17h ngày 20/8, thí sinh đăng ký điều chỉnh, bổ sung nguyện vọng xét tuyển đại học bằng hình thức trực tuyến với số lần không giới hạn.
Việc đăng ký nguyện vọng đối với các phương thức xét tuyển phải thực hiện theo hình thức trực tuyến trên hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc trên Cổng dịch vụ công quốc gia. Thí sinh sử dụng tài khoản đã được cấp để nhập, sửa, xem thông tin nguyện vọng trên hệ thống.
Các nguyện vọng của thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành, phương thức ở mọi trường đại học được xếp thứ tự từ một đến hết, trong đó nguyện vọng một là cao nhất. Mỗi thí sinh sẽ chỉ trúng tuyển một nguyện vọng cao nhất trong số nguyện vọng đã đăng ký.
>>>Mời quý phụ huynh và học sinh tra cứu điểm chuẩn đại học 2022
Trường ĐH Kinh tế, ĐH Quốc gia Hà Nội vừa công bố điểm trúng tuyển theo phương thức xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
Điểm chuẩn các ngành của Trường ĐH Kinh tế quốc dân đã có những biến động nhất định, nắm giữ vị trí cao nhất suốt nhiều năm là ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng.
PGS.TS Bùi Đức Triệu, Trưởng phòng Quản lý đào tạo của Trường ĐH Kinh tế quốc dân dự đoán điểm chuẩn các ngành của trường năm 2022 sẽ tương đối ổn định như năm 2021.
Đại Học Kinh Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội điểm chuẩn 2022 - VNU - UEB điểm chuẩn 2022
Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Kinh Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội [VNU - UEB]
1 | Tài chính - Ngân hàng | Tài chính - Ngân hàng | QHE41 | DGNLQGHN | 90 | |
2 | Kinh tế phát triển | Kinh tế | QHE45 | DGNLQGHN | 90 | |
3 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | QHE40 | DGNLQGHN | 100 | |
4 | Kinh tế quốc tế | Kinh tế | QHE43 | DGNLQGHN | 110 | |
5 | Kế toán | Kế toán | QHE42 | DGNLQGHN | 90 | |
6 | Kinh tế | Kinh tế | QHE44 | DGNLQGHN | 90 | |
7 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | QHE40 | A01, D01, D09, D10 | 0 | |
8 | Tài chính - Ngân hàng | Tài chính - Ngân hàng | QHE41 | A01, D01, D09, D10 | 0 | |
9 | Kế toán | Kế toán | QHE42 | A01, D01, D09, D10 | 0 | |
10 | Kinh tế quốc tế | Kinh tế | QHE43 | A01, D01, D09, D10 | 0 | |
11 | Kinh tế | Kinh tế | QHE44 | A01, D01, D09, D10 | 0 | |
12 | Kinh tế phát triển | Kinh tế | QHE45 | A01, D01, D09, D10 | 0 | |
13 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | QHE80 | A01, D01, D07, D08 | 0 | |
14 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | QHE89 | A01, D01, D07, D08 | 0 |