Điểm chuẩn Đại học Kiến Trúc Đà Nẵng 2022
1. Điểm chuẩn Đại học Kiến Trúc Đà Nẵng 2022
Điểm chuẩn của trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 2022 vẫn chưa được công bố. Các bạn vui lòng quay lại sau.
2. Điểm chuẩn Đại học Kiến Trúc Đà Nẵng 2021
- Điểm chuẩn trúng tuyển đại học theo phương thức xét tuyển học bạ 2021
Mọi thắc mắc Quý phụ huynh và thí sinh có thể tìm hiểu tại các kênh thông tin sau:
3. Điểm chuẩn Đại học Kiến Trúc Đà Nẵng 2020
* Thông tin tuyển sinh:
Chỉ tiêu:
TT | Trình độ đào tạo | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu: 2056 | |
Theo KQ thi THPT | Theo học bạ THPT | ||||
1 | Đại học | 7580101 | Kiến trúc | 120 | 180 |
2 | Đại học | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 20 | 30 |
3 | Đại học | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 120 | 180 |
4 | Đại học | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 40 | 60 |
5 | Đại học | 7580302 | Quản lý xây dựng | 20 | 30 |
6 | Đại học | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | 12 | 18 |
7 | Đại học | 7580108 | Thiết kế nội thất | 40 | 60 |
8 | Đại học | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 0 | 0 |
9 | Đại học | 7340301 | Kế toán | 72 | 108 |
10 | Đại học | 7340201 | Tài chính-Ngân hàng | 36 | 54 |
11 | Đại học | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 60 | 90 |
12 | Đại học | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 40 | 66 |
13 | Đại học | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 80 | 120 |
14 | Đại học | 7480201 | Công nghệ thông tin | 60 | 90 |
15 | Đại học | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 40 | 60 |
16 | Đại học | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 60 | 90 |
Phương thức tuyển sinh:
- Phương thức 1 [PT1]: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT đối với các thí sinh dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 [40% tổng chỉ tiêu]; Phương thức 2 [PT2]: Xét tuyển theo kết quả học tập ở THPT ghi trong học bạ của học sinh tốt nghiệp THPT [60% tổng chỉ tiêu].
* Điểm chuẩn:
Hiện tại chưa có điểm chuẩn năm 2020. Taimienphi.vn sẽ cập nhật điểm chuẩn ngay khi nhà trường có thông báo chính thức. Các em hãy theo dõi thường xuyên nhé.
PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN
PHƯƠNG THỨC 1 - XÉT TUYỂN THEO KẾT QUẢ THI THPT QUỐC GIA 2019
Căn cứ vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia, nhà trường sẽ công bố trên website và thông tin đại chúng điểm xét tuyển vào trường.
PHƯƠNG THỨC 2 - XÉT TUYỂN THEO KẾT QUẢ HỌC BẠ LỚP 12
+ Cách 1: Theo tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển
Điều kiện xét tuyển:
TỔNG ĐIỂM CỦA 3 MÔN trong tổ hợp xét tuyển ≥ 18 điểm.
+ Cách 2: Theo điểm trung bình cả năm học
Điều kiện xét tuyển: ĐIỂM TRUNG BÌNH CHUNG CẢ NĂM HỌC ≥ 6.0 điểm.
Link đăng ký: //tuyensinh.dau.edu.vn/dangky
Lưu ý:
Đối với nhóm ngành có môn Vẽ mỹ thuật:
- Tổ hợp V00, V01, V02: Tổng điểm TB của 2 môn văn hóa ≥ 12
- Tổ hợp H00: Điểm TB môn Văn ≥ 6.0
- Điểm môn Vẽ mỹ thuật; Bố cục màu ≥ 4.0
PHƯƠNG THỨC 3 - XÉT TUYỂN DỰA TRÊN KẾT QUẢ KỲ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC CỦA CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRÊN TOÀN QUỐC.
THỜI GIAN XÉT TUYỂN
- Đợt 1: 02/05/2019 - 14/07/2019
- Đợt 2: 15/07/2019 – 14/08/2019
- Đơt 3: 15/08/2019 – 16/09/2019
Tra cứu điểm thi THPT năm 2019: Tra cứu điểm thi THPT theo số báo danh
Điểm chuẩn Đại học Kiến Trúc Đà Nẵng 2018
Đối với các thí sinh tra cứu điểm chuẩn Đại học Kiến Trúc Đà Nẵng cần chú ý đến mã ngành, tên ngành cùng với tổ hợp môn để tra cứu chính xác với các ngành mà mình ứng tuyển. Cùng với bên cạnh đó cũng cần lưu ý đến những thông tin về khu vực và vùng ứng tuyển cũng như đối tượng để có thể xác định rõ ràng nhất đúng với bản thân để biết chính xác số điểm chuẩn của trường. Năm 2016 mức điểm chuẩn của trường là 18 điểm đối với ngành kiến trúc, đây cũng là mức điểm chuẩn cao nhất của trường. Chắc chắn năm 2017 mức điểm chuẩn sẽ có sự thay đổi nhất định.
Một số những ngành có mức điểm chuẩn thấp hơn như thiết kế đồ họa, thiết kế nội thất [17 điểm], cùng với đó còn có rất nhiều những ngành có điểm thấp hơn như kỹ thuật công trình xây dựng, kĩ thuật công trình giao thông, kế toán, tài chính ngân hàng, quản lý xây dựng đều có mức điểm là [15 điểm]. Đây cũng là điểm chuẩn thấp nhất của trường, các thí sinh có mức điểm thấp hơn có thể lựa chọn cho mình ngành nghề phù hợp nhất. Nếu không trúng tuyển hệ cao đẳng các thí sinh có thể tham khảo các ngành đào tạo hệ cao đẳng để có thể dễ dàng hơn.
Ngoài điểm chuẩn Đại học Kiến Trúc Đà Nẵng nếu bạn đã đăng ký ứng tuyển nhiều trường khác nhau thì cũng có thể tiến hành tra cứu điểm chuẩn nhanh chóng và hợp lý nhất. Một số điểm chuẩn của các trường như điểm chuẩn trường Đại học Sài Gòn, điểm chuẩn trường Đại học Ngân hàng TPHCM, điểm chuẩn trường Mỹ thuật TPHCM, cùng rất nhiều điểm chuẩn của các trường khác.
Điểm chuẩn Đại học Kiến Trúc Đà Nẵng 2022 chúng tôi sẽ cập nhật tại đây khi có điểm chuẩn chính thức từ nhà trường.
Bên cạnh đó, các thí sinh có thể tham khảo điểm chuẩn điểm chuẩn Đại học Kiến Trúc Đà Nẵng 2022 dưới đây:
Để cập nhật nhanh nhất những thông tin tuyển sinh, đặc biệt là Điểm chuẩn Đại học Kiến Trúc Đà Nẵng năm 2022, các em hãy cùng theo dõi bài viết tổng hợp dưới đây của chúng tôi nhé.
Điểm chuẩn đại học Bách Khoa Đà Nẵng 2022 Điểm chuẩn đại học kinh tế - Đại học Đà Nẵng năm 2022 Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2022 Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng năm 2022 Học phí Đại học kiến trúc Đà Nẵng 2020-2021 Điểm chuẩn Khoa Y dược - Đại học Đà Nẵng năm 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 2022 hệ Đại học chính quy được hội đồng tuyển sinh của trường chính thức công bố dựa theo kết quả của của kỳ thi THPT Quốc Gia năm 2022
- Cao Đẳng Nấu Ăn Hà Nội Xét Học Bạ 2022
Điểm Chuẩn Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng 2021
Trường Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng thông báo mức điểm chuẩn các ngành đạo tạo thuộc hệ đại học chính quy cụ thể như sau:
Ngành Kiến trúc Mã ngành: 7580101 Điểm chuẩn: 16 |
Ngành Kỹ thuật cơ sở hạ tầng Mã ngành: 7580210 Điểm chuẩn: 14,25 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng Mã ngành: 7580201 Điểm chuẩn: 14,25 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Mã ngành: 7580205 Điểm chuẩn: 14,25 |
Ngành Quản lý xây dựng Mã ngành: 7580302 Điểm chuẩn: 14,25 |
Ngành Quy hoạch vùng và đô thị Mã ngành: 7580105 Điểm chuẩn: 14,25 |
Ngành Thiết kế nội thất Mã ngành: 7580108 Điểm chuẩn: 16 |
Ngành Thiết kế đồ họa Mã ngành: 7210403 Điểm chuẩn: 16 |
Ngành Kế toán Mã ngành: 7340301 Điểm chuẩn: 14,2 |
Ngành Tài chính – Ngân hàng Mã ngành: 7340201 Điểm chuẩn: 14,2 |
Ngành Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Điểm chuẩn: 14,5 |
Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc Mã ngành: 7220204 Điểm chuẩn: 15 |
Ngành Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Điểm chuẩn: 14,2 |
Ngành Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Điểm chuẩn: 14,5 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Mã ngành: 7510301 Điểm chuẩn: 14 |
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103 Điểm chuẩn: 14,2 |
Kết luận:
Với thông tin điểm chuẩn trường Đại học Kiến Trúc Đà Nẵng trên đây các bạn thí sinh có thể cập nhật ngay tại đây.
- Thí sinh đăng ký xét tuyển vào ngành Kiến trúc và Thiết kế nội thất phải có điểm môn Vẽ mỹ thuật đạt từ 4 điểm trở lên.
- Các mức điểm nêu trên đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng [nếu có]
Nội Dung Liên Quan: