Điểm xét học bạ Đại học Công nghiệp Hà Nội 2022

Theo đó, mức điểm trúng tuyển vào trường này dao động từ 18 – 26 điểm. Ngành có mức điểm chuẩn cao nhất là Công nghệ kỹ thuật điểu khiển và tự động hóa.

Điểm chuẩn cụ thể từng ngành như sau:

Điểm xét tuyển là tổng điểm ba môn và điểm ưu tiên. Riêng các ngành ngôn ngữ, điểm xét tuyển = [Toán + Văn + Ngoại ngữ x 2] x 3/4 + điểm ưu tiên.

Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học bằng cách nộp bản gốc Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 về trường; thời gian nộp từ ngày 6/10/2020 đến 17h00 ngày 10/10/2020.

Ngay sau khi nộp bản gốc Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT để xác nhận nhập học, thí sinh có thể nhập học trực tuyến trên trang //nhaphoc.haui.edu.vn.

Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học 2020

Đối với các em học sinh chưa trúng ttuyển Đại học đợt 1 có thể tham gia xét tuyển Đại học đợt bổ sung hoặc xét học bạ vào những trường còn đợt xét tuyển. Thời gian xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 2 năm nay là từ ngày 15/10. Quý phụ huynh và các em có thể tham khảo danh sách các trường Đại học xét tuyển bổ sung  tại đây.

Bộ GD&ĐT quy định điểm trúng tuyển [điểm chuẩn] đợt 2 không được thấp hơn đợt 1. Các ngành đều có điểm chuẩn bằng hoặc hơn trong đợt xét tuyển thứ 2. Từng trường lại yêu cầu hồ sơ khác nhau trong đợt xét tuyển nguyện vọng bổ sung. Thí sinh sẽ phải điền mẫu đơn đăng ký theo yêu cầu riêng của từng trường. Các em học sinh theo dõi trên website của trường để hoàn thiện hồ sơ đúng yêu cầu.

Nguồn: Vietnamnet

Khuôn viên Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội. Ảnh: ITN

Theo thông báo, mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển vào Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội là từ 18 điểm trở lên, tùy từng ngành.

Mã tổ hợp xét tuyển, điểm điều kiện đăng ký xét tuyển [ĐKXT] đại học chính quy theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021, cụ thể như sau:

TT

Mã ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu

Mã tổ hợp xét tuyển

Điểm điều kiện ĐKXT 2021

1

7210404

Thiết kế thời trang

34

A00, A01, D01, D14

≥ 20

2

7340101

Quản trị kinh doanh

373

A00, A01, D01

≥ 21

3

7340115

Marketing

114

A00, A01, D01

≥ 22

4

7340201

Tài chính – Ngân hàng

114

A00, A01, D01

≥ 21

5

7340301

Kế toán

698

A00, A01, D01

≥ 20

6

7340302

Kiểm toán

124

A00, A01, D01

≥ 20

7

7340404

Quản trị nhân lực

114

A00, A01, D01

≥ 21

8

7340406

Quản trị văn phòng

114

A00, A01, D01

≥ 20

9

7480101

Khoa học máy tính

114

A00, A01

≥ 22

10

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

64

A00, A01

≥ 20

11

7480103

Kỹ thuật phần mềm

234

A00, A01

≥ 22

12

7480104

Hệ thống thông tin

124

A00, A01

≥ 22

13

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

134

A00, A01

≥ 21

14

7480201

Công nghệ thông tin

369

A00, A01

≥ 23

15

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

404

A00, A01

≥ 22

16

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

264

A00, A01

≥ 23

17

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

443

A00, A01

≥ 22

18

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

134

A00, A01

≥ 20

19

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

498

A00, A01

≥ 22

20

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

468

A00, A01

≥ 20

21

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

264

A00, A01

≥ 23

22

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

133

A00, B00, D01, D07

≥ 18

23

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

43

A00, B00, D01, D07

≥ 18

24

7540101

Công nghệ thực phẩm

63

A00, B00, D01, D07

≥ 18

25

7540204

Công nghệ dệt, may

159

A00, A01, D01

≥ 20

26

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

33

A00, A01, D01

≥ 20

27

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

44

A00, A01

≥ 20

28

7519003

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

44

A00, A01

≥ 20

29

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

54

A00, A01, D01

≥ 22

20

7220201

Ngôn ngữ Anh

169

D01

≥ 21

31

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

94

D01, D04

≥ 21

32

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

64

D01, DD2

≥ 21

33

7220209

Ngôn ngữ Nhật

64

D01, D06

≥ 21

34

7310104

Kinh tế đầu tư

54

A00, A01, D01

≥ 20

35

7810101

Du lịch

133

C00, D01, D14

≥ 20

36

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

168

A00, A01, D01

≥ 20

37

7810201

Quản trị khách sạn

114

A00, A01, D01

≥ 20

38

7340125

Phân tích dữ liệu kinh doanh

44

A00, A01, D01

≥ 20

39

7510209

Robot và trí tuệ nhân tạo

44

A00, A01

≥ 20


* Cách tính điểm xét tuyển [ĐXT] như sau:

- Đối với tổ hợp môn xét tuyển các môn không nhân hệ số:

ĐXT = M1 + M2 + M3 + Điểm ưu tiên [nếu có]

Trong đó: M1, M2, M3 là kết quả điểm thi THPT năm 2021 của các môn thi thuộc tổ hợp xét tuyển.

- Đối với tổ hợp mônxét tuyểncó môn nhân hệ số [áp dụng cho các ngành ngôn ngữ]:

ĐXT = [Điểm Toán + Điểm Ngữ văn + [Điểm Ngoại ngữ x 2]] x 3/4 + Điểm ưu tiên [nếu có]

- Điểm trúng tuyển [điểm chuẩn] của các tổ hợp môn xét tuyển trong cùng một ngành là bằng nhau.

- Trong trường hợp số thí sinh có ĐXT đạt ngưỡng điểm trúng tuyển vượt quá chỉ tiêu một ngành thì các thí sinh có ĐXT bằng Điểm chuẩn sẽ được xét trúng tuyển theo các tiêu chí phụ trong đề án.

Điểm chuẩn trúng tuyển Trường đại học Khoa học Tự nhiên

Video liên quan

Chủ Đề