Dissolve nghĩa là gì
@dissolve /dizɔlv/* ngoại động từ– rã ra, tan rã, phân huỷ– hoà tan; làm tan ra=sun dissolves ice+ mặt trời làm băng tan ra=to be dissolved in téa+ (nghĩa bóng) đầm đìa nước mắt, giàn giụa nước mắt– giải tán (nghị viện, quốc hội…); giải thể (công ty, tổ chức…)– huỷ bỏ (giao kèo, cuộc hôn nhân…)– làm tan, làm biến đi (mây mù, hình ảnh…)* nội động từ– rã ra, tan rã, phân huỷ– hoà tan; tan ra=ice dissolves in the sun+ băng tan dưới ánh mặt trời– giải tán, bị giải tán (nghị viện, quốc hội); giải thể, bị giải thể (công ty, tổ chức…)– bị huỷ bỏ– tan biến, biến mất– (điện ảnh) mờ, chồng=to dissolve in+ mờ đóng=to dissolve out+ mờ sáng* danh từ Show – (điện ảnh) sự mờ chồng ,
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ dissolving trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ dissolving tiếng Anh nghĩa là gì. dissolve /di'zɔlv/* ngoại động từ- rã ra, tan rã, phân huỷ- hoà tan; làm tan ra=sun dissolves ice+ mặt trời làm băng tan ra=to be dissolved in téa+ (nghĩa bóng) đầm đìa nước mắt, giàn giụa nước mắt- giải tán (nghị viện, quốc hội...); giải thể (công ty, tổ chức...)- huỷ bỏ (giao kèo, cuộc hôn nhân...)- làm tan, làm biến đi (mây mù, hình ảnh...)* nội động từ- rã ra, tan rã, phân huỷ- hoà tan; tan ra=ice dissolves in the sun+ băng tan dưới ánh mặt trời- giải tán, bị giải tán (nghị viện, quốc hội); giải thể, bị giải thể (công ty, tổ chức...)- bị huỷ bỏ- tan biến, biến mất- (điện ảnh) mờ, chồng=to dissolve in+ mờ đóng=to dissolve out+ mờ sáng* danh từ- (điện ảnh) sự mờ chồng
Tóm lại nội dung ý nghĩa của dissolving trong tiếng Anhdissolving có nghĩa là: dissolve /di'zɔlv/* ngoại động từ- rã ra, tan rã, phân huỷ- hoà tan; làm tan ra=sun dissolves ice+ mặt trời làm băng tan ra=to be dissolved in téa+ (nghĩa bóng) đầm đìa nước mắt, giàn giụa nước mắt- giải tán (nghị viện, quốc hội...); giải thể (công ty, tổ chức...)- huỷ bỏ (giao kèo, cuộc hôn nhân...)- làm tan, làm biến đi (mây mù, hình ảnh...)* nội động từ- rã ra, tan rã, phân huỷ- hoà tan; tan ra=ice dissolves in the sun+ băng tan dưới ánh mặt trời- giải tán, bị giải tán (nghị viện, quốc hội); giải thể, bị giải thể (công ty, tổ chức...)- bị huỷ bỏ- tan biến, biến mất- (điện ảnh) mờ, chồng=to dissolve in+ mờ đóng=to dissolve out+ mờ sáng* danh từ- (điện ảnh) sự mờ chồng Đây là cách dùng dissolving tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022. Cùng học tiếng AnhHôm nay bạn đã học được thuật ngữ dissolving tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Từ điển Việt Anh
dissolve /di'zɔlv/* ngoại động từ- rã ra tiếng Anh là gì? tan rã tiếng Anh là gì? phân huỷ- hoà tan tiếng Anh là gì? làm tan ra=sun dissolves ice+ mặt trời làm băng tan ra=to be dissolved in téa+ (nghĩa bóng) đầm đìa nước mắt tiếng Anh là gì? giàn giụa nước mắt- giải tán (nghị viện tiếng Anh là gì? quốc hội...) tiếng Anh là gì? giải thể (công ty tiếng Anh là gì? tổ chức...)- huỷ bỏ (giao kèo tiếng Anh là gì? cuộc hôn nhân...)- làm tan tiếng Anh là gì? làm biến đi (mây mù tiếng Anh là gì? hình ảnh...)* nội động từ- rã ra tiếng Anh là gì? tan rã tiếng Anh là gì? phân huỷ- hoà tan tiếng Anh là gì? tan ra=ice dissolves in the sun+ băng tan dưới ánh mặt trời- giải tán tiếng Anh là gì? bị giải tán (nghị viện tiếng Anh là gì? quốc hội) tiếng Anh là gì? giải thể tiếng Anh là gì? bị giải thể (công ty tiếng Anh là gì? tổ chức...)- bị huỷ bỏ- tan biến tiếng Anh là gì? biến mất- (điện ảnh) mờ tiếng Anh là gì?
Thêm vào từ điển của tôi động từ rã ra, tan rã, phân huỷ hoà tan; làm tan ra
sun dissolves ice mặt trời làm băng tan ra
to be dissolved in téa (nghĩa bóng) đầm đìa nước mắt, giàn giụa nước mắt giải tán (nghị viện, quốc hội...); giải thể (công ty, tổ chức...) huỷ bỏ (giao kèo, cuộc hôn nhân...) làm tan, làm biến đi (mây mù, hình ảnh...) rã ra, tan rã, phân huỷ hoà tan; tan ra
ice dissolves in the sun băng tan dưới ánh mặt trời giải tán, bị giải tán (nghị viện, quốc hội); giải thể, bị giải thể (công ty, tổ chức...) bị huỷ bỏ tan biến, biến mất (điện ảnh) mờ, chồng danh từ (điện ảnh) sự mờ chồng Từ gần giống undissolved dissolventLiên hệ hỗ trợ: 0983.024.114
Trong bài viết hôm nay, chúng mình sẽ gửi đến bạn những kiến thức liên quan đến từ Dissolve trong tiếng anh và cách dùng của chúng trong tiếng Anh. Mình hi vọng rằng bạn có thể tìm thấy nhiều kiến thức thú vị và bổ ích qua bài viết về cụm từ Dissolve này. Chúng mình có sử dụng một số ví dụ Anh - Việt và hình ảnh minh họa về từ Dissolve để bài viết thêm dễ hiểu và sinh động. Bạn có thể tìm thấy ở đây những cấu trúc cụ thể đi kèm với cụm từ Dissolve trong từng ví dụ minh họa trực quan. Bạn có thể tham khảo thêm một số từ liên quan đến từ Dissolve trong tiếng Anh mà chúng mình có chia sẻ trong bài viết này nhé. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hay thắc mắc nào về cụm từ Dissolve có thể liên hệ trực tiếp cho chúng mình qua website này nhé
Hình ảnh minh họa của cụm từ Dissolve trong tiếng anh là gì 1.Dissolve trong Tiếng Anh là gì?Trong tiếng việt, Dissolve có thể được hiểu theo nghĩa là làm cho tan rã, phân hủy, biến mất một sự việc, sự vật nào đó.
Hình ảnh minh họa của cụm từ Dissolve trong tiếng anh là gì 2. Ví dụ Anh ViệtĐể hiểu hơn về ý nghĩa của từ Dissolve trong tiếng anh là gì thì bạn lướt qua những ví dụ cụ thể ngay dưới đây của Studytienganh nhé. Ví dụ:
3. Một số từ liên quan đến từ Dissolve trong tiếng anh mà bạn nên biếtHình ảnh minh họa của cụm từ Dissolve trong tiếng anh là gì Từ "Dissolve " thì rất đơn giản ai cũng biết, nhưng để nâng tầm bản thân lên một chút, mình nghĩ đây là những cụm từ mà chúng ta nên nằm lòng nhé:
Như vậy, qua bài viết trên, chắc hẳn rằng các bạn đã hiểu rõ về định nghĩa và cách dùng cụm từ Dissolve trong câu tiếng Anh. Hy vọng rằng, bài viết về từ Dissolve trên đây của mình sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học Tiếng Anh. Studytienganh chúc các bạn có khoảng thời gian học Tiếng Anh vui vẻ nhất. Chúc các bạn thành công! |