Đồ chuốt viết chì tiếng anh là gì năm 2024

Gọt bút chì là một dụng cụ để gọt nhọn đầu cây bút chì cho đến khi lòi phần chì màu đen để viết. Gọt bút chì có thể là dụng cụ gọt tay hoặc là dụng cụ động cơ điện.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. Gerry Coughlan; Martin Hughes (2007). Irish Language and Culture. Lonely Planet. tr. 74. ISBN 978-1-74059-577-3.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Đồ chuốt viết chì tiếng anh là gì năm 2024
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Gọt bút chì.

  • The Electronic Pencil Sharpener Lưu trữ 2016-12-31 tại Wayback Machine
  • Top 10 Best Electric Pencil Sharpeners In 2016
  • Antique Pencil Sharpeners
  • Collector of pencil sharpeners Lưu trữ 2012-10-27 tại Wayback Machine (in French and partly in English)
  • Dutch Collector of pencil sharpeners

The existence of pencil sharpeners or pencils shrunk to tiny stumps through long use are foolish rumors of a bygone age.

Phép dịch "cái gọt bút chì" thành Tiếng Anh

pencil sharpener là bản dịch của "cái gọt bút chì" thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu: Trên tay anh Jordan cầm cái gọt bút chì hình chiếc tàu trông không có gì đặc biệt. ↔ THE boat-shaped pencil sharpener in Jordan’s hand seems unremarkable.

  • a device used to sharpen pencils Trên tay anh Jordan cầm cái gọt bút chì hình chiếc tàu trông không có gì đặc biệt. THE boat-shaped pencil sharpener in Jordan’s hand seems unremarkable.
  • Hiển thị các bản dịch được tạo bằng thuật toán

Bản dịch tự động của " cái gọt bút chì " sang Tiếng Anh

Gọt bút chì là một dụng cụ để gọt nhọn đầu cây bút chì cho đến khi lòi phần chì màu đen để viết. Gọt bút chì có thể là dụng cụ gọt tay hoặc là dụng cụ động cơ điện.

1.

Sau khi vật lộn với cây bút chì cùn cả ngày, cuối cùng tôi cũng tìm thấy một cái gọt bút chì trong ngăn bàn của mình.

After struggling with a dull pencil all day, I finally found a pencil sharpener in my desk drawer.

2.

Gọt bút chì điện trên bàn của tôi là một công cụ tiết kiệm thời gian thực sự khi tôi có rất nhiều bút chì để gọt.

The electric pencil sharpener on my desk is a real time-saver when I have a lot of pencils to sharpen.

By 1911, after seven years of low wages, he was working as a pencil sharpener wholesaler and began to write fiction.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

A student (the protagonist) gets up from his seat to sharpen his pencil and starts to walk across the classroom toward the pencil sharpener.

Auto-stop electric pencil sharpeners are able to sense when the tip of the pencil is long enough and then stop.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Two replacement toys were available if a child named one of these toys : an orange plastic pencil sharpener and a purple fleece ring with bars.

In the first months of operation, the school had no chalkboards, lockers, pencil sharpeners, nor mascot.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

What is the point of making a pencil sharpener look like a strawberry or a rubber shaped like a typewriter smell like bananas?

An artist's or draftsman's pencil sharpener leaves the graphite untouched and sharpens only the wood.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

An illustration of a mere aggregation would be the combination of a bathtub and a pencil sharpener.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Các quan điểm của các ví dụ không thể hiện quan điểm của các biên tập viên Cambridge Dictionary hoặc của Cambridge University Press hay của các nhà cấp phép.