Dream nghĩa là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈdrim/

Hoa Kỳ[ˈdrim]

Danh từSửa đổi

dream /ˈdrim/

  1. Giấc mơ, giấc mộng. in a dream — trong giấc mơ to see a dream — nằm mơ
  2. Sự mơ mộng, sự mơ màng, sự mộng tưởng. in a waking dream — trong lúc mơ màng, trong lúc mơ mộng
  3. Điều mơ tưởng, điều mơ ước; điều kỳ ảo như trong giấc mơ. the dream of one's life — điều mơ tưởng của đời mình

Động từSửa đổi

dream dreamt, dreamed /ˈdrim/

  1. Mơ, nằm mơ thấy. he must have dreamt it — hẳn là nó nằm mơ thấy điều đó
  2. Mơ màng, mơ mộng, vẩn vơ. to dream away one's time — mơ mộng vẩn vơ hết thì giờ
  3. [Thường] , phủ định tưởng tượng, mơ tưởng
  4. nghĩ rằng, tưởng rằng, có ý niệm rằng. I never dream of doing such a thing — tôi không hề bao giờ nghĩ đến chuyện làm một điều như thế to dream of something — mơ tưởng tới cái gì

Thành ngữSửa đổi

  • to dream up: [Thông tục] Tưởng tượng ra, bịa ra.

Chia động từSửa đổi

dream

Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh — you/thou¹ — we you/ye¹ — Hiện tại
to dream
dreaming
dreamed
dream dream hoặc dreamest¹ dreams hoặc dreameth¹ dream dream dream
dreamed dreamed hoặc dreamedst¹ dreamed dreamed dreamed dreamed
will/shall²dream will/shalldream hoặc wilt/shalt¹dream will/shalldream will/shalldream will/shalldream will/shalldream
dream dream hoặc dreamest¹ dream dream dream dream
dreamed dreamed dreamed dreamed dreamed dreamed
weretodream hoặc shoulddream weretodream hoặc shoulddream weretodream hoặc shoulddream weretodream hoặc shoulddream weretodream hoặc shoulddream weretodream hoặc shoulddream
dream let’s dream dream

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Thêm vào từ điển của tôi

Động từ

  • động từ

    mơ, nằm mơ thấy

    he must have dreamt it

    hẳn là nó nằm mơ thấy điều đó

  • danh từ

    giấc mơ, giấc mộng

  • sự mơ mộng, sự mơ màng, sự mộng tưởng

    in a waking dream

    trong lúc mơ màng, trong lúc mơ mộng

  • điều mơ tưởng, điều mơ ước; điều kỳ ảo như trong giấc mơ

    the dream of one's life

    điều mơ tưởng của đời mình

  • động từ

    mơ màng, mơ mộng, vẩn vơ

    to dream away one's time

    mơ mộng vẩn vơ hết thì giờ

  • [thường], phủ định tưởng tượng, mơ tưởng; nghĩ rằng, tưởng rằng, có ý niệm rằng

    I never dream of doing such a thing

    tôi không hề bao giờ nghĩ đến chuyện làm một điều như thế

    to dream of something

    mơ tưởng tới cái gì

    Cụm từ/thành ngữ

    to dream up

    [thông tục] tưởng tượng ra, bịa ra

    Từ gần giống

    dreamer pipe dream dreamy dream-world day-dreamer

  • Từ vựng chủ đề Động vật
  • Từ vựng chủ đề Công việc
  • Từ vựng chủ đề Du lịch
  • Từ vựng chủ đề Màu sắc
  • 500 từ vựng cơ bản
  • 1.000 từ vựng cơ bản
  • 2.000 từ vựng cơ bản
  • Liên hệ hỗ trợ: 0983.024.114

    Video liên quan

    Chủ Đề