Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈdrim/
Hoa Kỳ[ˈdrim]
Danh từSửa đổi
dream /ˈdrim/
- Giấc mơ, giấc mộng. in a dream — trong giấc mơ to see a dream — nằm mơ
- Sự mơ mộng, sự mơ màng, sự mộng tưởng. in a waking dream — trong lúc mơ màng, trong lúc mơ mộng
- Điều mơ tưởng, điều mơ ước; điều kỳ ảo như trong giấc mơ. the dream of one's life — điều mơ tưởng của đời mình
Động từSửa đổi
dream dreamt, dreamed /ˈdrim/
- Mơ, nằm mơ thấy. he must have dreamt it — hẳn là nó nằm mơ thấy điều đó
- Mơ màng, mơ mộng, vẩn vơ. to dream away one's time — mơ mộng vẩn vơ hết thì giờ
- [Thường] , phủ định tưởng tượng, mơ tưởng
- nghĩ rằng, tưởng rằng, có ý niệm rằng. I never dream of doing such a thing — tôi không hề bao giờ nghĩ đến chuyện làm một điều như thế to dream of something — mơ tưởng tới cái gì
Thành ngữSửa đổi
- to dream up: [Thông tục] Tưởng tượng ra, bịa ra.
Chia động từSửa đổi
dream
to dream | |||||
dreaming | |||||
dreamed | |||||
dream | dream hoặc dreamest¹ | dreams hoặc dreameth¹ | dream | dream | dream |
dreamed | dreamed hoặc dreamedst¹ | dreamed | dreamed | dreamed | dreamed |
will/shall²dream | will/shalldream hoặc wilt/shalt¹dream | will/shalldream | will/shalldream | will/shalldream | will/shalldream |
dream | dream hoặc dreamest¹ | dream | dream | dream | dream |
dreamed | dreamed | dreamed | dreamed | dreamed | dreamed |
weretodream hoặc shoulddream | weretodream hoặc shoulddream | weretodream hoặc shoulddream | weretodream hoặc shoulddream | weretodream hoặc shoulddream | weretodream hoặc shoulddream |
— | dream | — | let’s dream | dream | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
Thêm vào từ điển của tôi động từ mơ, nằm mơ thấy
he must have dreamt it
hẳn là nó nằm mơ thấy điều đó
danh từ
giấc mơ, giấc mộng
sự mơ mộng, sự mơ màng, sự mộng tưởng
in a waking dream
trong lúc mơ màng, trong lúc mơ mộng
điều mơ tưởng, điều mơ ước; điều kỳ ảo như trong giấc mơ
the dream of one's life
điều mơ tưởng của đời mình
động từ
mơ màng, mơ mộng, vẩn vơ
to dream away one's time
mơ mộng vẩn vơ hết thì giờ
[thường], phủ định tưởng tượng, mơ tưởng; nghĩ rằng, tưởng rằng, có ý niệm rằng
I never dream of doing such a thing
tôi không hề bao giờ nghĩ đến chuyện làm một điều như thế
to dream of something
mơ tưởng tới cái gì
Cụm từ/thành ngữ
to dream up
[thông tục] tưởng tượng ra, bịa ra
Từ gần giống
0983.024.114