Dư nợ giảm dần tiếng anh chuyên ngành kế toán năm 2024

Nếu bạn đang công tác trong lĩnh vực kế toán tại công ty đa quốc gia thì tiếng Anh là yếu tố không thể thiếu. Việc sở hữu trình độ tiếng Anh chuyên ngành tốt sẽ giúp bạn thuận lợi hơn trong quá trình xử lý công việc. Hãy cùng ELSA Speech Analyzer tìm hiểu trọn bộ tiếng Anh chuyên ngành Kế toán Kiểm toán đầy đủ và chi tiết nhất thông qua bài viết dưới đây!

Kiểm tra phát âm với bài tập sau:

{{(sIndex/sentences.length)*100}}%

{{ sentences[sIndex].text }}.

Dư nợ giảm dần tiếng anh chuyên ngành kế toán năm 2024

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán & Kiểm toán

Dư nợ giảm dần tiếng anh chuyên ngành kế toán năm 2024

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩaAccountant/əˈkaʊntənt/Kế toán viênAccounting entry/əˈkaʊntɪŋ/ /ˈentri/Bút toánAccounting supervisor/əˈkaʊntɪŋ/ /ˈsuːpərvaɪzər/Giám sát kế toánAccrued expenses/əˈkruːd ɪksˈpɛnsɪz/Những khoản chi phí phải trảAdvanced to employees/ədˈvænst/ /tuː/ /ɪmˈplɔɪiː/Kế toán các khoản tạm ứngAdvanced payments to suppliers/ədˈvænst/ /tuː/ /səˈplaɪər/Các khoản trả trước cho nhà cung cấpAssets/ˈæset/Tài sảnBalance sheet/ˈbæləns/ /ʃiːt/Bảng cân đối kế toánBookkeeper/ˈbʊkkiːpər/Người lập báo cáo kế toánCapital construction/ˈkæpɪtl kənˈstrʌkʃᵊn/Vốn xây dựngCash/kæʃ/Tiền mặtCash at bank/kæʃ æt bæŋk/Tiền gửi ngân hàngCash in hand/kæʃ ɪn hænd/Tiền mặtCash in transit/kæʃ/ /ɪn/ /ˈtrænzɪt/Tiền đã xuất khỏi quỹ doanh nghiệpCheck and take over/ʧɛk ænd teɪk ˈəʊvə/Kiểm tra và nghiệm thuConstruction in progress/kənˈstrʌkʃn/ /ɪn/ /ˈprɑːɡres/Chi phí xây dựng cơ bản dở dangCost Accountant/kɔːst/ /əˈkaʊntənt/Kế toán chi phíCost of goods sold/kɔːst/ /əv/ /ɡʊdz/ /səʊld/Giá vốn hàng bánCurrent assets/ˈkʌrənt ˈæsɛts/Tài sản ngắn hạnCurrent portion of long-term liabilities/ˈkʌrənt ˈpɔːʃᵊn ɒv ˈlɒŋtɜːm ˌlaɪəˈbɪlətiz/Các khoản nợ dài hạn đến hạn trảDeferred expenses/dɪˈfɜːr/ /ɪkˈspens/Chi phí chờ kết chuyểnDeferred revenue/dɪˈfɜːd ˈrɛvɪnjuː/doanh thu chưa thực hiệnDepreciation of fixed assets/dɪˌpriːʃiˈeɪʃn/ /əv/ /fɪkst/ /ˈæset/Khấu hao tài sản cố định hữu hìnhDepreciation of intangible fixed assets/dɪˌpriːʃiˈeɪʃn/ /əv/ /ɪnˈtændʒəbl/ /fɪkst/ /ˈæset/Khấu hao tài sản cố định vô hìnhDepreciation of leased fixed assets/dɪˌpriːʃiˈeɪʃn/ /əv/ /liːs/ /fɪkst/ /ˈæset/Khấu hao tài sản cố định thuê tài chínhEquity and funds/ˈɛkwɪti ænd fʌndz/Vốn và quỹExchange rate difference/ɪksˈtʃeɪndʒ/ /reɪt/ /ˈdɪfrəns/Chênh lệch tỷ giáExtraordinary income/ɪkˈstrɔːrdəneri/ /ˈɪnkʌm/Thu nhập bất thườngExtraordinary profit/ɪkˈstrɔːrdəneri/ /ˈprɑːfɪt/Lợi nhuận bất thườngFinancial auditor/faɪˈnænʃl/ /ˈɔːdɪtər/Kiểm toán viênFinancial statements/faɪˈnænʃl/ /ˈsteɪtmənt/Báo cáo tài chínhGeneral accountant/ˈdʒenrəl/ /əˈkaʊntənt/Kế toán tổng hợpInternal accountant/ɪnˈtɜːrnl/ /əˈkaʊntənt/Nhân viên kế toán nội bộProfit after tax/ˈprɑːfɪt/ /ˈæftər/ /tæks/Lợi nhuận sau thuếProfit before tax/ˈprɑːfɪt/ /bɪˈfɔːr/ /tæks/Lợi nhuận trước thuế

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán về chi phí

Dư nợ giảm dần tiếng anh chuyên ngành kế toán năm 2024

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩaAccrued expenses/əˈkruː/ /ɪkˈspens/Chi phí phải trảBilling cost/ˈbɪlɪŋ kɒst/Chi phí hóa đơnCarriage/ˈkærɪdʒ/Chi phí vận chuyểnCarriage inwards/ˈkærɪdʒ/ /ˈɪnwərdz/Chi phí vận chuyển hàng hóa muaCarriage outwards/ˈkærɪdʒ/ /ˈaʊtwərdz/Chi phí vận chuyển hàng hóa bánCarrying cost/ˈkæri/ /kɔːst/Chi phí tồn khoCauses of depreciation/ˈkɔːzɪz ɒv dɪˌpriːʃɪˈeɪʃᵊn/Các nguyên nhân khấu haoCheques/tʃek/Chi phiếu (séc)Closing stockˈ/kloʊzɪŋ stɑk/Hàng tồn kho cuối kỳConversion costs/kənˈvɜːrʒn/ /kɔːst/Chi phí chế biếnCost accumulation/kɔːst/ /əˌkjuːmjəˈleɪʃn/Chi phí tích lũyCost application/kɔːst/ /ˌæplɪˈkeɪʃn/Chi phí phân bổCost concept/kɑst ˈkɑnsɛpt/Quy tắc tính giá phíCost object/kɑst ˈɑbʤɛkt/Đối tượng tính giá thànhCost of goods sold/kɔːst/ /əv/ /ɡʊdz/ /səʊld/Nguyên giá hàng bánDepletion/dɪˈpliːʃn/Sự hao mònDepreciation/dɪˌpriːʃiˈeɪʃn/Khấu haoDepreciation of goodwill/dɪˌpriʃiˈeɪʃən ʌv ˈgʊˈdwɪl/Khấu hao uy tínDirect costs /dəˈrekt/ /kɔːst/Chi phí trực tiếpExpenses for financial activities/ɪkˈspens/ /fɔːr/ /faɪˈnænʃl/ /ækˈtɪvəti/Chi phí hoạt động tài chínhExpenses prepaid/ɪkˈspens/ /ˌpriːˈpeɪd/Chi phí trả trướcExtraordinary expenses/ɪkˈstrɔːrdəneri/ /ɪkˈspens/ Chi phí bất thườngFactory overhead expenses/ˈfæktri/ /ˌəʊvərˈhed/ /ɪkˈspens/ Chi phí quản lý phân xưởngGeneral costs/ˈʤɛnərəl kɒsts/Tổng chi phíImpersonal accounts/ɪmˈpɜːrsənl/ /əˈkaʊnt/Tài khoản phí thanh toánNature of depreciation/ˈneɪʧər ʌv dɪˌpriʃiˈeɪʃən/Bản chất khấu haoProvision for depreciation/prəˈvɪʒən fɔr dɪˌpriʃiˈeɪʃən/Dự phòng khấu haoReducing balance method/rəˈdusɪŋ ˈbæləns ˈmɛθəd/Phương pháp giảm dầnSales expenses/seɪlz ɪksˈpɛnsɪz/Chi phí bán hàngStraight-line method/streɪt-laɪn ˈmɛθəd/Phương pháp đường thẳng

\>> Xem thêm: Tiếng Anh công sở – từ vựng và các mẫu câu giao tiếp quan trọng

Từ vựng chuyên ngành kế toán về nghiệp vụ trong tiếng Anh

Dư nợ giảm dần tiếng anh chuyên ngành kế toán năm 2024

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩaBusiness purchase/ˈbɪznəs/ /ˈpɜːrtʃəs/Mua lại doanh nghiệpCash discounts/kæʃ ˈdɪskaʊnts/Chiết khấu bằng tiền mặtClosing an account/ˈkləʊzɪŋ/ /æn/ əˈkaʊnt/Khóa tài khoảnCommission errors/kəˈmɪʃn/ /ˈerər/Lỗi ghi nhầm tài khoản thanh toánCompany accounts/ˈkʌmpəni əˈkaʊnts/Tài khoản công tyConventions/kənˈvɛnʃənz/Sự quy ướcDiscounts/ˈdɪskaʊnt/Chiết khấuDiscounts allowed/ˈdɪskaʊnt/ /əˈlaʊ/Chiết khoán bán hàngDiscounts received/ˈdɪskaʊnt//rɪˈsiːvd/Chiết khấu mua hàngDisposal of fixed assets/dɪˈspəʊzl/ /əv/ /fɪkst/ /ˈæset/Thanh lý tài sản cố địnhDrawing/ˈdrɔɪŋ/Rút tiền/vốnProvision for discounts/prəˈvɪʒən fɔː ˈdɪskaʊnts/Dự phòng chiết khấuTax declaration/tæks/ /ˌdekləˈreɪʃn/Kê khai thuế

\>> Xem thêm: Tiếng Anh văn phòng: Tổng hợp từ vựng, mẫu câu và cách học hiệu quả

Từ vựng chuyên ngành kế toán về nguyên tắc & phương pháp

Dư nợ giảm dần tiếng anh chuyên ngành kế toán năm 2024
Từ vựngPhiên âmDịch nghĩaBusiness entity concept/ˈbɪznəs/ /ˈentəti/ /ˈkɑːnsept/Nguyên tắc doanh nghiệp là một thực thểConservatism/kənˈsɜːrvətɪzəm/Nguyên tắc thận trọngConsistency/kənˈsɪstənsi/ Nguyên tắc nhất quánDouble entry rules/ˈdʌbl/ /ˈentri/ /ruːl/Nguyên tắc bút toán képFirst In First Out (FIFO)/fɜːrst/ /ɪn/ /fɜːrst/ /aʊt/Nguyên tắc nhập trước xuất trướcInternational accounting standards/ˌɪntərˈnæʃnəl/ /əˈkaʊntɪŋ/ /ˈstændərd/Tiêu chuẩn kế toán quốc tếInternational financial reporting standards/ˌɪntərˈnæʃnəl/ /faɪˈnænʃl/ /rɪˈpɔːrtɪŋ/ /ˈstændərd/Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tếLast In First Out (LIFO)/læst/ /ɪn/ /fɜːrst/ /aʊt/Nguyên tắc nhập sau xuất trướcMoney measurement concept/ˈmʌni/ /ˈmeʒərmənt/ /ˈkɑːnsept/Nguyên tắc thước đo tiền tệReducing balance method/rɪˈduːs/ /ˈbæləns/ /ˈmeθəd/Phương pháp số dư giảm dầnStraight-line method/streɪt/ /laɪn/ /ˈmeθəd/Phương pháp đường thẳng

Từ vựng tiếng Anh về tài sản và giấy tờ của doanh nghiệp

Dư nợ giảm dần tiếng anh chuyên ngành kế toán năm 2024

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩaAccounting vouchers/əˈkaʊntɪŋ/ /ˈvaʊtʃər/Chứng từ kế toánControl accounts/kənˈtrəʊl/ /əˈkaʊnt/Tài sản kiểm soátCredit balance/ˈkredɪt/ /ˈbæləns/Số dư cóCredit note/ˈkredɪt/ /nəʊt/Ghi chú tín dụngCredit transfer/ˈkredɪt/ /trænsˈfɜːr/Chuyển khoản tín dụngCurrent assets/ˈkɜːrənt/ /ˈæset/Tài sản lưu độngCurrent liabilities /ˈkɜːrənt/ /ˌlaɪəˈbɪləti/Nợ ngắn hạnCurrent ratio/ˈkɜːrənt/ /ˈreɪʃiəʊ/Tỷ số thanh toán hiện hànhDebenture interest/dɪˈbentʃər/ /ˈɪntrəst/Lãi suất trái phiếuDebentures/dɪˈbentʃər/Trái phiếuFinal accounts/ˈfaɪnl/ /əˈkaʊnt/Báo cáo quyết toánFinished goods/ˈfɪnɪʃt/ /ɡʊdz/Thành phẩmFixed assets/fɪkst/ /ˈæset/Tài sản cố địnhIntangible assets/ɪnˈtændʒəbl/ /ˈæset/Tài sản vô hìnhPreference shares/ˈprefrəns/ /ʃer/Cổ phần ưu đãiTangible assets/ˈtændʒəbl/ /ˈæset/Tài sản hữu hình

Từ vựng tiếng Anh về thuế

Dư nợ giảm dần tiếng anh chuyên ngành kế toán năm 2024
Từ vựngPhiên âmDịch nghĩaCorporate income tax/ˈkɔːrpərət/ /ˈɪnkʌm/ /tæks/Thuế thu nhập doanh nghiệpDirect tax/dəˈrekt/ /tæks/Thuế trực thuEnvironmental fee/ɪnˌvaɪrənˈmentl/ /fiː/Phí bảo vệ môi trường Excess profits tax/ɪkˈses/ /ˈprɑːfɪt/ /tæks/Thuế siêu lợi nhuậnExport tax/ˈekspɔːrt/ /tæks/Thuế xuất khẩuHousing tax/ˈhaʊzɪŋ/ /tæks/Thuế nhà đấtImport tax/ˈɪmpɔːrt/ /tæks/Thuế nhập khẩuIndirect taxɪndəˈrekt/ /tæks/Thuế gián thuLand & housing tax, land rental charges/lænd & ˈhaʊzɪŋ tæks, lænd ˈrɛntl ˈʧɑːʤɪz/thuế nhà đất, phí thuê đấtLicense tax/ˈlaɪsns/ /tæks/Thuế môn bàiNatural resources tax/ˈnætʃrəl/ /ˈriːsɔːrs/ /tæks/Thuế tài nguyênPersonal income tax/ˈpɜːrsənl/ /ˈɪnkʌm/ /tæks/ Thuế thu nhập cá nhânRegistration tax/ˌredʒɪˈstreɪʃn/ /tæks/Thuế trước bạSpecial consumption tax/ˈspeʃl/ /kənˈsʌmpʃn/ /tæks/Thuế tiêu thụ đặc biệtTax rate/tæks/ /reɪt/Thuế suấtValue added tax (VAT)/ˌvæljuː ˌædɪd ˈtæks/Thuế giá trị gia tăng

Có thể bạn quan tâm: [Tổng hợp] 5000+ từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất theo chủ đề

Dư nợ giảm dần tiếng anh chuyên ngành kế toán năm 2024
Đừng bỏ lỡ ưu đãi chỉ có trong hôm nay!

Từ vựng chuyên ngành Kế toán về vốn & tiền tệ

Dư nợ giảm dần tiếng anh chuyên ngành kế toán năm 2024
Từ vựngPhiên âmDịch nghĩaAuthorized capital/ˈɔːθəraɪzdˈkæpɪtl/Vốn điều lệBreak-even point/ˈbreɪk iːvn/ /pɔɪnt/Điểm hòa vốnCalls in arrear/kɔlz ɪn əˈɹɪə/Vốn trả sauCalled-up capital/ˈkɔːl ʌp/ /ˈkæpɪtl/Vốn đã gọi đượcCapital/ˈkæpɪtl/VốnCapital expenditure/ˈkæpɪtl/ /ɪkˈspendɪtʃər/Chi phí vốnCapital redemption reserve /ˈkæpɪtl/ /rɪˈdempʃn/ /rɪˈzɜːrv/Quỹ dự trữ hoàn vốnCash book/kæʃ bʊk/Sổ sách tiền mặtCash discounts/kæʃ dɪˈskaʊnts/Chiết khấu tiền mặtCash flow statement/kæʃ floʊ ˈsteɪtmənt/Báo cáo lưu chuyển tiền mặtEquity/ˈekwəti/Vốn chủ sở hữuFixed assets /fɪkst ˈæˌsɛts/Tài sản cố địnhFixed capital/fɪkst/ /ˈkæpɪtl/Vốn cố địnhInvested capital/ɪnˈvɛstəd ˈkæpətəl/Vốn đầu tưIssued capital/ˈɪʃuː/ /ˈkæpɪtl/Vốn phát hànhPaid-in capital/peɪd/ /ɪn/ /ˈkæpɪtl/Vốn gópStockholders equity/ˈstɑːkhəʊldər/ /ˈekwəti/Vốn cổ đôngUncalled capital/ənˈkɔld ˈkæpətəl/Vốn chưa kêu gọiWorking capital/ˈwɜːrkɪŋ/ /ˈkæpɪtl/Vốn lưu động

Từ vựng chuyên ngành kế toán về bảng cân đối kế toán & báo cáo tài chính

Dư nợ giảm dần tiếng anh chuyên ngành kế toán năm 2024

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩaBookkeeping/ˈbʊkˌkiːpɪŋ/Ghi sổCash flow statement/ˈkæʃ kaʊ/ /ˈsteɪtmənt/Báo cáo lưu chuyển tiền tệCosts of goods sold/ˈsteɪtmənt/ /ʌv/ /ɡʊdz/ /səʊld/Chi phí hàng bánCurrent Liabilities/ˈkʌrənt ˌlaɪəˈbɪlətiz/Nợ ngắn hạnDrawing accounts/ˈdrɔːɪŋ əˈkaʊnts/Tài khoản rút tiềnExpense/ɪkˈspens/Chi phíFinancial report/faɪˈnænʃəl rɪˈpɔːt/Báo cáo tài chínhNotes to the financial statements/nəʊt/ /tu/ /ðə/ /faɪˈnænʃl/ /ˈsteɪtmənt/Bản thuyết minh báo cáo tài chínhOwner Equity/ˈəʊnər ˈɛkwɪti/Vốn chủ sở hữuProfit/ˈprɑːfɪt/Lợi nhuậnRevenue/ˈrevənuː/Doanh thuRevenue deductions/ˈrevənuː/ /dɪˈdʌkʃn/Các khoản giảm trừ doanh thuStatement of income/ˈsteɪtmənt/ /əv/ /ˈɪnkʌm/Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

Xem thêm:

Mẫu báo cáo tài chính bằng tiếng Anh đầy đủ, chi tiết nhất

Xem thêm: Trọn bộ 200+ từ vựng tiếng Anh thương mại cơ bản

Một số từ vựng chuyên ngành kế toán thông dụng khác

Dư nợ giảm dần tiếng anh chuyên ngành kế toán năm 2024
Từ vựngPhiên âmDịch nghĩaCheques/tʃek/Chi phiếu, tấm sécClock cards/klɑk kɑrdz/Thẻ bấm giờDirectors/dəˈrɛktərz/Hội đồng quản trịDishonored cheques/dɪˈsɑnərd tʃek/Chi phiếu/tấm séc bị từ chốiDividends /ˈsteɪtmənt/ /ʌv/ /ɡʊdz/ /səʊld/Chi phí hàng bánEquivalent units/ɪˈkwɪvələnt ˈjunəts/Đơn vị tương đươngEquivalent unit cost/ɪˈkwɪvələnt ˈjunət kɑs/Giá thành đơn vị tương đươngErrors/ˈɛrərz/LỗiFirst call/fɜrst kɔl/Cuộc gọi đầu tiênFixed expenses/fɪkst ɪkˈspɛnsəz/Chi phí cố địnhGeneral ledger/ˈʤɛnərəl ˈlɛʤər/Sổ cáiGeneral reserve/ˈʤɛnərəl rɪˈzɜrv/Quỹ dự trữGoods stolen/gʊdz ˈstoʊlən/Hàng bị đánh cắpGoodwill/ˈgʊˈdwɪl/Uy tínGross loss/groʊs lɔs/Lỗ gộpGross profit/groʊs ˈprɑfət/Lãi gộpGross profit percentage/groʊs ˈprɑfət pərˈsɛntəʤ/Tỷ suất của lãi gộpHistorical cost /hɪˈstɔrɪkəl kɑst/Chi phí lịch sửHorizontal accounts/ˌhɔrəˈzɑntəl əˈkaʊnts/Báo cáo quyết toán chữ TImpersonal accounts/ɪmˈpɜrsənəl əˈkaʊnts/Tài khoản để tính phí thanh toánImprest systems/ˈɪmprest ˈsɪstəmz/Chế độ tạm ứngIncome tax/ˈɪnˌkʌm tæks/Thuế thu nhập cá nhân

Từ vựng chuyên ngành Kế toán thường dùng khi làm việc với ngân hàng

Dư nợ giảm dần tiếng anh chuyên ngành kế toán năm 2024
Từ vựngPhiên âmDịch nghĩaAccount holder/əˈkaʊnt ˈhəʊldə/Chủ tài khoảnAccounts payable/əˈkaʊnts ˈpeɪəbᵊl/Tài khoản nợ phải trảAccounts receivable/əˈkaʊnts rɪˈsiːvəbᵊl/Tài khoản phải thuAmortization/əˌmɔːtɪˈzeɪʃᵊn/Khấu haoArbitrage/ˈɑːbɪtrɪʤ/Kiếm lời từ chênh lệchBond/bɒnd/Trái phiếuBoom/buːm/Tăng mạnh về giáCard holder/kɑːd ˈhəʊldə/Chủ thẻCash basis/kæʃ ˈbeɪsɪs/Thực thu – thực chiCertificate of deposit/səˈtɪfɪkɪt ɒv dɪˈpɒzɪt/Chứng chỉ tiền gửiCost of capital/kɒst ɒv ˈkæpɪtl/Chi phí vốnCrossed cheque/krɒst ʧɛk/Séc thanh toán bằng chuyển khoảnDebit balance/ˈdɛbɪt ˈbæləns/Số dư nợDebt/dɛt/Khoản nợDeficit/ˈdɛfɪsɪt/Thâm hụtDeposit money/dɪˈpɒzɪt ˈmʌni/Tiền gửiDepreciation/dɪˌpriːʃɪˈeɪʃᵊn/Sự giảm giáDividend/ˈdɪvɪdɛnd/Lãi cổ phầnLetter of authority/ˈlɛtər ɒv ɔːˈθɒrəti/Thư ủy nhiệmStatement/ˈsteɪtmənt/Sao kê (tài khoản)Treasury bill/ˈtrɛʒᵊri bɪl/Kỳ phiếu kho bạcTreasury stock/ˈtrɛʒᵊri stɒk/Cổ phiếu ngân quỹ

Từ vựng chuyên ngành Kế toán quản trị trong tiếng Anh

Dư nợ giảm dần tiếng anh chuyên ngành kế toán năm 2024
Từ vựngPhiên âmDịch nghĩaAccounting/əˈkaʊntɪŋ/Kế toánAuditing/ˈɔːdɪtɪŋ/Kiểm toánCertified public accountant (cpa)/ˈsɜːtɪfaɪd ˈpʌblɪk əˈkaʊntənt (cpa)/Kế toán viên công chứngCorporate income tax/ˈkɔːpərɪt ˈɪnkʌm tæks/Thuế doanh nghiệpExpenses for financial activities/ɪksˈpɛnsɪz fɔː faɪˈnænʃəl ækˈtɪvətiz/Chi phí hoạt động tài chínhFinancial ratios/faɪˈnænʃəl ˈreɪʃɪəʊz/Các chỉ số tài chínhGeneral and administrative expenses/ˈʤɛnərəl ænd ədˈmɪnɪstrətɪv ɪksˈpɛnsɪz/Chi phí điều hành doanh nghiệpHistorical cost principle/hɪsˈtɒrɪkəl kɒst ˈprɪnsəpl/Nguyên tắc giá gốcIssued capital/ˈɪʃuːd ˈkæpɪtl/Vốn phát hànhLong-term borrowings/lɒŋtɜːm ˈbɒrəʊɪŋz/Vay dài hạnTangible fixed assets/ˈtænʤəbᵊl fɪkst ˈæsɛts/Tài sản cố định hữu hình

\>> Xem thêm:

  • 50+ Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng cho người đi làm
  • Trọn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh doanh Quốc tế

Công thức và thuật ngữ cơ bản về chuyên ngành kế toán trong tiếng Anh

Dư nợ giảm dần tiếng anh chuyên ngành kế toán năm 2024

Giá vốn hàng bán (Cost of goods sold or Cost of sales) = Purchase + Opening Inventory – Closing Inventory

Mark-up profit rate (Tỷ lệ lợi nhuận) =(Sales – Cost of goods sold) / Cost of goods sold

Income tax expense (Thuế thu nhập cá nhân) = Income tax rate x PBIT

Profit after tax (Thu nhập sau thuế) = PBIT – Income tax expense

Gross profit (Lợi nhuận gộp) = Sales (Doanh thu) – Cost of goods sold (Giá vốn hàng bán)

Margin profit rate (Biên lợi nhuận) = (Sales – cost of goods sold) / Sales

Purchase = Closing Trade Payable (số dư nợ cuối kỳ) – Opening Trade Receivable (số dư nợ đầu kỳ) + Cash paid to supplier (khoản tiền nợ phải trả nhà cung cấp) + Received Discount (khoản chiết khấu nhận được) + Contra between trade receivable and trade payable (bù trừ giữa nợ phải thu và nợ phải trả)

Carrying amount (giá trị còn lại) = Cost (Tổng chi phí) – Accumulated depreciation (khấu hao lũy kế)

Annual depreciation (Khấu hao hàng năm) = Cost of assets – residual value / The amount of years of use life

Cost of manufactured (Chi phí hàng hóa sản xuất) = Sum of production cost (Tổng chi phí sản xuất) + Opening Work in progress – Closing Work in progress

\>> Tham khảo thêm: Trọn bộ 240+ từ vựng tiếng Anh giao tiếp trong kinh doanh

Các ký hiệu viết tắt trong chuyên ngành kế toán

Dư nợ giảm dần tiếng anh chuyên ngành kế toán năm 2024
Ký hiệuViết đầy đủ Nghĩa tiếng ViệtCOGSCost Of Good SoldGiá vốn hàng bánEBITEarning Before Interest And TaxLợi nhuận trước lãi vay và thuếEBITDAEarnings Before Interest, Tax, Depreciation and AmortizationLợi nhuận trước lãi vay, thuế và khấu hao.FIFOFirst In First OutPhương pháp nhập trước xuất trướcGAAPGenerally Accepted Accounting PrinciplesNguyên tắc kế toán được chấp nhận chungIASInternational Accounting StandardsChuẩn mực kế toán quốc tếIASCInternational Accounting Standards CommitteeỦy ban Chuẩn mực kế toán quốc tếIFRSInternational Financial Reporting StandardsChuẩn mực báo cáo tài chính quốc tếLIFOLast In First OutPhương pháp nhập sau xuất trước

Tài liệu học tiếng Anh kế toán hiệu quả

Để trau dồi kiến thức tiếng Anh chuyên ngành kế toán một cách hiệu quả, các bạn có thể tham khảo một số phương pháp học như sau:

Sử dụng sách, từ điển tiếng Anh chuyên ngành kiểm toán

Dưới đây là 3 cuốn sách tiếng Anh chuyên ngành kế toán PDF, cung cấp nguồn từ vựng chính thống, được các nhà xuất bản uy tín phát hành.

  • Từ điển Kế toán – Kiểm toán thương mại Anh – Việt (Nhà xuất bản Thống Kê)
  • Từ điển Kế toán và Kiểm toán Anh – Việt (Nhà xuất bản Lao Động)
  • Sách “English for accounting” (Nhà xuất bản Giáo Dục Việt Nam)

Học tiếng Anh qua các website

Hiện nay, có rất nhiều website cung cấp nguồn dữ liệu phong phú về tiếng Anh chuyên ngành kế toán. Bạn có thể tham khảo:

  • English4accounting.com: Đây là website cho phép người dùng tiếp cận kho từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán thông dụng.
  • BusinessEnglishSite.com: Trang web cung cấp kiến thức tiếng Anh chuyên ngành kế toán cơ bản, giúp bạn phát triển các kỹ năng nền tảng như từ vựng, ngữ pháp, nghe, đọc.

Học tiếng Anh kế toán cùng ELSA Speech Analyzer

Nếu bạn thường xuyên bận rộn, khó sắp xếp thời gian để tham gia các khóa học hay “mò mẫm” nghiên cứu giáo trình, hãy luyện tiếng Anh chuyên ngành kế toán cùng ELSA Speech Analyzer. Đây là một trong những chương trình học tiếng Anh cho người đi làm tốt nhất hiện nay.

ELSA Speech Analyzer cung cấp kho bài học khổng lồ, với hơn 25.000 bài luyện tập, 290+ chủ đề tiếng Anh kinh doanh trong mọi ngành nghề, phòng ban. Đặc biệt là tiếng Anh chuyên ngành kế toán, tài chính, chứng khoán và các mẫu câu giao tiếp văn phòng.

Dư nợ giảm dần tiếng anh chuyên ngành kế toán năm 2024
Trọn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán đầy đủ, chi tiết nhất

Bài học tại ELSA Speech Analyzer đều được biên soạn dựa trên giáo trình chuyên sâu của Đại học Oxford. Bạn sẽ được trải nghiệm hệ thống bài tập từ cấp độ cơ bản đến nâng cao, phù hợp cho người mất gốc và mọi vị trí trong công ty.

Đồng thời, bạn có thể ôn luyện trọn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán cùng từ điển ELSA thông minh. Thông qua những chủ đề thực tế, bạn sẽ giao tiếp và viết báo cáo kế toán, tài chính tiếng Anh dễ dàng hơn rất nhiều.

Để lại thông tin và nhận mã khuyến mãi đặc biệt chỉ có trong tháng này

Ngoài ra, nhờ công nghệ A.I. tân tiến, ELSA Speech Analyzer có thể nhận diện giọng nói và chỉ ra lỗi sai phát âm trong từng âm tiết. Người dùng sẽ được hướng dẫn cách đọc đúng, nhả hơi, nhấn âm chuẩn bản ngữ.

Dư nợ giảm dần tiếng anh chuyên ngành kế toán năm 2024
Trọn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán đầy đủ, chi tiết nhất

Chỉ cần 10 phút luyện tập mỗi ngày cùng ELSA Speech Analyzer, bạn đã có thể cải thiện trình độ tiếng Anh đến 40%. Đồng thời, phát triển kỹ năng ngoại ngữ một cách toàn diện, từ phát âm, nghe, dấu nhấn đến hội thoại, intonation.

Dư nợ giảm dần tiếng anh chuyên ngành kế toán năm 2024

Đừng bỏ lỡ gói học tiếng Anh vô vàn tính năng!

ELSA PREMIUM 1 năm – giảm 57%

Giá gốc: 4.800.000Đ còn 2.044.000 Nhập mã: CD để nhận giá ưu đãi

Gói ELSA Premium bao gồm:

  • ELSA Pro
  • ELSA AI
  • Speech Analyzer
  • Khóa học các kỳ thi chứng chỉ: IELTS, TOEIC, TOEFL, EIKEN…

Bài tập tiếng Anh kế toán có đáp án

Nối cụm từ tiếng Anh chuyên ngành Kế toán với nghĩa tiếng Việt tương ứng.

1. Net profitA. Lợi nhuận gộp2. Profit after corporate income taxB. Thặng dư vốn3. General administration expensesC. Lợi nhuận ròng4. Extraordinary expensesD. Chênh lệch tỷ giá5. Gross profitE. Doanh thu từ buôn bán hàng hóa và cung cấp dịch vụ6. Short-term financial investmentsF. Khoản đầu tư tài chính ngắn hạn7. DividendG. Nhân viên kế toán8. Revenue from sales of merchandises and services renderedH. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp9. Capital surplusI. Vốn góp10. AccountantK. Chi phí bất thường11. Paid-in capitalL. Chi phí quản lý chung12. Exchange rate differencesM. Cổ tức

Đáp án:

1C7M2H8E3L9B4K10G5A11I6F12D

Hy vọng rằng, những chia sẻ trong bài viết hôm nay của ELSA Speech Analyzer đã giúp bạn trau dồi được vốn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán. Đừng quên ghi chú vào sổ tay và luyện tập mỗi ngày để cải thiện hơn khả năng của mình bạn nhé!