Dung dịch baoh2 không có tính chất hóa học nào

  • lý thuyết
  • trắc nghiệm
  • hỏi đáp
  • bài tập sgk

Dung dịch Ba[OH]2 không phản ứng được với chất nào dưới đây A. dung dịch K2CO3 B. dung dịch Na2SO4 C. dung dịch CuCl2 D. dung dịch NaNO3

Các câu hỏi tương tự

Hãy trình bày cách pha chế 60 ml dd H2SO4 2,5M [Hóa học - Lớp 8]

1 trả lời

Hỗn hợp dầu ăn và xăng là hỗn hợp gì? [Hóa học - Lớp 8]

2 trả lời

Chọn đáp án đúng [Hóa học - Lớp 9]

1 trả lời

Xăng và dầu là hỗn hợp? [Hóa học - Lớp 8]

1 trả lời

Hoàn thành bảng sau [Hóa học - Lớp 8]

1 trả lời

Hỗn hợp không đồng nhất là gì [Hóa học - Lớp 8]

2 trả lời

Câu hỏi: Ba[OH]2 có kết tủa không - Ba[OH]2 màu gì?

Lời giải:

Hợp chất Bari Hidroxit Ba[OH]2: Là chất rắn, có màu trắng, tan tốt trong nước, dễ hút ẩm.

Nhận biết Ba[OH]2

Phản ứng hóa học:Ba[OH]2+ CO2→ H2O + BaCO3↑

Điều kiện phản ứng

- Không có

Cách thực hiện phản ứng

- Sục khí CO2qua dung dịch Ba[OH]2

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Xuất hiện kết tủa trắng BaCO3trong dung dịch

Cùng Top lời giải đi tìm hiểu chi tiết về Ba[OH]2 nhé

Tính chất của Bari hidroxit Ba[OH]2

I. Định nghĩa

- Định nghĩa: Bari hiđroxit là hợp chất hóa học với công thức hóa học Ba[OH]2. Được biết đến với tên baryta, là một trong những hợp chất chính của bari.

- Công thức phân tử: Ba[OH]2

- Công thức cấu tạo: HO-Ba-OH

II. Tính chất vật lí & nhận biết

- Tính chất vật lý:Là chất rắn, có màu trắng, tan tốt trong nước, dễ hút ẩm.

- Nhận biết:Dung dịch Ba[OH]2làm quỳ tím chuyển sang màu xanh hoặc làm dung dịch phenolphthalein chuyển sang màu hồng do có tính bazo.

III. Tính chất hóa học

* Mang đầy đủ tính chất hóa học của một bazơ mạnh.

- Làm đổi màu chất chỉ thị: quỳ tím chuyển sang màu xanh và phenolphthalein chuyển sang màu hồng.

- Tác dụng với các axit [phản ứng trao đổi]:

Ba[OH]2+ 2HCl→BaCl2+ 2H2O

Ba[OH]2+H2SO4→BaSO4+ 2H2O

Ba[OH]2+ 2HNO3→Ba[NO3]2+ 2H2O

- Tác dụng với oxit axit: SO2, CO2... → Tùy tỉ lệ có thể tạo thành 2 muối: muối trung hòa và muối axit.

Ba[OH]2+SO2→BaSO3↓ +H2O

Ba[OH]2+ 2SO2→Ba[HSO3]2

- Tác dụng với muối:

Ba[OH]2+CuCl2→BaCl2+Cu[OH]2↓

* Ngoài ra, còn phản ứng với 1 số chất hữu cơ như: axit hữu cơ, este…

- Tác dụng với các axit hữu cơ → muối:

2CH3COOH+Ba[OH]2→ 22Ba+ 2H2O[CH3COO]

- Phản ứng thủy phân este [phản ứng xà phòng hóa]:

2CH3COOC2H5+Ba[OH]2→ 22Ba+ 2C2H5OH[CH3COO]

* Tác dụng một số kim loại mà oxit, hidroxit của chúng có tính lưỡng tính [Al, Zn...]:

Ba[OH]2+ 2Al + 2H2O → Ba[AlO2]2+ 3H2↑

- Tác dụng với hiđroxit lưỡng tính:

Ba[OH]2+ 2Al[OH]3→Ba[AlO2]2+ 4H2O

Ba[OH]2+Al2O3→Ba[AlO2]2+H2O

IV. Điều chế

Bari hidroxit có thể được điều chế bằng cách hòa tan bari oxit [BaO] trong nước:

BaO + H2O →Ba[OH]2

V. Ứng dụng

-Về mặt công nghiệp, bari hidroxit được sử dụng làm tiền thân cho các hợp chất bari khác. Bari hiđroxit ngậm đơn nước [Monohydrat] được sử dụng để khử nước và loại bỏ sunfat từ các sản phẩm khác nhau.

- Ứng dụng này khai thác độ tan rất thấp của bari sunfat.

- Ứng dụng công nghiệp này cũng được áp dụng cho phòng thí nghiệm.

Với Tính chất hóa học của Bari hidroxit Ba[OH]2 sẽ trình bày chi tiết, đầy đủ tính chất hóa học của Bari hidroxit Ba[OH]2, tính chất vật lí, cách điều chế, cách nhận biết và ứng dụng của Bari hidroxit Ba[OH]2. Hi vọng với bài học này học sinh sẽ nắm vững được kiến thức trọng tâm về Tính chất hóa học của Bari hidroxit Ba[OH]2.

I. Định nghĩa

- Định nghĩa: Bari hiđroxit là hợp chất hóa học với công thức hóa học Ba[OH]2. Được biết đến với tên baryta, là một trong những hợp chất chính của bari.

- Công thức phân tử: Ba[OH]2

- Công thức cấu tạo: HO-Ba-OH

II. Tính chất hóa học

- Mang đầy đủ tính chất hóa học của một bazơ mạnh.

Phản ứng với các axit:

Ba[OH]2 + 2HCl → BaCl2+ 2H2O

Phản ứng với oxit axit: SO2, CO2...

Ba[OH]2 + SO2 → BaSO3 + H2O

Ba[OH]2 + 2SO2 → Ba[HSO3]2

Phản ứng với các axit hữu cơ tạo thành muối

2CH3COOH + Ba[OH]2 → [CH3COO]2Ba + 2H2O

Phản ứng thủy phân este

2CH3COOC2H5 + Ba[OH]2 → [CH3COO]2Ba + 2 C2H5OH

Phản ứng với muối:

Ba[OH]2 + CuCl2 → BaCl2 + Cu[OH]2↓

Tác dụng một số kim loại mà oxit, hidroxit của chúng có tính lưỡng tính [Al, Zn...]:

Ba[OH]2 + 2Al + 2H2O → Ba[AlO2]2 + 3H2↑

Tác dụng với hợp chất lưỡng tính:

Ba[OH]2 + 2Al[OH]3 → Ba[AlO2]2 + 4H2O

Ba[OH]2 + Al2O3 → Ba[AlO2]2 + H2

III. Tính chất vật lí & nhận biết

- Tính chất vật lý: Là chất rắn, có màu trắng, tan tốt trong nước, dễ hút ẩm.

- Nhận biết: Dung dịch Ba[OH]2 làm quỳ tím chuyển sang màu xanh hoặc làm dung dịch phenolphthalein chuyển sang màu hồng do có tính bazo

IV. Điều chế

Bari hidroxit có thể được điều chế bằng cách hòa tan bari oxit [BaO] trong nước:

BaO + H2O → Ba[OH]2

V. Ứng dụng

- Về mặt công nghiệp, bari hidroxit được sử dụng làm tiền thân cho các hợp chất bari khác. Bari hiđroxit ngậm đơn nước [Monohydrat] được sử dụng để khử nước và loại bỏ sunfat từ các sản phẩm khác nhau. Ứng dụng này khai thác độ tan rất thấp của bari sunfat. Ứng dụng công nghiệp này cũng được áp dụng cho phòng thí nghiệm.

  Tải tài liệu

Bài viết liên quan

  • Tính chất hóa học của Canxi hiđrophotphat [CaHPO4] - điều chế, ứng dụng, cách nhận biết, tính chất vật lí
  • Tính chất hóa học của Bari [Ba] - điều chế, ứng dụng, cách nhận biết, tính chất vật lí
  • Tính chất hóa học của Bari nitrat [Ba[NO3]2] - điều chế, ứng dụng, cách nhận biết, tính chất vật lí
  • Tính chất hóa học của Bari clorua [BaCl2] - điều chế, ứng dụng, cách nhận biết, tính chất vật lí
  • Tính chất hóa học của Bari cacbonat [BaCO3] - điều chế, ứng dụng, cách nhận biết, tính chất vật lí

« Bài kế sau Bài kế tiếp »

Quảng cáo

- Định nghĩa: Bari hiđroxit là hợp chất hóa học với công thức hóa học Ba[OH]2. Được biết đến với tên baryta, là một trong những hợp chất chính của bari.

- Công thức phân tử: Ba[OH]2

- Công thức cấu tạo: HO-Ba-OH

- Tính chất vật lý: Là chất rắn, có màu trắng, tan tốt trong nước, dễ hút ẩm.

- Nhận biết: Dung dịch Ba[OH]2 làm quỳ tím chuyển sang màu xanh hoặc làm dung dịch phenolphthalein chuyển sang màu hồng do có tính bazo.

- Mang đầy đủ tính chất hóa học của một bazơ mạnh.

Phản ứng với các axit:

Ba[OH]2 + 2HCl → BaCl2+ 2H2O

Quảng cáo

Phản ứng với oxit axit: SO2, CO2...

Ba[OH]2 + SO2 → BaSO3 + H2O

Ba[OH]2 + 2SO2 → Ba[HSO3]2

Phản ứng với các axit hữu cơ tạo thành muối

2CH3COOH + Ba[OH]2 → [CH3COO]2Ba + 2H2O

Phản ứng thủy phân este

2CH3COOC2H5 + Ba[OH]2 → [CH3COO]2Ba + 2 C2H5OH

Phản ứng với muối:

Ba[OH]2 + CuCl2 → BaCl2 + Cu[OH]2↓

Tác dụng một số kim loại mà oxit, hidroxit của chúng có tính lưỡng tính [Al, Zn...]:

Ba[OH]2 + 2Al + 2H2O → Ba[AlO2]2 + 3H2↑

Tác dụng với hợp chất lưỡng tính:

Ba[OH]2 + 2Al[OH]3 → Ba[AlO2]2 + 4H2O

Ba[OH]2 + Al2O3 → Ba[AlO2]2 + H2

Quảng cáo

Bari hidroxit có thể được điều chế bằng cách hòa tan bari oxit [BaO] trong nước:

BaO + H2O → Ba[OH]2

- Về mặt công nghiệp, bari hidroxit được sử dụng làm tiền thân cho các hợp chất bari khác. Bari hiđroxit ngậm đơn nước [Monohydrat] được sử dụng để khử nước và loại bỏ sunfat từ các sản phẩm khác nhau. Ứng dụng này khai thác độ tan rất thấp của bari sunfat. Ứng dụng công nghiệp này cũng được áp dụng cho phòng thí nghiệm.

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Wiki tính chất hóa học trình bày toàn bộ tính chất hóa học, vật lí, nhận biết, điều chế và ứng dụng của tất cả các đơn chất, hợp chất hóa học đã học trong chương trình Hóa học cấp 2, 3.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

tinh-chat-cua-bari-ba-va-hop-chat-cua-bari.jsp

Video liên quan

Chủ Đề