Dung dịch H2 so4 đặc nguội hãy chọn câu sai

Chọn câu sai trong các câu sau:

Cặp kim loại nào dưới đây thụ động trong H2SO4 đặc, nguội ?

Nguyên tắc pha loãng axit sunfuric đặc là:

Axit H2SO4 đặc là một chất nổi bật trong hóa học và được sử dụng phổ biến trong đời sống hiện nay. Thế nhưng bạn đã hiểu H2SO4 là gì? tính chất của nó? ứng dụng như thế nào?… Vì vậy, hãy cùng hutbephotviettin.com giải đáp những câu hỏi đó ngay trong bài viết dưới đây nhé.

Tìm hiểu về axit vô cơ H2SO4 đặc

Xem thêm: Nhìn nhận, nghị luận ô nhiễm môi trường hiện nay

Khái niệm H2SO4 đặc là gì?

H2SO4 là cụm từ viết tắt của axit sunfuric, cái tên này bắt nguồn từ tiếng Pháp là acide sulfurique.

Axit sunfuric là một chất dạng lỏng nhưng hơi sệt lại như dầu, không có mùi, rất khó bay hơi và có phân tử khối nặng gấp 2 lần phân tử nước.

Trọng lượng riêng của h2so4 đặc 98%, với mật độ [ kí hiệu là D] là 1,87g/cm3 và nồng độ mol là 18. Đây là một trong những axit vô cơ mạnh nhất trong hóa học, chính vì vậy nó rất dễ hòa tan trong nước dù bất kể môi trường và tỉ lệ nào.

Đặc biệt, bạn không thể tìm thấy bất kì H2SO4 đặc nói riêng và H2SO4 nói chung trên Trái Đất. Bởi vì áp lực giữa axit H2SO4 và nước khác nhau.

Ngoài ra, H2SO4 đặc còn có những dạng khác như axit sunfuric loãng, axit phân bón, axit ắc quy – chì,… Để phân biệt những dạng trên, thì ta hãy chú ý đến nồng độ của chúng. Trong đó, nồng độ axit H2SO4 đặc là cao nhất và thấp nhất là nồng độ của axit H2SO4 loãng.

Các dạng tính chất của H2SO4 đặc

Tính chất vật lý

  • Axit sunfuric là một chất tinh khiết, không có màu và không có mùi
  • Mật độ của nó là 1.84g/m3
  • Ở nhiệt độ 336 °C thì axit sẽ sôi
  • Ở nhiệt độ 10.371 °C thì axit sẽ nóng chảy
  • Độ nhớt của động cơ là 0.021 Pas [ ở nhiệt độ 25 °C]
  • Có tính axit mạnh nên tác dụng với nước trong bất kì môi trường và tỉ lệ nào.
  • Trong quá trình tác dụng với nước, axit tỏa khá nhiều nhiệt khiến cho nhiệt độ nước tăng cao. Làm cho nước sôi lên.
  • Axit có tính phân cực hệ số điện môi đạt đến 100. Do các phân tử trong nó có các proton hóa lẫn nhau, làm cho tính dẫn điện của axit H2SO4 đặc cực cao. Gấp nhiều lần so với các chất axit thông thường. Quá trình này được gọi là quá trình di chuyển hạt proton.

Xem thêm: Kích thước phòng ngủ bao nhiêu là phù hợp?

Tính chất hóa học

Axit H2SO4 đặc : có S đạt mức giá trị oxi hóa cao nhất đó là +6. Chính vì vậy, H2SO4 không những có tính axit mạnh mà còn có tính oxi hóa mạnh nữa. Ngoài ra, số oxi hóa của lưu huỳnh[S] còn ở giá trị khác như -2, 0, +4.

Khi cho quỳ tím ẩm vào dung dịch sunfuric đặc sẽ làm cho quỳ tím chuyển sang màu đỏ.

Khi tác dụng với các chất bazơ có kim loại ở mức cao nhất thì sẽ cho ra các sản phẩm đó là muối và nước.

Khi tác dụng với các chất oxit  bazơ có kim loại ở mức cao nhất thì sẽ cho ra các sản phẩm đó là muối và nước.

Khi tác dụng với các muối có kim loại ở mức cao nhất thì sẽ cho ra các sản phẩm đó là muối và nước.

Tính chất hóa học nổi bật của H2SO4 đặc

Cho axit H2SO4 đặc tác dụng với kim loại

  • Thí nghiệm: Lấy một mẫu kim loại Đồng[Cu] bỏ vào trong ống nghiệm có chứa sẵn dung dịch H2SO4 đặc. Rồi quan sát hiện tượng.

Hiện tượng: Ta thấy dung dịch dần dần chuyển sang màu xanh lam và khí thoát ra có mùi hắc.

Phương trình hóa học: Cu + H2SO4 đặc → CuSO4 + SO2↑  + 2H2O

Giải thích hiện tượng: Cu tác dụng với dung dịch h2so4 đặc tạo thành CuSO4 nên dung dịch mới có màu xanh lam. Còn khí không màu và có mùi hắc chính là khí SO2.

  • Ngoài ra, H2SO4 đặc còn tác dụng với những kim loại khác nữa, được thể hiện qua những phương trình hóa học dưới đây:

2Al +H2SO4 đặc  → Al2[SO4]3 + 3SO2 + 6H2O

2Fe + 6H2SO4 đặc → Fe2[SO4]3 + 3SO2 + 6H2O

4Zn+  5H2SO4 đặc  → 4 ZnSO4 + H2S + 4H2O

Trong các dạng bài tập có H2SO4 đặc tác dụng với kim loại thì hãy giải theo hướng bảo toàn e hoặc bảo toàn nguyên tố. Đây là một mẹo nhỏ giúp các bạn có thể làm bài tập nhanh hơn và độ chính xác cao.

Số mol e = số mol kim loại X [nhân] hóa trị của kim loại đó = 2nSO2

Số mol H2SO4 đặc phản ứng = 2 lần số mol SO2

Khối lượng muối = khối lượng kim loại + 96nSO2

  • Axit H2SO4 đặc phản ứng hầu hết kim loại trừ Au và Pt
  • Axit H2SO4 đặc nguội thì lại thụ động với Sắt[Fe], Nhôm[Al] và Crôm[Cr]

Xem thêm: Hoàng thảo vôi – Cách trồng và chăm sóc tại nhà

Cho axit h2so4 đặc tác dụng với phi kim

  • Phương trình hóa học tổng quát: Phi kim + H2SO4 đặc → oxit phi kim + H2O + SO2

S + 2H2SO4 đặc → 3SO2 ↑  + 2H2O [có nhiệt độ]

C + 2H2SO4 đặc → CO2 ↑  + 2SO2↑ + 2H2O [có nhiệt độ]

2P + 5H2SO4 đặc→ 2H3PO4 + 5SO2 ↑ + 2H2↑

Cho axit H2SO4 đặc tác dụng với các chất khử khác

2FeSO4 + 2H2SO4 đặc → Fe2[SO4]3 + SO2 ↑+ 2H2O

2FeO + 4H2SO4 đặc → Fe2[SO4]3 + SO2↑ + 4H2O

8HI + H2SO4 đặc  → H2S↑ + 4I2 + 4H2O [có nhiệt độ]

H2S + H2SO4 đặc  → S ↓ + SO2↑+ 2H2O

2HBr + H2SO4 đặc  → Br2 + SO2↑+ 2H2O

8HI + H2SO4 đặc → 4I2 + H2S↑ + 4H2O

CaF2  + H2SO4 đặc   → CaSO4 + 2HF↑

H2SO4 có tính háo nước

Tiến hành thí nghiệm axit H2SO4 đặc với đường trắng
  • Thí nghiệm: Cho H2SO4 đặc vào ống thí nghiệm có chứa đường. Rồi sau đó chúng ta quan sát hiện tượng.
  • Hiện tượng: Đường trong ống nghiệm chuyển sang màu đen và dung dịch sôi trào.
  • Phương trình hóa học chứng minh: C12H22O11 + H2SO4 đặc → 12C + H2SO4.11H2O

Cách bảo quản axit H2SO4 đặc

Axit H2SO4 ngày nay trên thị trường có mức giá khá cao. Chính vì vậy, bạn nên lưu ý những vấn đề dưới đây để đảm bảo sử dụng được sản phẩm lâu dài.

  • Sử dụng những chai lọ bằng bồn nhựa hoặc phuy nhựa. Đặc biệt, không nên dùng những lọ được làm từ nhôm, sắt, kẽm,… Bởi vì khi gặp nhau, nó sẽ phản ứng rất mạnh và tạo thành những chất mới.
  • Nên để những nơi khô ráo, thoáng mát, không để ở những nơi có nhiệt độ cao, ẩm ướt.
  • Tránh xa những kim loại bazo hoặc chất có tính axit như HCl, HNO3,… để phòng ngừa gây nổ.

Sử dụng axit H2SO4 an toàn

  • Như ban đầu chúng ta đã tìm hiểu, H2SO4 đặc có tính axit rất mạnh. Vì vậy không nên chạm trực tiếp vào dung dịch. Điều đó làm cho làn da bạn bị bỏng nặng.
  • Không được ngửi hoặc uống dung dịch
  • Khi muốn lấy hóa chất cần phải sử dụng đồ bảo hộ chuyên dụng

Ứng dụng của axit H2SO4 đặc vào trong đời sống

  • Dùng là chất xúc tác để thực hiện các phản ứng hóa học, điều chế các chất khác
  • Là nguyên liệu cần thiết để chế tạo thuốc nổ, bột giặt,…
  • Có mặt trong quá trình làm sạch nước thải, sản xuất phân bón để nuôi dưỡng cây trồng.
  • Làm sạch các kim loại trước khi sơn
  • Trong quá trình chế tạo dầu thô, người ta sử dụng H2SO4 đặc dùng để tinh chế.

Trên đây là những thông tin cơ bản về axit H2SO4 đặc bạn nên ghi nhớ thật kỹ để có thể làm bài kiểm tra cũng như ứng dụng thật tốt vào trong cuộc sống.hutbephotviettin.com chúc bạn có một ngày vui vẻ!

[1]ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – MÔN HOÁ HỌC 10 CHÖÔNG V: HALOGEN Câu 1:Giải thích tại sao người ta điều chế được nước clo mà không điều chế được nước flo.Hãy chọn lí do đúng . A/ Vì flo không tác dụng với nước . B/ Vì flo có thể tan trong nước . C/ Vì flo có tính oxi hoá mạnh hơn clo rất nhiều , có thể bốc cháy khi tác dụng với nước D/ Vì moät lí do khaùc . Câu 2:Cho dãy biến hoá sau: 0. t , MnO2  HCl KMnO4  X2 KClO3  KCl+ Y2 Công thức phân tử X2, và Y2 lần lượt là: A/ Cl2, Br2 B/ Cl2, O2 C/ O2, Cl2 D/ K2MnO4, Cl2 Câu 3:Hoá chất nào sau đây được dùng để điều chế khí clo khi cho tác dụng với axit HCl: A/ MnO2, NaCl B/ KMnO4, NaCl C/ KMnO4, MnO2 D/ NaOH, MnO2 Câu 4: Cho phản ứng: HCl + Fe ==> H2 + X Công thức hoá học của X là: A/ FeCl2 B/ FeCl C/ FeCl3 D/ Fe2Cl3 Câu 5: Cho 11,2 gam sắt tác dụng với dd HCl. Thể tích khí Hydro sinh ra ở ĐKC là: A/ 2,24 lít B/ 224 ml C/ 4,48 ml d/ 4,48 lít Câu 6:Phản ứng nào sau đây dùng điều chế khí clo trong công nghiệp A/ MnO2 + 4 HCl  MnCl2 + Cl2 + H2O B/ 2KMnO4 + 16 HCl  2 KCl + 2 MnCl2 + 5 Cl2 + 8 H2O dienphan C/ 2 NaCl + 2 H2O  2NaOH + H2 + Cl2 co mang ngan. D/ a,b,c đều đúng Câu 7:Cho khí Clo tác dụng với sắt ,sản phẩm sinh ra là: A/ FeCl2 B/ FeCl C/ FeCl3 D/ Fe2Cl3 Câu 8:Chọn câu đúng : A/ Các halogen là những chất khử mạnh B/ H2S luôn luôn thể hiện chất khử C/ Axít Sunfuaríc loãng có tính oxi hoá mạnh D/ Cả 3 câu trên đều đúng Câu 9:Đốt 11,2 gam bột sắt trong khí Clo. Khối lượng sản phẩm sinh ra là: A/ 32,5 g B/ 24,5 g C/ 162,5 g D/ 25.4 g Câu 10: Chọn câu đúng: A/ Các halogen là những khí có màu vàng lục B/ Các halogen là những chất khử mạnh C/ Khuynh hướng đặc trưng của các halogen là nhận thêm 1 electron D/ Nguyên tử của các halogen có lớp electron ngoài cùng là 3s23p5 Caâu 11: Choïn caäu sai: A/ Độ âm điện của các halogen tăng từ iôt đến flo B/ Flo là nguyên tố có độ âm điện cao nhất trong bảng hệ thống tuân hoàn. Lop10.com. [2] C/ Trong các hợp chất với hydrô và kim loại,các halogen thể hiện số oxi hoá từ -1 đến +7 D/ HF là axít yếu, còn HCl, HBr,HI là những axít mạnh Câu 12: Trong 4 hổn hợp sau đây, hổn hợp nào là nước gia-ven A/NaCl + NaClO + H2O B/NaCl + NaClO2 + H2O C/NaCl + NaClO3 + H2O. D/NaCl + HClO + H2O. Caâu 13:Hòa tan 5,85 g NaCl vào nước để được 0.5 lít dung dịch NaCl. Dung dịch này có nồng độ mol/l A/1M. B/0.5M. C/0.2M. D/0.4M. Câu 14: Cho 11,2 gam sắt tác dụng với dung dịch axít HCl. Khối lượng muối sinh ra là A/ 32,5 g B/ 162,5 g C/ 24,5 g D/ 25,4 g Câu 15: Dung dịch HCl phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm chất nào sau đây: A/ NaCl, H2O, Ca[OH]2, KOH B/ CaO, Na2CO3, Al[OH]3, S C/ Al[OH]3, Cu, S, Na2CO3 D/ Zn, CaO, Al[OH]3, Na2CO3 Câu 16: Trong các phản ứng sau phản ứng nào sai: A/ FeO + 2 HCl = FeCl2 + H2O B/ 2 Fe + 6 HCl = FeCl3 + 3 H2 C/ Fe2O3 + 6 HCl = 2 FeCl3+ 3 H2O D/ Fe[OH]3 + 3HCl = FeCl3 + 3 H2O Câu 17: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử ? A/ 4HCl + MnO2  MnCl2 + Cl2 +2H2O B/ 2HCl + Mg[OH]2  MgCl2 + 2H2O C/ 2HCl + CuO  CuCl2 + H2O D/ 2HCl + Zn  ZnCl2 + H2 Câu 18: Brôm bị lẫn tạp chất là Clo. Để thu được brom cần làm cách nào sau đây ? A/ Dẫn hổn hợp đi qua dung dịch H2SO4 loãng B/ Dẫn hổn hợp đi qua nước C/ Dẫn hổn hợp qua dung dịch NaBr D/ Dẫn hổn hợp qua dung dịch NaI Câu 19: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí clo cho cùng loại muối clorua kim loại ? A/ Fe B/ Zn C/ Cu D/ Ag Câu 20: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen [F, Cl, Br, I ] A/ Nguyên tử chỉ co ùkhả năng thu thêm 1 electron B/ Tạo ra hợp chất liên kết cộng hoá trị co ùcực với hidro C/ Có số oxi hoá -1 trong mọi hợp chất D/ Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử có 7 electron Câu 21: Dung dịch axit nào sau đây không thể chứa trong bình thuỷ tinh : A/ HCl B/ H2SO4 C/ HNO3 D/ HF Câu 22: Các nguyên tố phân nhóm chính nhóm VII có cấu hình electron lớp ngoài cùng là: A/ 3s2 3p5 B/ 2s2 2p5 C/ 4s2 4p5 D/ ns2 np5 Câu 23: Trong các Halogen sau: F2, Cl2, Br2, I2, halogen phản ứng với nước mạnh nhất là: A/ Cl2 B/ Br2 C/ F2 D/ I2 Câu 24: Tính oxy hoá của các halogen giảm dần theo thứ tự sau:. Lop10.com. [3] A/ Cl2 > Br2 >I2 >F2 B/ F > Cl2 >Br2 >I2 C/ Br2 > F2 >I2 >Cl2 D/ I2 > Br2 >Cl2 >F2 Câu 25: Số oxy hoá của clo trong các chất: HCl, KClO3, HClO, HClO2, HClO4 lần lượt là: A/ +1, +5, -1, +3, +7 B/ -1, +5, +1, -3, -7 C/ -1, -5, -1, -3, -7 D/ -1, +5, +1, +3, +7 Câu 26: Trong dãy các axit, của clo: HCl, HClO, HClO2, HClO3, HClO4, số oxy hoá của clo lần lượt là: A/ -1, +1, +2, +3, +4 B/ -1, +1, +3, +5, +7 C/ -1, +2, +3, +4, +5 D/ -1, +1, +2, +3, +7 Câu 27: Có 3 dung dịch NaOH, HCl, H2SO4 loãng. Thuốc thử duy nhất để phân biệt 3 dung dịch là: A/ BaCO3 B/ AgNO3 và NaCl C/Cu[NO3]2 và NaOH D/ AgNO3 Câu 28: Phản ứng nào không thể xảy ra được giữa các cặp chất sau: A / KNO3 và NaCl B/ Ba[NO3]2 và Na2SO4 C/ MgCl2 và NaOH D/ AgNO3 và NaCl Câu 29: Thuốc thử đặc trưng để nhận biết ra hợp chất halogenua trong dung dịch là: A/ AgNO3 B/ Ba[OH]2 C/ NaOH D/ Ba[NO3]2 Câu 30: Trong các oxyt sau:CuO, SO2, CaO, P2O5, FeO, Na2O, Oxyt phản ứng được với axit HCl là: A/ CuO, P2O5, Na2O B/ CuO, CaO,SO2 C/ SO2, FeO, Na2O, CuO D/ FeO, CuO, CaO, Na2O Câu 31: Axit HCl có thể phản ứng được với những chất nào trong số các chất sau; A/ Cu, CuO, Ba[OH]2, AgNO3, CO2 B/ NO, AgNO3, CuO, quỳ tím, Zn C/ Quỳ tím, Ba[OH]2, CuO,CO D/ AgNO3, CuO, Ba[OH]2, Zn, quỳ tím Câu 32: Cho 10 gam dung dịch HCl tác dụng với dung dịch AgNO3 thì thu được 14.35 gam kết tủa. Nồng độ [C%] của dung dịch HCl phản ứng là: A/ 35.0 B/ 50.0 C/ 15.0 D/ 36.5 Câu 33: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen ? A/ Ở điều kiện thường là chất khí B/ Coù tính oxi hoùa maïnh C/ Vưà có tính oxi hoá, vừa có tính khử D/ Tác dụng mạnh với nước Câu 34: Có bao nhiêu gam Clo đủ để tác dụng với kim loại nhôm tạo ra 26,7 gam AlCl3 ? A/ 23,1 g B/ 21,3 g C/ 12,3 g D/ 13,2 g Câu 35: Phản ứng nào dưới đây không thể xãy ra ? A/ H2Ohôi noùng + F2  B/ KBrdd + Cl2  C/ NaIdd + Br2  D/ KBrdd + I2  Câu 36: Phản ứng của khí Cl2 với khí H2 xãy ra ở điều kiện nào sau đây ? A/ Nhiệt độ thấp dưới 00C B/ Trong bóng tối, nhiệt độ thường 250C C/ Trong boùng toái D/ Coù chieáu saùng Câu 37: Chất nào trong các chất dưới đây có thể nhận ngay được bột gạo ? A/ Dung dòch HCl B/ Dung dòch H2SO4 C/ Dung dòch Br2 D/ Dungdòch I2. Caâu 38: Cho caùc chaát sau: N2 , NO, NO2 , HNO3 , NH3 , N2O .Soá oxi hoùa cuûa Nitô trong caùc chaát trên lần lượt là : A/ 0 , +2 , +1 , -3 , +4 , +5 B/ 0 , +2 , +4 , +5 , -3 , +1 C/ 0 , +2 , +4 , +1 , +5 , -3 D/ 0 , +2 , +4 , +5 , +1 , -3 Câu 39: Cho các chất sau : HClO3 , HCl , HClO2 , Cl2 , HClO , HClO4 .Các chất được sắp xếp theo chieàu soá oxi hoùa taêng daàn cuûa Clo laø : A/ Cl2 < HClO4 < HClO3 < HClO2 < HClO < HCl B/ Cl2 < HCl < HClO < HClO2 < HClO3 < HClO4 C/ HCl < HClO < HClO2 < HClO3 < HClO4 < Cl2 Lop10.com. [4] D/ HCl < Cl2 < HClO < HClO2 < HClO3 < HClO4 Câu 40: Cho sơ đồ phản ứng sau: HCl + KMnO4  KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O Hệ số cân bằng lần lượt là : A/ 2,16,2,2,5,8 B/ 16,2,2,2,5,8 C/ 16,1,1,1,5,8 D/ 1,16,1,1,5,8 Caâu 41: Thuốc thử dùng để nhận ra ion clorua trong dung dịch là : A/ Cu[NO3]2. B/ Ba[NO3]2. C/ AgNO3. D/ Na2SO4. Caâu 42: Tìm caâu sai trong caùc caâu sau: A/ Cl2 phản ứng với dung dịch bazơ B/ Cl2 chaùy trong oxi taïo ra Cl2O7 C/ Cl2 có tính đặc trưng là tính khử D/ Caû B vaø C. CHÖÔNG VI: OXI – LÖU HUYØNH Câu 1: Trong các phản ứng sau đây ,phản ứng nào SO2 thể hiện tính oxi hoá: A/ SO2 + CaO = CaSO3 B/ SO2 + 2 H2S = 3S + 2H2O C/ SO2 + H2O = H2SO4 D/ SO2 + 2NaOH = Na2SO3 + H2O Câu 2: Để nhận biết axít sunfuaríc và muối sunfát người ta dùng thuốc thử nào : A/ Muoái Mg B/ Muoái Na C/ Muoái Ba D/ Muoái Ag Caâu 3: Choïn caâu sai: A/ Khí oxi , oxi loûng laø caùc daïng thuø hình cuûa oxi B/ các halogen là những chất oxi hoá mạnh C/ Khi pha loãng axít người ta rót từ từ axít vào nước D/ Oxi naëng hôn khoâng khí Câu 4: Đồng kim loại có thể tác dụng với chất nào trong các chất sau: A/ dd NaOH B/ dd H2SO4 loãng C/ dd H2SO4 ñaëc noùng D/ dd HCl Câu 5: Phản ứng nào sau đây H2SO4 đặc thể hiện tính oxi hoá A/ H2SO4 + 2 KOH = K2SO4+2H2O B/ H2SO4 + CuO = CuSO4 + H2O C/ 2 H2SO4 + Cu = CuSO4 + SO2 + 2H2O D/ H2SO4+ Na2CO3= Na2SO4+ CO2 + H2O Câu 6: Tìm phương trình phản ứng đúng A/ 2 Fe+ 6 H2SO4 = Fe[SO4]3 + 3 SO2 + 6H2O B/ 2 Fe + 3 H2SO4 = Fe[SO4]3 + 3 H2 C/ Cu + H2SO4 = CuSO4 + H2 D/ 2 HCl + Cu = CuCl2 + H2 Câu 7: Trong các phản ứng sau đây phản ứng nào SO2 thể hiện tính khử A/ 2SO2 + O2 = 2 SO3 B/ SO2 + H2O = H2SO3 C/ SO2 + CaO = CaSO3 D/ SO2 + 2NaOH = Na2SO3 + H2O Câu 8: Dãy đơn chất nào sau đây vừa cótính oxi hóavừa có tính khử ? A/ Cl2 , O3 , S B/ S , Cl2 , Br2 C/ Na , F2 , S D/ Br2 , O2 , Ca Câu 9: Cho phản ứng hóa học : H2S + 4Cl2 + 4H2O  H2SO4 + 8HCl Lop10.com. [5] Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất các chất phản ứng ? A/ H2S là chất oxi hóa, Cl2 là chất khử B/ H2S là chất khử, H2O là chất oxi hoá C/ Cl2 là chất oxi hoá, H2O là chất khử D/ Cl2 là chất oxi hoá , H2S là chất khử Câu 10: Lưu huỳnh đioxit có thể tham gia những phản ứng sau: + Phản ứng [1] : SO2 + Br2 + 2H2O  2HBr + H2SO4 + Phản ứng [2] : SO2 + 2H2S  3S + 2H2O Câu nào sau đây diễn tả không đúng tính chất của các chất trong những phản ứng trên A/ Phản ứng [1] : SO2 là chất khử , Br2 là chất oxi hóa B/ Phản ứng [2] : SO2 là chất oxi hoá , H2S là chất khử C/ Phản ứng [2] : SO2 vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa D/ Phản ứng [1] : Br2 là chất oxi hoá , phản ứng [2] : H2S là chất khử Câu 11: Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất hoá học của lưu huỳnh A/ Lưu huỳnh chỉ có tính oxi hoá B/ Lưu huỳnh chỉ có tính khử C/ Lưu huỳnh vừa có tính oxi hoá ,vừa có tính khử D/ Lưu huỳnh không có tính oxi hoá và không có tính khử Câu 12: Số mol H2SO4 cần dùng để pha chế 5 lít dung dịch H2SO4 2M là : A/ 2,5 mol B/ 5 mol C/10 mol D/ 20 mol Câu 13: Dung dịch axit sunfuaric loãng có thể tác dụng với cả 2 chất nào sau đây : A/ Đồng và đồng [II] hidroxit B/ Saét vaø saét[III] hidroxit C/ Cacbon vaø cacbon ñioxit D/ Löu huyønh vaø hidro sunfua Câu 14: Một hổn hợp gồm 13 gam kẽm và 5,6 gam sắt tác dụng với dung dịch axit sunfuaric loãng dư. Thể tích khí hidro [đktc] được giải phóng sau phản ứng là: A/ 4,48 lít B/ 2,24 lít C/ 6,72 lít D/ 67,2 lít Câu 15: Cho phản ứng : SO2 + Br2 + 2H2O  H2SO4 + 2X Hoûi X laø chaát naøo sau ñaây: A/ HBr B/ HBrO C/ HBrO3 D/ HBrO4 Câu 16: Cấu hình electron sau đây là của nguyên tử nào ? Caáu hình electron Nguyên tử [1]: 1s22s22p4 a. S 2 2 6 2 4 [2] : 1s 2s 2p 3s 3p b. O 2 2 5 [3]: 1s 2s 2p c. Cl 2 2 6 2 5 [4] : 1s 2s 2p 3s 3p d. F A/ [1]b ; [2]a ; [3]d ; [4]c B/ [1]a ; [2]b ; [3]d ; [4]c C/ [1]b ; [2]c ; [3]a ; [4]d D/ [1]c ; [2]b ; [3]d ; [4]a Caâu 17: Trong caùc caâu sau, caâu naøo sai: A/ Oxi laø chaát khí khoâng maøu , khoâng muøi, khoâng vò B/ Oxi naëng hôn khoâng khí C/ Oxi tan nhiều trong nước D/ Oxi chieám 1/5 theå tích khoâng khí Câu 18: Phương trình nào sau đây không đúng : Lop10.com. [6] 0. t A/ S + O2  SO2 0 t B/ 2H2 + O2  2H2O t0 C/ Na2 + O2 Na2O t0 D/ 2Mg +O2  2MgO Caâu 19: Cho 2 coät sau: Coät 1 a/ Cu + O2 b/ P + O2. c/ SO2 + O2 d/ C + O2 e/ H2S + O2 f/ C2H5OH + O2. t0.  t0  t0  t0  t0  t0 . Coät 2 1/ CO2 2/ CO2 + H2O 3/ 4/ 5/ 6/. P2O5 SO2 + H2O SO3 CuO. Thứ tự ghép: A/ a-1 ; b-2 ; c-3 ; d-4 ; e-5 ; f-6 . B/ a-6 ; b-3 ; c-5 ; d-1 ; e-4 ; f-2 C/ a-2 ; b-3 ; c-4 ; d-5 ; e-1 ; f-6 . D/ a-6 ; b-2 ; c-3 ; d-4 ; e-5 ; f-6 Câu 20: Các nguyên tố nhóm VIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là : A/ ns2np3 B/ ns2np4 C/ ns2np5 D/ ns2np6 Câu 21: Tìm câu sai trong các câu sau đây: A/ Oxi là khí duy trì sự sống B/ Oxi ít tan trong nước C/ Oxi là khí duy trì sự cháy D/ Oxi nhẹ hơn không khí Câu 22: Để nhận biết được cả 3 lọ khí riêng biệt CO2, SO2, O2 người ta có thể dùng: A/ Dung dịch nước brôm B/ Dung dịch Ca[OH]2 C/ O2 D/ Dung dịch brôm và tàn đóm Câu 23: Thuốc thử thường dùng để nhận biết H2SO4 và muối sunfat là: A/ NaOH B/ Cu C/ NaCl D/ BaCl2 Câu 24: Không được rót nước vào H2SO4 đậm đặc vì: A/ H2SO4 có tính oxy hoá mạnh B/ H2SO4 tan trong nước và phản ứng với nước C/ H2SO4 đặc khi tan trong nước toả ra một lượng nhiệt lớn gây ra hiện tượng nước sôi bắn ra ngoài rất nguy hiểm D/ H2SO4 coù khaû naêng bay hôi Câu 25: O2 và O3 là 2 dạng thù hình vì: A/ Tạo ra từ cùng một nguyên tố và cùng là đơn chất B/ Vì O2 và O3 có công thức phân tử không giống nhau C/ O2 và O3 có cấu tạo khác nhau D/ O3 có khối lượng phân tử lớn hơn O2 Câu 26: Phương trình phản ứng nào sai trong các phương trình phản ứng sau: A/ H2S + 4Br2 +H2O = 8HBr + H2SO4 B/ CuS + 4HCl = CuCl2 + H2S C/ H2SO4 +BaCl2 = BaCl2 + BaSO4 + 2HCl D/ Cu + H2SO4 đ/nóng = CuSO4 + SO2 + 2H2O Câu 27: Chọn câu sai trong các câu sau: A/Trong phân nhóm chính nhóm VI, từ oxi đến telu tính kim loại tăng dần , đồng thời tính phi kim giảm dần B/ Oxi có tính oxi hoá mạnh hơn ozon C/ Oxi oxi hoá được hầu hết các kim loại trừ [Au, Pt… ] và phi kim [ trừ halogen ] Lop10.com. [7] D/ Oxy duy trì sự cháy và sự sống Câu 28: Số oxy hoá của lưu huỳnh trong các hợp chất H2S , S , SO2, SO3, H2SO3 , H2SO4 lần lượt là: A/ -2 , 0 , +4 , -6 , +4 ,+6 B/ 1/2 , 0 , -4 , +6 , +4 ,-6 C/ -2 , 0 , +4 , +6 , +4 ,+6 D/ +2 , 0 , +4 , +6 , -4 ,+6 Câu 29: Cặp chất nào là thù hình của nhau A/ O2 ,O3 B/ Lưu huỳnh tà phương và lưu huỳnh đơn tà C/ FeO, Fe2O3 , D/ Cả A và B Câu 30: Cho FeS tác dụng với dung dịch HCl, khí bay ra là: A/ H2S B/ Cl2 C/ SO3 D/ H2 Câu 31: Phương trình phản ứng nào sau đây sai A/ Fe + H2SO4 đ/ nguội --> FeSO4 + H2 B/ Cu + 2H2SO4 đ/ nóng --> CuSO4 + SO2 +2 H2O t 0 , xt C/ 2SO2 + O2  2SO2 D/ 2Al + 6H2SO4 đ/nóng --> Al2[SO4]3 + 3SO2 + 6H2O Câu 32: Cho 4 gam Cu tác dụng vừa hết với axit H2SO4 đặc nóng. Khối lượng muối khan thu được là [g]: A/ 3,375 B/ 10,125 C/ 10 D/ 4,250 Câu 33: Cho 500ml dung dịch H2SO4 2M tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 1M để tạo ra muối trung hoà. Thể tích dung dịch NaOH tiêu tốn là [ lít ] A/ 0,5 B/ 1,0 C/ 2,0 D/ 1,5 Câu 34: Hoà tan hoàn toàn 14 gam kim loại hoá trị II vào dung dịch H2SO4 tao 5.6 lít H2 [ đkc]: Kim loại đó là: A/ Fe B/ Cu C/ Zn D/ Be Câu 35: Khi đốt 18,4 gam hỗn hợp kẽm, nhôm thì cần 5,6 lít khí oxi [ đkc ]. Phần trăm theo khối lượng Zn, Al trong hỗn hợp đầu ? A/ 70,6 %; 29,4 % B/ 29,4 % ; 70,6 % C/ 50 %; 50 % D/ 60 %; 40 % Câu 36: Đốt 13 g bột một kim loại hoá trị II trong oxi dư đến khối lượng không đổi thu được chất rắn X có khối lượng 16,2 g[ giả sử hiệu suất phản ứng là 100% ]. Kim loại đó là: A/ Fe B/ Zn C/ Cu D/ Ca Câu 37:Cho hai cột sau , hãy chọn nữa sơ đồ phản ứng ở cột 2 ghép đôi với cột 1 Coät 1 Coät 2 a. Ag + O3  1/ 3O2 b. KI + O3 + H2O  2/ P2O5 c. P + O2  3/ 2O3 d. 2 O3  4/ Ag2O + O2 e. 3 O2  5/ HI + KOH + H2O 6/ I2 + KOH + O2 Thứ tự ghép: A. a-4; b-6; c- 2; d-1; e- 3 B. a-3; b-5; c-6; d-4; e-2 C. a-2; b-3; c-4; d-5; e-6 D. a-5; b-6; d-4; c-3; e-2 Câu 38: Trong những câu sau, câu nào sai khi nói về ứng dụng của ozon ? A/ Không khí chứa lượng nhỏ ozon [ dưới 10-6 %theo thể tích] có tác dụng làm cho không khí trong laønh. B/ Không khí chứa ozon với lượng lớn có lợi cho sức khoẻ của con người C/ Dùng ozon có thể tẩy trắng các loại tinh bột , dầu ăn và nhiều chất khác. Lop10.com. [8] D/ Dùng ozon để khử trùng nước ăn; khử mùi , chữa sâu răng , bảo quản hoa quả Caâu 39: Caáu hình electron cuûa ion S2- laø : A/ 1s22s22p63s23p4 B/ 1s22s22p63s23p2 C/ 1s22s22p63s23p6 D/ 1s22s22p63s23d64s2 Câu 40: Trong phản ứng : SO2 + H2S  3S + 2H2O Câu nào diễn tả đúng ? A/ Lưu huỳnh bị oxi hóa và hiđro bị khử B/ Lưu huỳnh bị khử và không có sự oxi hóa C/ Lưu huỳnh bị khử và hiđro bị oxi hóa D/ Lưu huỳnh trong SO2 bị khử, trong H2S bị oxi hóa Câu 41: Trong phòng thí nghiệm , người ta điều chế H2S bằng phản ứng hoá học A/ H2 + S  H2S B/ H2 SO4 +Zn S  H2S + ZnSO4 C/ 5H2 SO4[ñaëc , noùng] + 4Zn  4ZnSO4 + H2S +4 H2O D/ FeS + 2HCl  H2S + FeCl2 Câu 42: Phản ứng hoá học nào sau đây không chứng minh được dung dịch H2S có tính khử A/ 2H2S + O2  2 H2O + 2S B/ 2H2S +3 O2  2 H2O + 2SO2 C/ H2S +4Cl2 + 4H2O  H2 SO4 + 8HCl D/ H2S +2 NaOH  Na2S +2 H2O Câu 43: Dung dịch H2S để lâu ngày trong không khí thường có hiện tượng A/ chuyển thành màu nâu đỏ B/ bị vẫn đục , màu vàng C/ vaãn trong suoát khoâng maøu D/ xuaát hieän chaát raén maøu ñen Câu 44: Từ bột Fe , S, dung dịch HCl có thể có mấy cách điều chế H2S A/ 1 B/ 2 C/ 3 D/ 4 Câu 45: Số oxi hóa của lưu huỳnh trong một loại hợp chất oleum H2S2O7 là : A/ +2 B/ +4 C/ +6 D/ +8 Câu 46: Cho các phương trình phản ứng sau: a. SO2 + H2O  H2SO3 b. SO2 + 2NaOH  Na2SO3 + H2O c. 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O  K2SO4 +2MnSO4 + H2SO4 t d. SO2 + 2H2S   3S + 2 H2O V 2O 5 e. 2 SO2 + O2  2SO3 SO2 đóng vai trò chất khử trong các phản ứng: A/ a, b B/ b,c C/ c,d D/ c,e Câu 47: SO2 là một trong những chất khí gây ô nhiễm môi trường do: A/ SO2 laø chaát khí coù muøi haéc, naëng hôn khoâng khí B/ SO2 là khí độc và khi tan trong nước mưa, tạo thành axit gây ra sự ăn mòn kim loại và các vật lieäu C/ SO2 vừa thể hiện tính oxi hoá, vừa thể hiện tính khử D/ SO2 laø moät oxit axit Câu 48: Dãy kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là: A/ Cu, Zn, Na B/ Ag, Ba, Fe, Zn C/ K, Mg, Al,Fe, Zn D/ Au, Al, Pt. Lop10.com. [9] Câu 49: Hoà tan hoàn toàn 4,8 g kim loại R trong H2SO4 đặc , nóng thu được 1,68 lít SO2 [đkc].Lượng SO2 thu được cho hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch NaOH dư thu được muối X. Kim loại R và khối lượng muối A thu được là: A/ Zn vaø 13 g B/ Fe vaø 11,2 g C/ Cu vaø 9,45 g D/ Ag vaø 10,8 g Câu 50: Cho 11g hỗn hợp Al, Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đậm đặc nóng dư thì được 10,08 lít khí SO2 [ đkc ]. Phần trăm khối lượng Al, Fe trong hỗn hợp ban đầu là : A/ 49 %; 51 % B/ 40 %; 60 % C/ 45 %; 55 % D/ 38 %; 62% Câu 51: Cho 28g oxit của kim loại hóa trị II tác dụng vừa hết với 0,5 lít dung dịch H2SO4 1M. Công thức phân tử của oxit là : A/ MgO B/ FeO C/ ZnO D/ CaO Câu 52: Cho 10g hỗn hợp [ Cu, CuO] vào dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư được 2,24 lít khí SO2 [đkc]. Khối lượng Cu, CuO trong hỗn hợp là : A. 6,4g Cu ; 3,6g CuO B. 3,6g Cu ; 6,4g CuO C. 5g ; 5g D. Tất cả đều sai. Câu 53: Phản ứng nào không thể xãy ra giữa các cặp chất sau : A/ KNO3 vaø Na2SO4 B/ Na2SO4 vaø BaCl2 C/ MgCl2 vaø NaOH D/ Cu vaø H2SO4 ñaëc noùng Câu 54: Thuốc thử dùng để nhận biết H2S và muối của chúng là : A/ BaCl2 B/ Ba[OH]2 C/ Cu D/ Pb[NO3]2 Câu 55: Thuốc thử dùng để nhận biết H2SO4 và muối của chúng là: A/ BaCl2 B/ Ba[OH]2 C/ Quì tím D/ Cu Câu 56: Cho FeS tác dụng với dung dịch HCl , khí bay ra là : A/ H2 B/ Cl2 C/ H2S D/ SO2 Câu 57: Những chất nào sau đây là oxit axit : A/ CO2 , SO2 , Na2O , N2O B/ SO3 , CO2 , P2O5 , NO2 C/ SO2 , CO2 , CaO , MgO D/ NO , CO , H2O , CaO Câu 58: Trong các oxit sau, oxít nào phản ứng với dung dịch NaOH A/ CO2 , CuO , Na2O , SO2 B/ ZnO , P2O5 , MgO , CO2 C/ BaO , CaO, SO3 , NO2 D/ P2O5 , SO2 , CO2 , SiO2 Câu 59: Để loại Mg ra khỏi hổn hợp Mg và Fe người ta dùng : A/ H2SO4 loãng B/ H2SO4 ñaëc, noùng C/ H2SO4 ñaëc , nguoäi D/ HCl Câu 60: Chất nào dưới đây tác dụng với oxi cho 1 oxit axit A/ Natri B/ Keõm C/ Löu huyønh D/ Nhoâm Câu 61: Axit sunfuaric loãng tác dụng với Fe tạo thành sản phẩm nào: A/ Fe2[SO4]3 vaø H2 B/ FeSO4 vaø H2 C/ FeSO4 vaø SO2 D/ Fe2[SO4]3 vaø SO2 Caâu 62: Hydro sunfua laø moät axit A/ Có tính khử mạnh B/ Có tính oxi hoá mạnh C/ Coù tính axit maïnh D/ Taát caû deàu sai Câu 63: Người ta đung nóng Cu với dung dịch H2SO4 đặc ,nóng. Khí sinh ra có tên là : A/ Khí oxi B/ Khí Hydro C/ Khí löu huyønh ñioxit D/ Khí cacbonic Câu 64: Phản ứng nào SO2 thể hiện tính khử :. Lop10.com. [10] A/ SO2 + CaO  CaSO3 B/ 2SO2 + O2  2SO3 C/ SO2 + H2O  H2SO3 D/ SO2 + 2H2S  3S + 2H2O Câu 65: Nhóm kim loại nào sau đây không phản ứng với H2SO4 loãng A/ Al , Zn , Cu B/ Na , Mg , Au C/ Cu , Ag , Hg D/ Hg , Au , Al Câu 66: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào sai A/ Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2 B/ Cu + 2HCl  CuCl2 + H2 C/ CuO + 2HCl  CuCl2 + H2O D/ AgNO3 + HCl  AgCl + HNO3. Lop10.com. [11]

Video liên quan

Chủ Đề